Từ vựng - Charity events & community
Sách tiếng anh i-Learn Smart World
recycle rubbish: tái chế rác thải
homeless people: người vô gia cư
donate blood: hiến máu
provide food: Hỗ trợ lương thực
Choose the best answer.
We should join our hands to help _______ because they are so poor.
- the + adj: một nhóm người trong xã hội
the homeless: người vô gia cư
the rich: người giàu có
the happy: người hạnh phúc
the old: người già
=> We should join our hands to help the homeless because they are so poor.
Tạm dịch: Chúng ta nên chung tay giúp đỡ người vô gia cư vì họ quá nghèo.
Choose the best answer.
The ______ are people who don’t have their own houses to live in.
young children: trẻ nhỏ
street children: trẻ em lang thang
rich children: trẻ em giàu có
weak children: trẻ em yếu ớt
=> The street children are people who don’t have their own houses to live in.
Tạm dịch: Những đứa trẻ lang thang là những người không có nhà ở để sinh sống.
Choose the best answer.
My friends and I sometimes _______ blood to cure patients in hospitals.
bring (v): mang
donate (v): hiến, ủng hộ
take (v): lấy, mang, đưa
make (v): làm
=> my friends and I sometimes donate blood to cure patients in hospitals.
Tạm dịch: Tôi và bạn bè đôi khi hiến máu để cứu chữa bệnh nhân ở các bệnh viện.
Choose the best answer.
It is difficult ______ handicapped children to study with other children.
Cấu trúc câu: It is difficult + for + sb + to do sth: Khó cho ai đó để làm cái gì
=> It is difficult for handicapped children to study with other children.
Tạm dịch: Khó cho trẻ em khuyết tật để học tập với những đứa trẻ khác.
Choose the best answer.
They repaired the furniture in our village school and also _______ the houses for elderly people.
fix (v): sửa chữa, sang sửa
remove (v): dời đi, di chuyển, cất dọn
renew (v): thay mới, làm mới lại
regenerate (v): tái sinh, phục hồi
=> They repaired the furniture in our village school and also fixed the houses for elderly people.
Tạm dịch: Họ sửa chữa đồ đạc trong trường làng của chúng tôi và cũng sang sửa nhà cho người già.
Choose the best answer.
During summer vacation, we teach children in ______ areas how to read and write.
mountain (n): núi
urban (adj): (thuộc) thành phố
mountainous (adj): (thuộc) miền núi
suburb (n): ngoại ô, ngoại thành
=> During summer vacation, we teach children in mountainous areas how to read and write.
Tạm dịch: Trong kỳ nghỉ hè, chúng tôi dạy trẻ em ở miền núi cách đọc và viết.
Choose the best answer.
Traditional volunteer activities include ______ money for people in need, cooking and giving food.
rise (v): làm tăng lên, mọc lên (không có tân ngữ đi sau)
raise (v): làm tăng lên, quyên góp (có tân ngữ đi sau)
get (v): có được, nhận được
take (v): lấy, mang, đưa
=> Traditional volunteer activities include raising money for people in need, cooking and giving food.
Tạm dịch: Các hoạt động tình nguyện truyền thống bao gồm quyên góp tiền cho những người có nhu cầu, nấu ăn và tặng thức ăn.
Choose the best answer.
We usually collect _______ and food to provide to the homeless.
paper (n): giấy
old clothes: quần áo cũ
rubbish (n): rác
bottle (n): chai lọ
=> We usually collect old clothes and food to provide to the homeless
Tạm dịch: Chúng tôi thường thu thập quần áo cũ và thực phẩm để cung cấp cho người vô gia cư
Choose the best answer.
We ought to take care _____ poor people.
take care of: chăm sóc
=> We ought to take care of poor people.
Tạm dịch: Chúng ta nên chăm sóc người nghèo.
Choose the best answer.
Volunteers always do general ____ such as talking with the elderly, repairing houses and providing food.
matter (n): vấn đề, chuyện, việc
labour (n): công việc nặng nhọc, lao động
job (n): công việc
activity (n): hoạt động
=> Volunteers always do general activities such as talking with the elderly, repairing houses and providing food.
Tạm dịch: Tình nguyện viên luôn làm các hoạt động phổ biến như nói chuyện với người già, sửa chữa nhà cửa và cung cấp thực phẩm.
Choose the best answer.
Doing charity means ______ money, cooking, providing food for the people in need.
rise (v): làm tăng lên, mọc lên (không có tân ngữ đi sau)
raise (v): làm tăng lên, quyên góp (có tân ngữ đi sau)
take (v): lấy, mang, đưa
get (v): có được, nhận được
=> Doing charity means raising money, cooking, providing food for the people in need.
Tạm dịch: Làm từ thiện có nghĩa là quyên góp tiền, nấu ăn, cung cấp thực phẩm cho những người có nhu cầu.
Choose the best answer.
This is an informal school. It provides classes to _____ children in my town.
disabled (adj): khuyết tật
blind (adj): mù
deaf (adj): điếc
dumb (adj): ngốc nghếch
=> This is an informal school. It provides classes to disabled children in my town.
Tạm dịch: Đây là một trường không chính thức. Nó cung cấp các lớp học cho trẻ em khuyết tật trong thị trấn của tôi.
Choose the best answer.
We raise money to build a high-rise hospital for people in a _____ area.
rainy (adj): mưa
sunny (adj): nắng
urban (adj): (thuộc) thành phố
flooded (adj): lũ lụt
=> We raise money to build a high-rise hospital for people in a flooded area.
Tạm dịch: Chúng tôi gây quỹ để xây dựng một bệnh viện cao tầng cho người dân ở vùng bị lũ lụt.
Choose the best answer.
It is very kind _____ you to help them.
It very kind + of + sb + to do sth: Ai đó thật tốt khi làm gì
=> It is very kind of you to help them.
Tạm dịch: Bạn thật tốt khi giúp đỡ họ.
Choose the best answer.
All the members have to collect glass, waste paper and empty cans and send them for _____.
recycle (v): tái chế
reuse (v): tái sử dụng
produce (v): sản xuất
resell (v): bán lại
=> All the members have to collect glass, waste paper and empty cans and send them for recycling.
Tạm dịch: Tất cả các thành viên phải thu thập thủy tinh, giấy thải và lon rỗng và gửi chúng đi tái chế.
Choose the best answer.
You should think of ______ the volunteer activities in your community.
take part in: tham gia = participate in
=> You should think of taking part in the volunteer activities in your community.
Tạm dịch: Bạn nên nghĩ đến việc tham gia các hoạt động tình nguyện trong cộng đồng của bạn.
Choose the best answer.
Each nation has many people who voluntarily take care of others.
take care of = look after: chăm sóc
give up: từ bỏ
stand up: đứng dậy
take after: giống
=> Each nation has many people who voluntarily look after others.
Tạm dịch: Mỗi quốc gia đều có nhiều người tự nguyện chăm sóc người khác.
Choose the best answer.
We should help street children because they have bad ______.
living conditions: điều kiện sống
life style: lối sống
earnings (n): thu nhập
live (v): sinh sống
=> We should help street children because they have bad living conditions.
Tạm dịch: Chúng ta nên giúp đỡ trẻ em lang thang vì chúng có điều kiện sống kém.
Choose the best answer.
We are helping the poor people in the remote areas.
remote (adj): xa xôi, hẻo lánh
faraway (adj): xa xôi
nearby (adj): gần
small (adj): nhỏ
difficult (adj): khó khăn
=> remote = faraway
=> We are helping the poor people in the faraway areas.
Tạm dịch: Chúng tôi đang giúp đỡ người nghèo ở những vùng xa xôi hẻo lánh.