Từ vựng - Charity events & community

Sách tiếng anh i-Learn Smart World

Đổi lựa chọn

Câu 21 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

Let’s collect and ______ warm clothes to homeless children in our city.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

give away: trao tặng

give back: trả lại

take off: cởi (quần áo)

put on: mặc (quần áo)

=> Let’s collect and give away warm clothes to homeless children in our city.

Tạm dịch: Hãy thu thập và tặng quần áo ấm cho trẻ em vô gia cư trong thành phố của chúng ta.

Câu 22 Tự luận
Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

1. After the earthquake, there are lots of ______ people.

Giải thích:

homeless (adj): vô gia cư

=> After the earthquake, there ar lots of homeless people.

Tạm dịch: Sau trận động đất, có rất nhiều người vô gia cư.

Đáp án: homeless

 

2. Health ______ is not good enough in this country.

Giải thích:

service (n): dịch vụ

=> Health service is not good enough in this country.

Tạm dịch: Dịch vụ y tế ở đất nước này không đủ tốt.

Đáp án: service

 

3. . Doing volunteering work brings lots of ________.

Giải thích:

benefit (n): lợi ích

=> Doing volunteering work brings lots of benefits.

Tạm dịch: Làm tình nguyện mang lại rất nhiều lợi ích.

Đáp án: benefits

 

4.  We are rasing _______ for disabled children.

Giải thích:

fund (n): quỹ

=> We are raising fund for disabled children.

Tạm dịch: Chúng tôi đang gây quỹ cho trẻ em khuyết tật.

Đáp án: fund

 

5.  I work for a ________ shop.

Giải thích:

charity (n): từ thiện

=> I work for a charity shop.

Tạm dịch: Tôi làm việc cho một cửa hàng từ thiện

Đáp án: charity

Câu 23 Tự luận

Give the correct form of the word given.

We’ve worked together for several months to provide good facilities for

people. (ABLE)

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

We’ve worked together for several months to provide good facilities for

people. (ABLE)

disabled (adj): khuyết tật

=> We’ve worked together for several months to provide good facilities for disabled people.

Tạm dịch: Chúng tôi đã làm việc cùng nhau trong vài tháng để cung cấp các cơ sở vật chất tốt cho người khuyết tật.

Đáp án: disabled

Câu 24 Tự luận

Give the correct form of the word given.

The campaign

people to recycle glass, cans and paper. (COURAGE)

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

The campaign

people to recycle glass, cans and paper. (COURAGE)

- encourage (v): khuyến khích, động viên

- Chủ ngữ “the campaign” là số ít nên encourage phải thêm “-s”.

=> The campaign encourages people to recycle glass, cans and paper.

Tạm dịch: Chiến dịch khuyến khích mọi người tái chế thủy tinh, lon và giấy.

Đáp án: encourages

Câu 25 Tự luận

Give the correct form of the word given.

The Boy Scouts of America is a youth

.(ORGANIZE)

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

The Boy Scouts of America is a youth

.(ORGANIZE)

organization (n): tổ chức

- youth organization: tổ chức thanh niên

=> The Boy Scouts of America is a youth organization.

Tạm dịch: The Boy Scouts of America là một tổ chức thanh niên.

Đáp án: organization