Từ vựng - Charity events & community
Sách tiếng anh i-Learn Smart World
Choose the best answer.
Let’s collect and ______ warm clothes to homeless children in our city.
give away: trao tặng
give back: trả lại
take off: cởi (quần áo)
put on: mặc (quần áo)
=> Let’s collect and give away warm clothes to homeless children in our city.
Tạm dịch: Hãy thu thập và tặng quần áo ấm cho trẻ em vô gia cư trong thành phố của chúng ta.
1. After the earthquake, there are lots of ______ people.
Giải thích:
homeless (adj): vô gia cư
=> After the earthquake, there ar lots of homeless people.
Tạm dịch: Sau trận động đất, có rất nhiều người vô gia cư.
Đáp án: homeless
2. Health ______ is not good enough in this country.
Giải thích:
service (n): dịch vụ
=> Health service is not good enough in this country.
Tạm dịch: Dịch vụ y tế ở đất nước này không đủ tốt.
Đáp án: service
3. . Doing volunteering work brings lots of ________.
Giải thích:
benefit (n): lợi ích
=> Doing volunteering work brings lots of benefits.
Tạm dịch: Làm tình nguyện mang lại rất nhiều lợi ích.
Đáp án: benefits
4. We are rasing _______ for disabled children.
Giải thích:
fund (n): quỹ
=> We are raising fund for disabled children.
Tạm dịch: Chúng tôi đang gây quỹ cho trẻ em khuyết tật.
Đáp án: fund
5. I work for a ________ shop.
Giải thích:
charity (n): từ thiện
=> I work for a charity shop.
Tạm dịch: Tôi làm việc cho một cửa hàng từ thiện
Đáp án: charity
Give the correct form of the word given.
We’ve worked together for several months to provide good facilities for
people. (ABLE)
We’ve worked together for several months to provide good facilities for
people. (ABLE)
disabled (adj): khuyết tật
=> We’ve worked together for several months to provide good facilities for disabled people.
Tạm dịch: Chúng tôi đã làm việc cùng nhau trong vài tháng để cung cấp các cơ sở vật chất tốt cho người khuyết tật.
Đáp án: disabled
Give the correct form of the word given.
The campaign
people to recycle glass, cans and paper. (COURAGE)
The campaign
people to recycle glass, cans and paper. (COURAGE)
- encourage (v): khuyến khích, động viên
- Chủ ngữ “the campaign” là số ít nên encourage phải thêm “-s”.
=> The campaign encourages people to recycle glass, cans and paper.
Tạm dịch: Chiến dịch khuyến khích mọi người tái chế thủy tinh, lon và giấy.
Đáp án: encourages
Give the correct form of the word given.
The Boy Scouts of America is a youth
.(ORGANIZE)
The Boy Scouts of America is a youth
.(ORGANIZE)
organization (n): tổ chức
- youth organization: tổ chức thanh niên
=> The Boy Scouts of America is a youth organization.
Tạm dịch: The Boy Scouts of America là một tổ chức thanh niên.
Đáp án: organization