Ngữ pháp - should/ shouldn't

Sách tiếng anh i-Learn Smart World

Đổi lựa chọn

Câu 1 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

I feel tired. I should _____ to bed early.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Cấu trúc khuyên ai nên làm gì: S+should+V-infi

=> I feel tired. I should go to bed early.

Tạm dịch: Tôi cảm thấy mệt. Tôi nên đi ngủ sớm.

Câu 2 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

You shouldn’t ____ late for school.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Cấu trúc khuyên ai không nên làm gì: S+shouldn’t+V_infi

Đáp án: You shouldn’t be late for school.

Tạm dịch: Bạn không nên đi học muộn.

Câu 3 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

You ______ a good pair of shoes for jogging.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Cấu trúc khuyên ai nên/không nên làm gì: S + should/ shouldn’t + V-infi

- Trong trường hợp trên là nên có 1 đôi giày => dùng should

=> You should have a good pair of shoes for jogging.

Tạm dịch: Bạn nên có một đôi giày tốt để đi bộ.

Câu 4 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

You ____ in a dark room like this.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Cấu trúc khuyên ai không nên làm gì: S+shouldn’t+V_infi

Đáp án:  You shouldn’t study in a dark room like this.

Tạm dịch: Bạn không nên học trong một căn phòng tối như thế này.

Câu 5 Tự luận
Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Cấu trúc khuyên ai nên làm gì: S+should+V_infi

Đáp án: He should give up smoking because it is harmful to his health.

Tạm dịch: Anh ta nên từ bỏ thuốc lá vì nó có hại cho sức khỏe của anh ta.

Câu 6 Tự luận
Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Cấu trúc khuyên ai nên làm gì: S+should+V_infi

Đáp án: We should go somewhere exciting for our holiday. 

Tạm dịch: Chúng ta nên đi đâu đó thú vị cho kỳ nghỉ.

Câu 7 Tự luận
Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Cấu trúc khuyên ai không nên làm gì: S+shouldn’t+V_infi

Đáp án:  People shouldn’t drive fast in the town centre.

Tạm dịch: Mọi người không nên lái xe nhanh trong trung tâm thị trấn.

Câu 8 Tự luận
Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Cấu trúc khuyên ai không nên làm gì: S+shouldn’t+V_infi

Đáp án: Tom shouldn’t eat so many lollipops. It’s bad for his teeth

Tạm dịch: Tom không nên ăn nhiều kẹo mút. Nó không tốt cho răng của anh ấy.

Câu 9 Tự luận
Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

should: nên

shouldn't: không nên

- Cấu trúc khuyên ai nên làm gì: S+should+V_infi

- Cấu trúc khuyên ai không nên làm gì: S+should not/ shouldn't +V_infi

Dựa vào ngữ cảnh câu trước (Trời đang âm u dần -> sắp mưa), ta chọn should để khuyên ai đó.

Đáp án: It’s so dark out there. You should bring an umbrella.

Tạm dịch: Nó rất tối ngoài kia. Bạn nên mang theo một chiếc ô.

Câu 10 Tự luận
Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Tạm dịch cột tình huống:

1. Someone is going to live overseas. =>  Ai đó sẽ sống ở nước ngoài.

2. Someone is felling hot and has a headache. => Có người đang cảm thấy nóng và đau đầu.

3. It’s raining. => Trời đang mưa.

4. Someone has to get up early in the morning.=> Có người phải dậy sớm vào buổi sáng.

 

Tạm dịch lời khuyên:

a. You should see a doctor. => Bạn nên đi khám bác sĩ.

b. You should take an umbrella => Bạn nên lấy một cái ô

c. You should learn the language before you go. => Bạn nên học ngôn ngữ trước khi đi.

d. You should take a rest. => Bạn nên nghỉ ngơi.

e. You should set your alarm clock. => Bạn nên đặt đồng hồ báo thức của bạn.

 

Câu 11 Tự luận

Complete the sentence with should/ shouldn’t and verbs in bracket.

(You/ park)

here. It’s not allowed.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

(You/ park)

here. It’s not allowed.

Cấu trúc: should + V: nên làm gì   

shouldn’t + V: không nên làm gì

Dựa vào ngữ cảnh, ta xác định đây là một câu đưa ra lời khuyên không nên làm gì

=> You shouldn’t park here. It’s not allowed.

Tạm dịch: Bạn không nên đậu xe ở đây. Nó không được cho phép.

Câu 12 Tự luận

Complete the sentence with should/ shouldn’t and verbs in the bracket.

(I/ eat)

any more cake. I’ve already eaten too much.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

(I/ eat)

any more cake. I’ve already eaten too much.

Cấu trúc: should + V: nên làm gì   

shouldn’t + V: không nên làm gì

Dựa vào ngữ cảnh, ta xác định đây là một câu đưa ra lời khuyên không nên làm gì

=> I shouldn’t eat any more cake. I’ve already eaten too much.

Tạm dịch: Tôi không nên ăn bánh nữa. Tôi đã ăn quá nhiều.

Câu 13 Tự luận

Complete the sentence with should/ shouldn’t and verbs in the bracket.

(We/ arrive)

at the airport two hours before the flight.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

(We/ arrive)

at the airport two hours before the flight.

Cấu trúc: should + V: nên làm gì   

shouldn’t + V: không nên làm gì

Dựa vào ngữ cảnh, ta xác định đây là một câu đưa ra lời khuyên nên làm gì

=> We should arrive at the airport two hours before the flight.

Tạm dịch: Chúng tôi nên đến sân bay hai giờ trước chuyến bay.

Câu 14 Tự luận

Complete the sentence with should/ shouldn’t and verbs in the bracket.

(I/ send)

now or later?

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

(I/ send)

now or later?

Cấu trúc: should + V: nên làm gì   

shouldn’t + V: không nên làm gì

Dựa vào ngữ cảnh, ta xác định đây là một câu đưa ra lời khuyên nên làm gì

=> Should I send now or later?

Tạm dịch: Tôi nên gửi bây giờ hay sau này?

Câu 15 Tự luận

Complete the sentence with should/ shouldn’t and verbs in the bracket.

This food is awful.

(We/ complain) to the manager.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

This food is awful.

(We/ complain) to the manager.

Cấu trúc: should + V: nên làm gì   

shouldn’t + V: không nên làm gì

Dựa vào ngữ cảnh, ta xác định đây là một câu đưa ra lời khuyên nên làm gì

=> This food is awful. We should complain to the manager.

Tạm dịch: Thức ăn này là khủng khiếp. Chúng ta nên khiếu nại với người quản lý.

Câu 16 Tự luận

Make a sentence using should/ shouldn’t

Children/ watch/ TV/ too much.


Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Children/ watch/ TV/ too much.


Cấu trúc: should + V: nên làm gì   

shouldn’t + V: không nên làm gì

Dựa vào ngữ cảnh, ta xác định đây là một câu đưa ra lời khuyên không nên làm gì

=> Children shouldn’t watch TV too much.

Tạm dịch: Trẻ em không nên xem TV quá nhiều.

Câu 17 Tự luận

Make a sentence using should/ shouldn’t

Men and women / get/ the same salary/ for/ the same jobs.


Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Men and women / get/ the same salary/ for/ the same jobs.


Cấu trúc: should + V: nên làm gì   

shouldn’t + V: không nên làm gì

Dựa vào ngữ cảnh, ta xác định đây là một câu đưa ra lời khuyên nên làm gì

=> Men and women should get the same salaries for the same jobs.

Tạm dịch: Đàn ông và phụ nữ nên nhận được mức lương như nhau cho những công việc giống nhau.

Câu 18 Tự luận

Make a sentence using should/ shouldn’t

People/ be/ free/ to smoke/ in public places.


Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

People/ be/ free/ to smoke/ in public places.


Cấu trúc: should + V: nên làm gì   

shouldn’t + V: không nên làm gì

Dựa vào ngữ cảnh, ta xác định đây là một câu đưa ra lời khuyên không nên làm gì

=> People shouldn’t be free to smoke in public places.

Tạm dịch: Mọi người không được tự do hút thuốc ở những nơi công cộng.

Câu 19 Tự luận

Make a sentence using should/ shouldn’t

We/ stop/ testing/ on/ animals.


Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

We/ stop/ testing/ on/ animals.


Cấu trúc: should + V: nên làm gì   

shouldn’t + V: không nên làm gì

Dựa vào ngữ cảnh, ta xác định đây là một câu đưa ra lời khuyên nên làm gì

=> We should stop testing on animals.

Tạm dịch: Chúng ta nên ngừng thử nghiệm trên động vật.

Câu 20 Tự luận

Make a sentence using should/ shouldn’t

They/ drive/ after/ drinking/ alcohol.


Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

They/ drive/ after/ drinking/ alcohol.


shouldn’t + V: không nên làm gì

Dựa vào ngữ cảnh, ta xác định đây là một câu đưa ra lời khuyên không nên làm gì

=> They shouldn’t drive after drinking alcohol.

Tạm dịch: Họ không nên lái xe sau khi uống rượu.