Listening - Food & drinks

Sách tiếng anh i-Learn Smart World

Đổi lựa chọn

Câu 1 Tự luận

Listen and write ONE word in each blank.

Script:

Mother: Let’s have dinner.

Son: Yes, Mum. Is there any (1)

 Mother: No, there isn’t, but there are some (2)

and noodles.

Son: Noodles with (3)

or chicken, Mum?

Mother: Chicken.

Son: Oh, I love chicken noodles.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Script:

Mother: Let’s have dinner.

Son: Yes, Mum. Is there any (1)

 Mother: No, there isn’t, but there are some (2)

and noodles.

Son: Noodles with (3)

or chicken, Mum?

Mother: Chicken.

Son: Oh, I love chicken noodles.

Dịch Script:

Mẹ: Hãy dùng bữa tối nào.

Con trai: Vâng, mẹ. Có bánh mì không ạ?

Mẹ: Không có đâu, nhưng có một ít gạo và mì.

Con trai: Mì với thịt bò hay thịt gà hả mẹ?

Mẹ: Thị gà.

Con trai: Ồ, con yêu mì gà.

Câu 2 Trắc nghiệm

What kind of food will help people to keep fit and stay healthy?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

A. 

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

A. 

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

A. 

Đáp án: A

Giải thích:

Script: If you want to keep fit and stay healthy, don’t eat too much chicken, fast food drink sweet juice or eat butter and cheese. I advise you to eat fruits or drink fruit juice.

Tạm dịch:

Nếu bạn muốn giữ cơ thể cân đối và khỏe mạnh, đừng ăn quá nhiều thịt gà, đồ ăn nhanh cũng như uống nước ngọt hoặc ăn bơ và phô mai. Tôi khuyên bạn nên ăn trái cây hoặc uống nước ép trái cây.

Câu 3 Tự luận

Listen and write ONE word in each blank.

Script:

Mother: And we’ll have (1)

, tofu and vegetable with rice.


Son: I don’t like vegetable.


Mother: No, you (2)

eat some vegetable. It’s good for your health.


Son: Can I have an (3)

instead of vegetable?


Mother: Yes. You can eat it after the meal.

Son: Thanks, Mum.

 
Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Script:

Mother: And we’ll have (1)

, tofu and vegetable with rice.


Son: I don’t like vegetable.


Mother: No, you (2)

eat some vegetable. It’s good for your health.


Son: Can I have an (3)

instead of vegetable?


Mother: Yes. You can eat it after the meal.

Son: Thanks, Mum.

 
Dịch Script:

Mẹ: Và chúng ta sẽ có cá, đậu phụ và rau với cơm.

Con trai: Con không thích rau ạ.

Mẹ: Không được, con nên ăn một ít rau. Nó tốt cho sức khỏe của con.

Con trai: Con có thể có một quả táo thay vì rau không ạ?

Mẹ: Được. Con có thể ăn nó sau bữa ăn.

Con trai: Con cảm ơn mẹ.

Câu 4 Trắc nghiệm

What do Japanese eat? 

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

A. 

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

A. 

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

A. 

Đáp án: A

Giải thích:

Vietnamese people always eat meat, European like beef but Japanese like fish. They usually have fish at meals.

Tạm dịch:

Người Việt Nam luôn ăn thịt, người châu Âu thích thịt bò nhưng Nhật thích cá. Họ thường ăn cá trong các bữa ăn của mình.