Kĩ năng đọc - Đọc và điền từ

Câu 1 Trắc nghiệm

providing transportation such as giving rides to the (10) ____  and tutoring or mentoring young people.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

- the + adj: là chỉ về nhóm người nào đó nói chung

- the young: những người trẻ

- the elderly: người già

rides (n): phương tiện đi lại

Dựa vào ngữ cảnh và ý nghĩa của câu thì chọn the elderly

=> providing transportation such as giving rides to the elderly and tutoring or mentoring young people.

Tạm dịch: Cung cấp phương tiện đi lại cho người già

Ở Hoa Kỳ, hầu hết mọi người, lúc này hay lúc khác, đều là tình nguyện viên. Theo thống kê của chính phủ Hoa Kỳ, khoảng một phần năm người Mỹ làm công việc tình nguyện mỗi năm. Người Mỹ đã có truyền thống tình nguyện và giúp đỡ lẫn nhau kể từ thuở sơ khai của đất nước. Người Mỹ làm tình nguyện không phải vì họ bị ép buộc hoặc trả tiền để làm điều đó. Họ thích nó! Các hoạt động tình nguyện truyền thống bao gồm quyên góp tiền cho những người có nhu cầu, nấu ăn và làm công việc chung như dọn dẹp và sửa chữa nhà cửa, cung cấp phương tiện giao thông như xe cho người già và dạy kèm hoặc hướng dẫn cho những người đứa trẻ.

Câu 2 Trắc nghiệm

doing general activities such as clean-up and home (9)____,

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

“And: ngăn cách giữa 2 loại đồng dạng mà trước đó là “clean-up” (n) dọn dẹp nên sau đó cũng phải là danh từ hoặc 1 cụm danh từ.

- Home repair: sửa nhà.

=> doing general activities such as clean-up and home repair.

Tạm dịch: làm những công việc chung chung như dọn dẹp và sửa chữa nhà.

Câu 3 Trắc nghiệm

doing general (8)_____  such as clean-up,

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Activities: các hoạt động       

Things: những thứ                  

Labour: Lao động      

Jobs: công việc

=> doing general activities such as clean-up,

Tạm dịch: làm các công việc như dọn dẹp

Câu 4 Trắc nghiệm

Traditional volunteer activities include (6)____  money for people in need, cooking and (7)___ food,

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

=> And (và) là từ nối giữa 2 từ (cụm từ) có cùng cấu tạo và chức năng. Ta nhận thấy cooking (nấu ăn) đang chia ở dạng V_ING

=> Chỗ cần điền là một từ ở dạng V-ing

=> Traditional volunteer activities include raising money for people in need, cooking and giving food

Tạm dịch: Các hoạt động tình nguyện truyền thống bao gồm quyên góp tiền cho những người có nhu cầu, nấu ăn và tặng thức ăn

Câu 5 Trắc nghiệm

Traditional volunteer activities include (6)____  money for people in need,

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Rise: mọc lên

Collect: thu thập

Raise: gây dựng, nuôi

Have: có

Cụm từ: raise money for sb to do st (quyên tiền, đóng góp tiền)

=> Traditional volunteer activities include raising money for people in need

Tạm dịch: Các hoạt động tình nguyện truyền thống bao gồm quyên góp tiền cho những người có nhu cầu

Câu 6 Trắc nghiệm

Americans volunteer not because they are forced or paid to do it. They (5)_____it!

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Hate: căm ghét

Need: cần thiết

Enjoy: yêu thích

Want: muốn

=> Americans volunteer not because they are forced or paid to do it. They enjoy it!

Tạm dịch: Người Mỹ làm tình nguyện không phải vì họ bị ép buộc hoặc được trả tiền để làm điều đó. Họ thích nó!

Câu 7 Trắc nghiệm

Americans volunteer not because they are forced or (4) ______ to do it.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Free: miễn phí, tự do

Paid: được trả tiền

Praised: ca ngợi

Believed: được tin tưởng

Cụm từ: be paid to do st (được trả tiền để làm gì)

=> Americans volunteer not because they are forced or paid to do it.

Tạm dịch: Người Mỹ làm tình nguyện không phải vì họ bị ép buộc hoặc trả tiền để làm điều đó.

Câu 8 Trắc nghiệm

Americans have had the tradition of volunteering and (3)___ one another since the early days of the country.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Help: giúp đỡ

Give: gửi, trao đi

Leave: rời đi

Go: đi

=> Americans have had the tradition of volunteering and helping one another since the early days of the country.

Tạm dịch:Người Mỹ đã có truyền thống tình nguyện và giúp đỡ lẫn nhau kể từ những thuở ban đầu của đất nước.

Câu 9 Trắc nghiệm

According to the US government statistics, about one-fifth of the American (2) _________ volunteer work each year.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Make: tạo

Have: có

Get: lấy được, nhận được

Do: làm

Cụm từ: do volunteer work (làm công việc tình nguyện)

=> According to the US government statistics, about one-fifth of the American do volunteer work each year.

Tạm dịch:

Theo thống kê của chính phủ Hoa Kỳ, khoảng một phần năm người Mỹ làm công việc tình nguyện mỗi năm.

Câu 10 Trắc nghiệm

In the United States, almost everyone, at one time or another, has been a (1) _______.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Volunteer (n) tình nguyện viên

Voluntary (adj) tự nguyện

Voluntarily (adv) một cách tự nguyện

Sau mạo từ “a” là một danh từ đếm được số ít

=> In the United States, almost every one, at one time or another, has been a volunteer.

Tạm dịch: Ở Hoa Kỳ, hầu hết mọi người, lúc này hay lúc khác, đều là tình nguyện viên

 

Câu 11 Trắc nghiệm

In the United States, almost everyone, at one time or another, has been a (1) _______.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Volunteer (n) tình nguyện viên

Voluntary (adj) tự nguyện

Voluntarily (adv) một cách tự nguyện

Sau mạo từ “a” là một danh từ đếm được số ít

=> In the United States, almost every one, at one time or another, has been a volunteer.

Tạm dịch: Ở Hoa Kỳ, hầu hết mọi người, lúc này hay lúc khác, đều là tình nguyện viên

 

Câu 12 Trắc nghiệm

But people there still remember the outpouring of support they (12) _____ from all over the world back in 1995.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Câu chia ở thì quá khứ đơn vì kể lại sự việc đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ

Received là dạng quá khứ của receive (nhận được)

=> But people there still remember the outpouring of support they received from all over the world back in 1995.

Tạm dịch: Nhưng mọi người ở đó vẫn còn nhớ sự hỗ trợ hết mình mà họ nhận được từ khắp nơi trên thế giới vào năm 1995.

Vào ngày 17 tháng 1 năm 1995, một trận động đất mạnh đã tấn công thành phố Kobe, Nhật Bản. Nhiều tòa nhà bị cháy hoặc sụp đổ.

Ngay sau trận động đất, người dân ở Kobe bắt đầu chung tay để cứu thành phố của mình. Hàng xóm kéo nhau ra khỏi những tòa nhà đổ sập. Người dân thường dập lửa ngay cả trước khi xe cứu hỏa đến. Tình nguyện viên ở Kobe tự tổ chức thành các nhóm. Họ đã xây dựng một hệ thống để gửi viện trợ đến nơi cần thiết. Một số người mang thức ăn, nước uống, quần áo đến các khu vực khác nhau của thành phố. Một số tình nguyện viên chăm sóc những đứa trẻ đã mất cha mẹ. Các nhóm tình nguyện viên từ bên ngoài Nhật Bản cũng đã giúp đỡ.

Ngày nay, Kobe đã được xây dựng lại. Nhưng mọi người ở đó vẫn còn nhớ sự hỗ trợ nhiệt tình mà họ nhận được từ khắp nơi trên thế giới vào năm 1995.

Câu 13 Trắc nghiệm

Some volunteers took (11) ______ of children who had lost their parents.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Part: phần

Care: quan tâm

Note: lưu ý

Cụm từ: take care of: chăm sóc ai đó

=> Some volunteers took care of children who had lost their parents.

Tạm dịch: Một số tình nguyện viên chăm sóc những đứa trẻ mồ côi cha mẹ.

Câu 14 Trắc nghiệm

Some people (10) _____ food, water, clothes to different parts of the city.  

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Câu chia ở thì quá khứ đơn vì kể lại sự việc đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ

Chọn brought (quá khứ của bring, mang)

=> Some people brought food, water, clothes to different parts of the city. 

Tạm dịch: Một số người mang thức ăn, nước uống, quần áo đến các khu vực khác nhau của thành phố.

Câu 15 Trắc nghiệm

They worked out a system to send (9)_____ to where it was needed.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Cụm từ: send sth to: gửi thứ gì cho/đến

=> Chỗ cần điền là một danh từ => help (n, sự giúp đỡ, cứu trợ)

=> They worked out a system to send help to where it was needed.

Tạm dịch: Họ đã xây dựng một hệ thống để gửi cứu trợ đến nơi cần thiết.

Câu 16 Trắc nghiệm

Volunteers in Kobe organized themselves into (8) _____.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

- Group (nhóm): một số người, vật được đặt cùng nhau hay được xem là một khối

- Team (đội): một nhóm người, con vật cùng làm việc gì với nhau

- organize into group/team: chia thành nhóm, đội

Theo nghĩa trong câu thì group/team phải chia số nhiều (nhiều người được chia thành các nhóm)

=> Volunteers in Kobe organized themselves into groups.

Tạm dịch: Các tình nguyện viên ở Kobe tự chia nhau thành các nhóm.

Câu 17 Trắc nghiệm

Ordinary people (7) ___ out fires even before the fire trucks arrived.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Câu chia ở thì quá khứ đơn vì kể lại sự việc đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ

Cụm từ: Put out fires (dập tắt lửa), put vừa là dạng nguyên thể vừa là dạng bất quy tắc của thời quá khứ

=> Ordinary people put out fires even before the fire trucks arrived.

Tạm dịch: Người dân thường dập lửa ngay cả trước khi xe cứu hỏa đến.

Câu 18 Trắc nghiệm

Neighbours pulled each other out (6)___ collapsed buildings.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Into: vào         

Of: của                       

On: trên                      

With: với

Cụm từ: pull out of (rời khỏi, thoát ra khỏi)

=> Neighbours pulled each other out of collapsed buildings.

Tạm dịch: Những người hàng xóm kéo nhau ra khỏi những tòa nhà đổ nát.

Câu 19 Trắc nghiệm

Soon after the earthquake, people in Kobe began working together to (5) ___ their city.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Run: chạy, điều hành                         

Save: bảo vệ               

Operate: Vận hành                 

Build: xây dựng

=> Soon after the earthquake, people in Kobe began working together to save their city.

Tạm dịch: Ngay sau trận động đất, người dân ở Kobe bắt đầu hợp tác để bảo vệ thành phố của mình.

Câu 20 Trắc nghiệm

Soon after the earthquake, people in Kobe (4) _____  working together

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Câu chia ở thì quá khứ đơn vì kể lại sự việc đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ

=> Chọn began (quá khứ của begin, bắt đầu)

=> Soon after the earthquake, people in Kobe began working together

Tạm dịch: Ngay sau trận động đất, người dân ở Kobe bắt đầu cùng nhau chung sức làm việc.