Ngữ pháp - Cấu trúc với Used to

Câu 1 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

When I was at primary school, my father _______ to school every day.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Vế 1 chia ở thì quá khứ đơn => vế sau cũng chia ở quá khứ (tương ứng về thì, kể lại đã từng làm gì trong quá khứ)

Cấu trúc với used to V(nguyên thể) để miêu tả thói quen trong quá khứ.

=> When I was at primary school, my father used to take to school every day.

Tạm dịch: Khi tôi còn học tiểu học, cha thường đưa tôi tới trường mỗi ngày.

Câu 2 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

There _______ a stadium in the town but now there isn't.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Dựa vào ngữ nghĩa câu, trước đây từng có sân vận động nhưng bây giờ không có nữa (but now there isn't) => sử dụng cụm từ used to be (chọn đáp án D)

=> There used to be a stadium in the town but now there isn't.

Tạm dịch: Trước đây trong thị trấn từng có sân vận động nhưng bây giờ không có nữa

Câu 3 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

He _____ a packet a day but he stopped two years ago.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Dựa vào ngữ nghĩa của câu: ta thấy vế sau: nhưng anh ấy đã dừng 2 năm trước (but he stopped two years ago) => hành động này đã từng xảy ra trong quá khứ và đã dừng lại => dùng cụm từ used to + V_infi

=> He used to smoke a packet a day but he stopped two years ago.

Tạm dịch: Anh ấy từng hút 1 bao một ngày nhưng anh ấy đã dừng 2 năm trước

Câu 4 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

When my brother was a boy, he _________ fishing.  

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Vế 1 chia ở thì quá khứ đơn => vế sau cũng chia ở quá khứ (tương ứng về thì, kể lại đã từng làm gì trong quá khứ) => chọn B

=> When my brother was a boy, he used to go fishing.

Tạm dịch: Khi anh tôi còn là một cậu bé, anh ấy thường đi câu cá

Câu 5 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

My mother ________ to work but now she takes the bus.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Xét ngữ nghĩa ta thấy vế sau: hiện tại bà ấy bắt xe buýt (but now she takes the bus) => trước đây mẹ tôi từng đi bộ đi làm => dùng cụm từ: used to+V_infi (từng làm gì)

=> My mother used to walk to work but now she takes the bus.

Tạm dịch: Mẹ tôi từng đi bộ đi làm nhưng hiện tại bà ấy bắt xe buýt

Câu 6 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

Newton_______ scientific books when he was a boy.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Vế 2 chia ở thì quá khứ đơn => vế trước cũng chia ở quá khứ (tương ứng về thì, kể lại đã từng làm gì trong quá khứ) => chọn A, dùng cụm từ: used to+V_infi (từng làm gì)

=> Newton used to read scientific books when he was a boy.

Tạm dịch: Newton từng đọc sách khoa học khi anh ấy còn là một đứa trẻ.

Câu 7 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

I ________ stay up late watching TV last year but now I don’t.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Dựa vào ngữ nghĩa của câu ta có: bây giờ thì tôi không (but now I don’t) => trước đây tôi từng thức khuya xem TV => dùng cụm từ: used to+V_infi (từng làm gì)

=> I used to stay up late watching TV last year but now I don’t.

Tạm dịch: Tôi từng thức khuya xem TV còn bây giờ thì không

Câu 8 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

Did you _______ to the cinema when you lived in London?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Thể nghi vấn của thì quá khứ đơn: Did+S+V_infi? (ai đó từng làm gì trong quá khứ?)

=> Did you use to go to the cinema when you lived in London?

Tạm dịch: Bạn có từng đến rạp chiếu phim khi bạn sống ở Luân đôn không?

Câu 9 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

I _______ have time to collect stamps when I was in primary school.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Vế 2 chia ở thì quá khứ đơn => vế trước cũng chia ở quá khứ (tương ứng về thì, kể lại đã từng làm gì trong quá khứ) => chọn C, dùng cụm từ: used to+V_infi (từng làm gì)

=> I used to have time to collect stamps when I was in primary school.

Tạm dịch: Tôi từng có thời gian sưu tầm tem khi tôi còn học tiểu học

Câu 10 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

There ______ a MRT station here, but it has disappeared.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Dựa vào ngữ nghĩa của câu ta có: it has disappeared (nó đã biến mất) => trước đây đã từng có một trạm MRT ở đây, dùng cụm từ: there used to have (từng có gì)

=> There used to be a MRT station here, but it has disappeared.

Tạm dịch: Đã từng có một trạm MRT ở đây, nhưng giờ nó đã biến mất.

Câu 11 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

Linda _______ morning exercise when she got up early.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Vế 2 chia ở thì quá khứ đơn => vế trước cũng chia ở quá khứ (tương ứng về thì, kể lại đã từng làm gì trong quá khứ) => chọn B, dùng cụm từ: used to+V_infi (từng làm gì)

=> Linda used to do morning excercise when she got up early.

Tạm dịch: Linda từng tập thể dục buổi sáng khi cô ấy dậy sớm

Câu 12 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

I _______ marbles when I was young, but now I don’t.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Dựa vào ngữ nghĩa cảu câu, ta có vế 2: nhưng hiện tại tôi không (but now I don’t) => vế trước là tôi đã từng chơi bong bóng khi tôi còn nhỏ => chọn B, dùng cụm từ: used to+V_infi (từng làm gì)

=> I used to play marbles when I was young, but now I don’t.

Tạm dịch: tôi đã từng chơi đánh bi khi tôi còn nhỏ nhưng hiện tại tôi không.

Câu 13 Tự luận

Rewrite the sentence by using USED TO.

I didn't listen to Western music some years ago.


=> I didn’t

.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

I didn't listen to Western music some years ago.


=> I didn’t

.

Xét ngữ nghĩa câu ta có câu gốc: tôi đã không nghe nhạc phương Tây vài năm trước => cần viết lại câu có nghĩa: tôi không từng nghe nhạc phương Tây vài năm trước.

Đáp án: I didn’t use to listen to Western music some years ago.

Câu 14 Tự luận

Rewrite the sentence by using USED TO.

They didn't know how to drive a car, but now they can drive well.


=> They didn’t

.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

They didn't know how to drive a car, but now they can drive well.


=> They didn’t

.

Xét ngữ nghĩa câu ta có câu gốc: họ đã không biết cách lái xe hơi, nhưng bây giờ họ có thể lái xe rất tốt

=> cần viết lại câu có nghĩa: họ đã không từng biết cách lái xe hơi trước đây

Đáp án: They didn’t use to know how to drive a car.

Câu 15 Tự luận

Rewrite the sentence by using USED TO.

There are more cars on the roads now.  (fewer)


=> There

.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

There are more cars on the roads now.  (fewer)


=> There

.

Xét ngữ nghĩa câu ta có câu gốc: hiện tại có nhiều xe hơi trên đường

Đáp án: There used to be fewer cars on the roads.

Tạm dịch: Trước đây từng có ít xe hơn.