Listening: Family and friends

Sách tiếng anh English Discovery

Đổi lựa chọn

Câu 1 Tự luận

Listen to a conversation fill in the blank with ONE word.

1.  That? Er, that’s my

, Jem.


2. That’s his girlfriend, Lucy. The

girl with the long

hair.


3. Alex and Jem are twins. They are both

. (em có thể viết 1 con số)


4. They are exactly the same! They are both

and

.


5. They’ve got

brown hair,

eyes and

ears.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

1.  That? Er, that’s my

, Jem.


2. That’s his girlfriend, Lucy. The

girl with the long

hair.


3. Alex and Jem are twins. They are both

. (em có thể viết 1 con số)


4. They are exactly the same! They are both

and

.


5. They’ve got

brown hair,

eyes and

ears.

*Listening script

A: Who is that boy over there, Hanah?

B: That? Er, that’s my brother, Jem.

A: Your brother?

B: Yes, and that’s his girlfriend, Lucy. The pretty girl with the long brown hair.

A: Oh, right. So, you've got a brother?

B: No, I’ve got two brothers, Jem and Alex.

A: Really? ... And ... How old is Alex?

B: Alex and Jem are twins. They are both 15.

A: 15, mmm and does Alex look like Jem?

B: They are exactly the same! They are both tall and thin. They’ve got short brown hair, green eyes and big ears.

A: They are not big. I think they are cute. And... has Alex got a girlfriend?

A: Cậu bé đằng kia là ai vậy, Hanah?

B: Người đó à? Er, đó là em trai của tôi, Jem.

A: Em trai của bạn à?
B: Ừ, và đó là bạn gái của em ấy, Lucy. Cô gái xinh đẹp với mái tóc nâu dài.
A: Ồ, đúng vậy. Vậy là bạn có một người em trai à?
B: Không, tôi có hai em trai, Jem và Alex.
A: Thật sao? ... Và ... Alex bao nhiêu tuổi?
B: Alex và Jem là anh em sinh đôi. Cả hai đều 15.
A: 15 à vậy Alex có giống Jem không?
B: Chúng giống hệt nhau! Chúng đều cao và gầy. Chúng có mái tóc ngắn màu nâu, mắt xanh và tai to.
A: Chúng không quá lớn. Tôi nghĩ rằng chúng khá dễ thương. Còn Alex đã có bạn gái chưa?

Câu 2 Tự luận

Listen to the following conversation and decide which statements are true (T) or false (F)

Question 1. He is tall.

Question 2. He doesn’t play sports at all. 

Question 3. He has black hair.

Question 4. He is friendly.

Question 5. He loves reading and meeting new friends.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Question 1. He is tall.

Question 2. He doesn’t play sports at all. 

Question 3. He has black hair.

Question 4. He is friendly.

Question 5. He loves reading and meeting new friends.

Question 1. He is tall

Tạm dịch: Anh ấy cao 
Thông tin: I am short (tôi thấp)

=> Sai với nội dung nội dung của bài (False)

Đáp án: False

 

Question 2. He doesn’t play sports at all. 

Tạm dịch: Anh ấy không chơi thể thao bao giờ. 
Thông tin: I play a lot of sports such as baseball, football and tennis.

(Tôi chơi rất nhiều môn thể thao như bóng chày, bóng đá và tennis.)

=> Sai với nội dung nội dung của bài (False)

Đáp án: False

 

Question 3. He has black hair.

Tạm dịch: Anh ấy có mái tóc đen. 
Thông tin: I have black hair. (Tôi có mái tóc đen)

=> Đúng với nội dung của bài (True)

Đáp án: True

 

Question 4. He is friendly.

Tạm dịch:  Anh ấy thân thiện.
Thông tin: My friends say I am friendly and nice. (Bạn bè tôi nói tôi thân thiện và dễ mến.)

=> Đúng với nội dung của bài (True)

Đáp án: True

 

Question 5. He loves reading and meeting new friends.

Tạm dịch: Anh ấy thích việc đọc và gặp gỡ những người bạn mới.

Thông tin: I love reading about interesting ideas and meeting new friends.

=> Đúng với nội dung của bài (True)

Đáp án: True

Okay,  I am short and athletic. I play a lot of sports such as baseball, football and tennis. I have black hair and dark brown eyes. My friends say I am friendly and nice. I am very quiet. I do not like talking a lot. I love reading about interesting ideas and meeting new friends.

Tôi thấp và khỏe mạnh. Tôi chơi rất nhiều môn thể thao như bóng chày, bóng đá và tennis. Tôi có mái tóc đen và đôi mắt nâu đen. Bạn bè tôi nói tôi thân thiện và dễ mến. Tôi rất trầm tính. Tôi không thích nói nhiều. Tôi thích đọc về những ý tưởng thú vị và gặp gỡ những người bạn mới.

 

Câu 3 Tự luận

Listen and tick True or False

1. His family lives in the USA.

2. His mother is a housewife.

3. His father doesn’t have a mustache and a beard.

4. His younger brother Nathan has freckles like him.

5. Alex is the youngest member in his family.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

1. His family lives in the USA.

2. His mother is a housewife.

3. His father doesn’t have a mustache and a beard.

4. His younger brother Nathan has freckles like him.

5. Alex is the youngest member in his family.

1. His family lives in the USA. (Gia đình anh ấy sống ở Mỹ.)

Thông tin: There are five people in my family. We live in apartment in Santa Monica, California.

Tạm dịch: Có năm nguời trong gia đình của tôi. Chúng tôi sống trong căn hộ ở Santa Monica, California.

Chọn T

2. His mother is a housewife. (Mẹ anh ấy là một bà nội trợ.)

Thông tin: My mom’s name is Kristen. She’s a stay-at-home mom.

Tạm dịch: Tên mẹ tôi là Kristen. Cô ấy là một bà mẹ ở nhà.

Chọn T

3. His father doesn’t have a moustache and a beard. (Cha của anh ấy không có ria mép và không có râu.)

Thông tin: My dad’s name is Aaron. He’s a photographer. He has brown hair and brown eyes. He has a moustache and a beard.

Tạm dịch: Tên bố tôi là Aaron. Anh ấy là một nhiếp ảnh gia. Anh ấy có mái tóc nâu và đôi mắt nâu. Anh ta có một bộ ria mép và một bộ râu.

Chọn F

4. His younger brother Nathan has freckles like him. (Em trai của anh ấy là Nathan cũng bị tàn nhang giống anh ấy.)

Thông tin: My younger brother, Nathan, is seven years old. He has blond hair like me, but he doesn’t have any freckles.

Tạm dịch: Em trai tôi, Nathan, bảy tuổi. Anh ấy có mái tóc vàng giống tôi, nhưng anh ấy không có bất kỳ vết tàn nhang nào.

Chọn F

5. Alex is the youngest member in his family. (Alex là thành viên nhỏ tuổi nhất trong gia đình anh ấy.)

Thông tin: My baby brother, Alex, is eleven months old.

Tạm dịch: Em trai tôi, Alex, được mười một tháng tuổi.

Chọn T