Ngữ âm: /iː/ & /ɪ/

Sách tiếng anh English Discovery

Đổi lựa chọn

Câu 1 Trắc nghiệm

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Machine: /məˈʃiːn/

If: /ɪf/ 

Police: /pəˈliːs/

Pizza: /ˈpiːtsə/ 

Đáp án B phát âm là / ɪ  / còn lại là /i: /

Câu 2 Trắc nghiệm

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Magazine: /ˌmæɡəˈziːn/

Side: /saɪd/

Hide: /haɪd/

High: /haɪ/ 

Đáp án A  phát âm là / i  / còn lại là /  /

Đáp án: A

Câu 3 Trắc nghiệm

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Teaching: /ˈtiːtʃɪŋ/

Going: /ˈɡəʊɪŋ/

Equal: /ˈiːkwəl/

Eleven: /ɪˈlevn/ 

Đáp án C  phát âm là / i  / còn lại là / ɪ /

Đáp án: C

Câu 4 Trắc nghiệm

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

picture: /ˈpɪktʃə(r)/

ticket: /ˈtɪkɪt/

liter: /ˈliːtə(r)/ 

cinema: /ˈsɪnəmə/ 

Đáp án C  phát âm là /iː/ còn lại là /ɪ/

Câu 5 Trắc nghiệm

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

 Giải thích:

Teach: /tiːtʃ/

Heart: /hɑːt/

Peach: /piːtʃ/

Team: /tiːm/ 

Đáp án B phát âm là /ɑ/ còn lại là /i:/

Câu 6 Trắc nghiệm

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

these /ðiːz/

metre /ˈmiː.tər/

secret /ˈsiː.krət/

English  /ˈɪŋ.ɡlɪʃ/           

Đáp án D phát âm là /ɪ/ còn lại là /i:/

Câu 7 Trắc nghiệm

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Meet: /miːt/

Pretty: /ˈprɪti/

Seen: /siːn/

Sheep: /ʃiːp/ 

Đáp án B phát âm là / ɪ / còn lại là / i / 

Câu 8 Trắc nghiệm

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Hill: /hɪl/

Dream: /driːm/

King: /kɪŋ/ 

Six: /sɪks/ 

Đáp án B phát âm là / i: / còn lại là / ɪ /

Câu 9 Trắc nghiệm

Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

fruit /fruːt/

build /bɪld/

juice /ʤuːs/

suit/suːt/

Đáp án B đọc là /ɪ/, các đáp án còn lại đọc là /uː/

Câu 10 Trắc nghiệm

Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

wife /waɪf/

fine //faɪn/

wine /waɪn/

rich /rɪʧ/

Đáp án D đọc là /ɪ/, các đáp án còn lại đọc là /aɪ/

Câu 11 Trắc nghiệm

Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

girl/gɜːl/

fish /fɪʃ/

live /lɪv/

drink /drɪŋk/

Đáp án A đọc là /ɜː/, các đáp án còn lại đọc là / ɪ/

Câu 12 Trắc nghiệm

Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

office /ˈɒfɪs/

difficult /ˈdɪfɪkəlt

important /ɪmˈpɔːtənt

exercise /ˈɛksəsaɪz/

Đáp án D đọc là /aɪ/, các đáp án còn lại đọc là /ɪ/

Câu 13 Trắc nghiệm

Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

marriage /ˈmærɪʤ/

example /ɪɡˈzæm/

family /ˈfæmɪli/

company /ˈnæʃnəl/

Đáp án A đọc là /ɪ/, các đáp án còn lại đọc là /æ/

Câu 14 Trắc nghiệm

Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

machine /məˈʃiːn/

library /ˈlaɪbrəri/

message /ˈmɛsɪʤ/

breakfast /ˈbrɛkfəst/

Đáp án C đọc là /ɪ/, các đáp án còn lại đọc là /ə/

Câu 15 Trắc nghiệm

Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

remember /rɪˈmɛmbə/

become /bɪˈkʌm/

design /dɪˈzaɪn/

different/ˈdɪfrənt/

Đáp án D đọc là /ə/, các đáp án còn lại đọc là /ɪ/