Ngữ pháp: Động từ khuyết thiếu Can

Sách tiếng anh English Discovery

Đổi lựa chọn

Câu 1 Tự luận
Put can/ can’t in each blank below.
A parrot
speak, but it
swim in the sea.
Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này
A parrot
speak, but it
swim in the sea.

- a parrot: con vẹt

- speak: nói

- swim: bơi

=> A parrot can speak, but it can’t swim in the sea.

Tạm dịch: Một con vẹt có thể nói, nhưng nó không thể bơi trong biển.

Câu 2 Tự luận
Put can/ can’t in each blank below.
A cat
catch a mouse, and it
climb trees.
Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này
A cat
catch a mouse, and it
climb trees.

- a cat: con mèo

- catch a mouse: bắt chuột

- climb trees: trèo cây

=> A cat can catch a mouse, and it can climb trees.

Tạm dịch:Một con mèo có thể bắt một con chuột, và nó có thể leo cây.

Câu 3 Tự luận

Put can/ can’t in each blank below.

A rooster
get up very early, but it
give you eggs.
Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này
A rooster
get up very early, but it
give you eggs.

- a rooster: gà trống

- get up: thức dậy

- give eggs: đẻ trứng

=> A rooster can get up very early, but it can’t give you eggs.

Tạm dịch: Gà trống có thể dậy rất sớm nhưng không thể đẻ trứng cho bạn.

Câu 4 Tự luận

Put can/ can’t in each blank below.

A snake
walk or run because it doesn't have any legs.
Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này
A snake
walk or run because it doesn't have any legs.

- a snake: con rắn

- walk or run: đi bộ hoặc chạy

=> A snake can’t walk or run because it doesn't have any legs.

Tạm dịch: Rắn không thể đi hoặc chạy vì nó không có chân.

Câu 5 Tự luận

Put can/ can’t in each blank below.

A goat
climb rocks very well, but it
fly.
Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này
A goat
climb rocks very well, but it
fly.

- a goat: con dê

- climb rocks: leo trèo

- fly: bay

=> A goat can climb rocks very well, but it can’t fly.

Tạm dịch: Một con dê có thể trèo đá rất tốt, nhưng nó không thể bay.

Câu 6 Tự luận

Put can/ can’t in each blank below.

A horse
run very fast and it
jump over fences.
Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này
A horse
run very fast and it
jump over fences.

- a horse: con ngựa

- run: chạy

- jump: nhảy

=> A horse can run very fast and it can jump over fences.

Tạm dịch: Một con ngựa có thể chạy rất nhanh và nó có thể nhảy qua hàng rào.

Câu 7 Tự luận

Put can/ can’t in each blank below.

A goose
fly for a long time, but it
 swim underwater.
Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này
A goose
fly for a long time, but it
 swim underwater.

- a goose: con ngỗng

- fly: bay

- swim: bơi

=> A goose can’t fly for a long time, but it can swim underwater.

Tạm dịch: Một con ngỗng không thể bay trong một thời gian dài, nhưng nó có thể bơi dưới nước.

Câu 8 Tự luận

Put can/ can’t in each blank below.

A monkey
climb trees and it
walk on its legs.
Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này
A monkey
climb trees and it
walk on its legs.

- a monkey: con khỉ

- climb trees: trèo cây

- walk: đi bộ

=> A monkey can climb trees and it can walk on its legs.

Tạm dịch: Khỉ có thể leo cây và nó có thể đi trên đôi chân của mình.

Câu 9 Tự luận

Put can/ can’t in each blank below.

A dog
fly, but it
smell very well.
Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này
A dog
fly, but it
smell very well.

- a dog: con chó

- fly: bay

- smell: đánh hơi

=> A dog can’t fly, but it can smell very well.

Tạm dịch: Một con chó không thể bay, nhưng nó có thể đánh hơi rất tốt.

Câu 10 Tự luận

Put can/ can’t in each blank below.

A shark
 walk or run, but it
swim very fast.
Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này
A shark
 walk or run, but it
swim very fast.

- a shark: cá mập

- walk or run: đi bộ và chạy

- swim: bơi

=> A shark can’t walk or run, but it can swim very fast.

Tạm dịch: Cá mập không thể đi hoặc chạy, nhưng nó có thể bơi rất nhanh.

Câu 11 Tự luận
Fill in the blanks with can or can’t
I’m a parrot. I
talk, but I
swim.
Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này
I’m a parrot. I
talk, but I
swim.

- a parrot: con vẹt 

- talk: nói

- swim: bơi

=> I’m a parrot. I can talk, but I can’t swim.

Tạm dịch: Tôi là một con vẹt. Tôi có thể nói chuyện, nhưng tôi không biết bơi.

Câu 12 Tự luận
Fill in the blanks with can or can’t
I’m an owl. I

sing beautifully, but I

see in the dark.
Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này
I’m an owl. I

sing beautifully, but I

see in the dark.

- an owl: con chim cú mèo

- sing: hát, hót

- see: nhìn

=> I’m an owl. I can’t sing, but I can see in the dark.

Tạm dịch: Tôi là một con cú. Tôi không thể hát, nhưng tôi có thể nhìn thấy trong bóng tối.

Câu 13 Tự luận
Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

- a fish: con cá

- breath underwater: thở dưới nước

- run: chạy

=> I’m a fish. I can breathe underwater, but I can’t run.

Tạm dịch: Tôi là một con cá. Tôi có thể thở dưới nước, nhưng tôi không thể chạy.

Câu 14 Tự luận

Fill in the blanks with can or can’t

I’m a monkey. I
climb, and I
jump.
Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này
I’m a monkey. I
climb, and I
jump.

- a monkey: con khỉ

- climb: leo trèo

- jump: nhảy

=> I’m a monkey. I can climb, and I can jump.

Tạm dịch:  Tôi là một con khỉ. Tôi có thể leo, và tôi có thể nhảy.

Câu 15 Tự luận

Fill in the blanks with can or can’t

I'm a wolf. I
run and I
be awake at night.
Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này
I'm a wolf. I
run and I
be awake at night.

- a wolf: con sói

- run : chạy

- be awake: thức

=> I’m a wolf. I can run and I can be awake at night.

Tạm dịch: Tôi là một con sói. Tôi có thể chạy và tôi có thể thức vào ban đêm.

Câu 16 Tự luận
Use the words/ phrases to make a full question and answer.

Can/ bird/ fly?


Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Can/ bird/ fly?


Cấu trúc: Can + S + V nguyên thể? 

- a bird: con chim

- fly: bay

=> Can a bird fly? 

Tạm dịch: Một con chim có thể bay không?

Câu 17 Tự luận
Use the words/ phrases to make a full question and answer.
Can/ panda/ eat bamboo?

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này
Can/ panda/ eat bamboo?

Cấu trúc: Can + S + V nguyên thể? 

- a panda: gấu trúc:

- eat bamboos: ăn tre

=> Can a panda eat bamboo? 

Tạm dịch: Một con gấu trúc có thể ăn tre không?

Câu 18 Tự luận

Use the words/ phrases to make a full question and answer.

Can/ frog/ jump?

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này
Can/ frog/ jump?

Cấu trúc: Can + S + V nguyên thể?

- a frog: con ếch

- jump: nhảy

=> Can a frog jump? 

Tạm dịch: Một con ếch có thể nhảy?

Câu 19 Tự luận

Use the words/ phrases to make a full question and answer.

Can/ whale/ catch preys/ in the sky?

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này
Can/ whale/ catch preys/ in the sky?

Cấu trúc: Can + S + V nguyên thể? 

- a whale: cá voi

- catch preys: săn mồi

- in the sky: trên trời

=> Can a whale catch preys in the sky?

Tạm dịch: Cá voi có thể bắt mồi trên bầu trời không?

Câu 20 Tự luận

Use the words/ phrases to make a full question and answer.

Can/ eagle/ dive/ in the ocean?

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này
Can/ eagle/ dive/ in the ocean?

Cấu trúc: Can + S + V nguyên thể? 

- an eagle: chim đại bang

- dive: lặn

=> Can an eagle dive in the ocean? 

Tạm dịch: Một con đại bàng có thể lặn trong đại dương?