Từ vựng: Các hoạt động văn hóa

Sách tiếng anh English Discovery

Đổi lựa chọn

Câu 1 Tự luận
Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

animation (n): phim hoạt hình

A film that features cartoon characters: Một bộ phim có các nhân vật hoạt hình.

=> animation - b

thriller (n): phim trinh thám

A film that tells an exciting story about murder or crime: Một bộ phim kể một câu chuyện thú vị về giết người hoặc tội phạm.

=> thriller - d

horror (n): phim kinh dị

A film in which strange and frightening things happen: Một bộ phim trong đó những điều kỳ lạ và đáng sợ xảy ra.

=> horror - a

action (n): phim hành động

A film that usually features lots of stunts and fighting: Một bộ phim thường có nhiều pha nguy hiểm và chiến đấu.

=> action - c

Đáp án:  

animation – b

thriller – d

horror – a

action – c

Câu 2 Tự luận
Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

science-fiction (n): phim khoa học viễn tưởng

A film that is set in the future, often featuring science: Một bộ phim lấy bối cảnh trong tương lai, thường có tính khoa học.

=> science-fiction – c

romantic comedy (n): phim hài lãng mạn

A film which combines comedy with a love story: Một bộ phim kết hợp hài kịch với một câu chuyện tình yêu.

=> romantic comedy – a

documentary (n): phim tài liệu

A film that shows real life events or stories: Một bộ phim cho thấy những sự kiện hoặc câu chuyện đời thực.

=> documentary – d

comedy (n): hài kịch

A film that tries to make audiences laugh: Một bộ phim cố gắng làm cho khán giả cười

=> comedy - b

Đáp án:  

science-fiction – c

romantic comedy – a

documentary – d

comedy - b

Câu 3 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

This is a(n) _______ film on the real life during wars in Vietnam in 1945.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

horror (n): phim kinh dị

sci-fi (n): phim khoa học viễn tưởng

comedy (n): hài kịch

documentary (n): phim tài liệu

=> This is a documentary film on the real life during wars in Vietnam in 1945.

Tạm dịch: Đây là một bộ phim tài liệu về cuộc sống thực trong các cuộc chiến tranh ở Việt Nam năm 1945.

Câu 4 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

He ______  the Oscar Prize as the best actress this year.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

win (v): thắng

act (v): diễn xuất

perform (v): biểu diễn

direct (v): đạo diễn

=> He wins the Oscar Prize as the best actor this year.

Tạm dịch: Anh ấy giành giải Oscar là nam diễn viên xuất sắc nhất năm nay.

Câu 5 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

I couldn’t take my eyes off the _______ because the film was so interesting.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

actor (n): nam diễn viên

picture (n): bức ảnh

poster (n): áp phích quảng cáo

screen (n): màn hình

=> I couldn’t take my eyes off the screen because the film was so interesting.

Tạm dịch: Tôi không thể rời mắt khỏi màn hình vì bộ phim rất thú vị.

Câu 6 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

We are going to the cinema tonight. My father has got the _______ for 7 p.m show.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

ticket (n): vé

screen (n): màn hình

queue (n): hàng đợi

camera (n): máy ảnh

=> We are going to the cinema tonight. My father has got the tickets for 7 p.m show.

Tạm dịch: Chúng ta sẽ đi xem phim tối nay. Cha tôi đã có vé cho chương trình 7 giờ tối.

Câu 7 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

There is a love story in it, and it is very funny. I suppose you call it a _______.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

horror film (n): phim kinh dị

action film (n): phim hành động

romantic comedy (n): phim hài lãng mạn

thriller (n): phim trinh thám

=> There is a love story in it, and it is very funny. I suppose you call it a romantic comedy.

Tạm dịch: Có một câu chuyện tình yêu trong đó, và nó rất buồn cười. Tôi cho rằng bạn gọi nó là một bộ phim hài lãng mạn.

Câu 8 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

I got a bit confused. The _____ was too complicated for me.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

plot (n): cốt truyện

actor (n): nam diễn viên

character (n): nhân vật

type (n): kiểu, loại

=> I got a bit confused. The plot was too complicated for me.

Tạm dịch: Tôi có một chút bối rối. Cốt truyện quá phức tạp đối với tôi.

Câu 9 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

The film is only 90 minutes in _________ but it is very interesting.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

in length: chiều dài

=> The film is only 90 minutes in length but it is very interesting.

Tạm dịch: Bộ phim chỉ dài 90 phút nhưng rất thú vị.

Câu 10 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

The person who writes the dialogues for a film is the _______.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

manager (n): người quản lý

character (n): nhân vật

actor (n): nam diễn viên

director (n): đạo diễn

=> The person who writes the dialogues for a film is the director.

Tạm dịch: Người viết các đoạn hội thoại cho một bộ phim là đạo diễn.

Câu 11 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

A _______ film shows real events or provides information about a particular subject.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

documentary (n): phim tài liệu

comedy (n): phim hài kịch

touching (adj): cảm động

romantic (adj): lãng mạn

=> A documentary film shows real events or provides information about a particular subject.

Tạm dịch: Một bộ phim tài liệu cho thấy các sự kiện thực tế hoặc cung cấp thông tin về một chủ đề cụ thể.

Câu 12 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

I don’t think it is good for young kids to see ______ on TV.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

violence (n): bạo lực

violent (adj): bạo lực, thô bạo

violently (adv): một cách thô bạo

Từ cần điền đứng sau động từ và trước giới từ on nên phải là một danh từ

=> I don’t think it is good for young kids to see violence on TV.

Tạm dịch: Tôi không nghĩ là tốt cho trẻ nhỏ khi thấy bạo lực trên TV.

Câu 13 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

We like the film very much. The ______ are unforgettable and the plot is gripping.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

character (n): nhân vật

style (n): phong cách

action (n): hành động

=> We like the film very much. The characters are unforgettable and the plot is gripping.

Tạm dịch: Chúng tôi rất thích bộ phim. Các nhân vật rất khó quên và cốt truyện hấp dẫn.

Câu 14 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

Most people consider him the greatest actor of the _______ cinema.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

silent cinema: phim câm

=> Most people consider him the greatest actor of the silent cinema.

Tạm dịch: Hầu hết mọi người coi ông là diễn viên vĩ đại nhất của phim câm.

Câu 15 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

I like ________ because it tells an exciting fictional story about something such as criminal activities or spying.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

thriller (n): phim trinh thám

comedy (n): phim hài kịch

drama (n): kịch

animation (n): phim hoạt hình

=> I like thriller because it tells an exciting fictional story about something such as criminal activities or spying.

Tạm dịch: Tôi thích phim trinh thám vì nó kể một câu chuyện hư cấu thú vị về một cái gì đó như hoạt động tội phạm hoặc gián điệp.