animation (n): phim hoạt hình
A film that features cartoon characters: Một bộ phim có các nhân vật hoạt hình.
=> animation - b
thriller (n): phim trinh thám
A film that tells an exciting story about murder or crime: Một bộ phim kể một câu chuyện thú vị về giết người hoặc tội phạm.
=> thriller - d
horror (n): phim kinh dị
A film in which strange and frightening things happen: Một bộ phim trong đó những điều kỳ lạ và đáng sợ xảy ra.
=> horror - a
action (n): phim hành động
A film that usually features lots of stunts and fighting: Một bộ phim thường có nhiều pha nguy hiểm và chiến đấu.
=> action - c
Đáp án:
animation – b
thriller – d
horror – a
action – c
science-fiction (n): phim khoa học viễn tưởng
A film that is set in the future, often featuring science: Một bộ phim lấy bối cảnh trong tương lai, thường có tính khoa học.
=> science-fiction – c
romantic comedy (n): phim hài lãng mạn
A film which combines comedy with a love story: Một bộ phim kết hợp hài kịch với một câu chuyện tình yêu.
=> romantic comedy – a
documentary (n): phim tài liệu
A film that shows real life events or stories: Một bộ phim cho thấy những sự kiện hoặc câu chuyện đời thực.
=> documentary – d
comedy (n): hài kịch
A film that tries to make audiences laugh: Một bộ phim cố gắng làm cho khán giả cười
=> comedy - b
Đáp án:
science-fiction – c
romantic comedy – a
documentary – d
comedy - b
Choose the best answer.
This is a(n) _______ film on the real life during wars in Vietnam in 1945.
horror (n): phim kinh dị
sci-fi (n): phim khoa học viễn tưởng
comedy (n): hài kịch
documentary (n): phim tài liệu
=> This is a documentary film on the real life during wars in Vietnam in 1945.
Tạm dịch: Đây là một bộ phim tài liệu về cuộc sống thực trong các cuộc chiến tranh ở Việt Nam năm 1945.
Choose the best answer.
He ______ the Oscar Prize as the best actress this year.
win (v): thắng
act (v): diễn xuất
perform (v): biểu diễn
direct (v): đạo diễn
=> He wins the Oscar Prize as the best actor this year.
Tạm dịch: Anh ấy giành giải Oscar là nam diễn viên xuất sắc nhất năm nay.
Choose the best answer.
I couldn’t take my eyes off the _______ because the film was so interesting.
actor (n): nam diễn viên
picture (n): bức ảnh
poster (n): áp phích quảng cáo
screen (n): màn hình
=> I couldn’t take my eyes off the screen because the film was so interesting.
Tạm dịch: Tôi không thể rời mắt khỏi màn hình vì bộ phim rất thú vị.
Choose the best answer.
We are going to the cinema tonight. My father has got the _______ for 7 p.m show.
ticket (n): vé
screen (n): màn hình
queue (n): hàng đợi
camera (n): máy ảnh
=> We are going to the cinema tonight. My father has got the tickets for 7 p.m show.
Tạm dịch: Chúng ta sẽ đi xem phim tối nay. Cha tôi đã có vé cho chương trình 7 giờ tối.
Choose the best answer.
There is a love story in it, and it is very funny. I suppose you call it a _______.
horror film (n): phim kinh dị
action film (n): phim hành động
romantic comedy (n): phim hài lãng mạn
thriller (n): phim trinh thám
=> There is a love story in it, and it is very funny. I suppose you call it a romantic comedy.
Tạm dịch: Có một câu chuyện tình yêu trong đó, và nó rất buồn cười. Tôi cho rằng bạn gọi nó là một bộ phim hài lãng mạn.
Choose the best answer.
I got a bit confused. The _____ was too complicated for me.
plot (n): cốt truyện
actor (n): nam diễn viên
character (n): nhân vật
type (n): kiểu, loại
=> I got a bit confused. The plot was too complicated for me.
Tạm dịch: Tôi có một chút bối rối. Cốt truyện quá phức tạp đối với tôi.
Choose the best answer.
The film is only 90 minutes in _________ but it is very interesting.
in length: chiều dài
=> The film is only 90 minutes in length but it is very interesting.
Tạm dịch: Bộ phim chỉ dài 90 phút nhưng rất thú vị.
Choose the best answer.
The person who writes the dialogues for a film is the _______.
manager (n): người quản lý
character (n): nhân vật
actor (n): nam diễn viên
director (n): đạo diễn
=> The person who writes the dialogues for a film is the director.
Tạm dịch: Người viết các đoạn hội thoại cho một bộ phim là đạo diễn.
Choose the best answer.
A _______ film shows real events or provides information about a particular subject.
documentary (n): phim tài liệu
comedy (n): phim hài kịch
touching (adj): cảm động
romantic (adj): lãng mạn
=> A documentary film shows real events or provides information about a particular subject.
Tạm dịch: Một bộ phim tài liệu cho thấy các sự kiện thực tế hoặc cung cấp thông tin về một chủ đề cụ thể.
Choose the best answer.
I don’t think it is good for young kids to see ______ on TV.
violence (n): bạo lực
violent (adj): bạo lực, thô bạo
violently (adv): một cách thô bạo
Từ cần điền đứng sau động từ và trước giới từ on nên phải là một danh từ
=> I don’t think it is good for young kids to see violence on TV.
Tạm dịch: Tôi không nghĩ là tốt cho trẻ nhỏ khi thấy bạo lực trên TV.
Choose the best answer.
We like the film very much. The ______ are unforgettable and the plot is gripping.
character (n): nhân vật
style (n): phong cách
action (n): hành động
=> We like the film very much. The characters are unforgettable and the plot is gripping.
Tạm dịch: Chúng tôi rất thích bộ phim. Các nhân vật rất khó quên và cốt truyện hấp dẫn.
Choose the best answer.
Most people consider him the greatest actor of the _______ cinema.
silent cinema: phim câm
=> Most people consider him the greatest actor of the silent cinema.
Tạm dịch: Hầu hết mọi người coi ông là diễn viên vĩ đại nhất của phim câm.
Choose the best answer.
I like ________ because it tells an exciting fictional story about something such as criminal activities or spying.
thriller (n): phim trinh thám
comedy (n): phim hài kịch
drama (n): kịch
animation (n): phim hoạt hình
=> I like thriller because it tells an exciting fictional story about something such as criminal activities or spying.
Tạm dịch: Tôi thích phim trinh thám vì nó kể một câu chuyện hư cấu thú vị về một cái gì đó như hoạt động tội phạm hoặc gián điệp.