Kĩ năng viết

Câu 1 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

The taste in music/ American/ different/ British.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Cấu trúc câu: S1 + to be + different from + S2.

=> The taste in music of the American is different from the one of the British.

Tạm dịch: Sở thích âm nhạc của người Mỹ khác với của người Anh

Câu 2 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

He/ not/ like/ rock music/ his friend/ not 

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Giải thích:

Cấu trúc câu đồng tình mang phủ định với either, có nghĩa là “cùng không”

=> He doesn’t like rock music, and his friend doesn’t either.

Tạm dịch: Anh ấy không thích nhạc rock, và bạn của anh ấy cũng không.

Câu 3 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

I usually paint portraits in my spare time.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

spare time = free time: thời gian rảnh

=> I usually paint portraits in my free time

Tạm dịch: Tôi thường vẽ tranh chân dung vào thời gian rảnh

Câu 4 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

Thanh is the most intelligent student in my class. 

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Thanh là học sinh thông minh nhất lớp tôi.

=> Không học sinh nào trong lớp tôi thông minh bằng Thanh

=> Not any student in my class is as intelligent as Thanh.

Tạm dịch: Không học sinh nào trong lớp tôi thông minh bằng Thanh

Câu 5 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

I am trying to decorate the house as fast as I can.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

try my best: cố gắng hết sức

I am trying to decorate the house as fast as I can.

=> I try my best to decorate the house fast. 

Tạm dịch: Tôi cố gắng hết sức để trang trí nhà nhanh chóng.

Câu 6 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

My sister's fashion style is different from mine.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

different from = not the same as: khác

=> The fashion style of my sister is not the same as mine.

Tạm dịch: Phong cách thời trang của chị tôi không giống tôi.

Câu 7 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

My bother is not allowed to come home late, and I am not either.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Anh tôi không được phép về nhà muộn, và tôi cũng vậy

=> Cả tôi và anh tôi đều không được phép về nhà muộn

=> I and my brother are not allowed to come home late.

Tạm dịch: Cả tôi và anh tôi đều không được phép về nhà muộn

Câu 8 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

The price of a Piano is too expensive for me.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

to be too expensive for me = costs too much for me: quá đắt tiền đối với tôi

=> A piano costs too much for me.

Tạm dịch: Một cây đàn piano là quá đắt tiền đối với tôi.

Câu 9 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

The film is boring and the sound track is too.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Bộ phim nhàm chán và âm thanh cũng vậy.

=> Cả bộ phim và âm thanh của nó đều nhàm chán

=> The film and its sound track are boring. 

Tạm dịch: Cả bộ phim và âm thanh của nó đều nhàm chán

Câu 10 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

That song is as famous as it was.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Bài hát đó nổi tiếng như nó đã từng

=> Bài hát đó đã nổi tiếng mọi lúc.

=> That song has been famous all the time. 

Tạm dịch: Bài hát đó đã nổi tiếng mọi lúc.

Câu 11 Tự luận

Rewrite the following sentences using the given words.

I thought the film would be interesting, but it wasn't.


=> The film was not

. (as)

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

I thought the film would be interesting, but it wasn't.


=> The film was not

. (as)

Sử dụng cấu trúc câu so sánh bằng ở dạng phủ định: S1 + V + not + so/as + adj/adv + S2

interesting (adj): thú vị

Đáp án:  The film was not as interesting as I thought.

Tạm dịch: Bộ phim không thú vị như tôi nghĩ

Câu 12 Tự luận

Rewrite the following sentences using the given words.

She has a picture of blue sky. I have a one, too.


=>  She has

. (same) 

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

She has a picture of blue sky. I have a one, too.


=>  She has

. (same) 

the same as: giống

Sử dụng cấu trúc câu: S1 + V + the same ( + N ) as + S2

=> She has the same picture of blue sky as mine

Đáp án:  She has the same picture of blue sky as mine

Tạm dịch: Cô ấy có hình ảnh bầu trời xanh giống như của tôi

Câu 13 Tự luận

Rewrite the following sentences using the given words.

Jane loves classical music, but John loves rock music.


=> Jane’s favorite kind of music

. (different)

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Jane loves classical music, but John loves rock music.


=> Jane’s favorite kind of music

. (different)

different from: khác

Cấu trúc câu: S2 + V + different from + S2

=> Jane’s favorite kind of music is different from John’s.

Đáp án: Jane’s favorite kind of music is different from John’s.

Tạm dịch: Thể loại âm nhạc yêu thích của Jane khác với của John.

Câu 14 Tự luận

Rewrite the following sentences using the given words.

Jane’s car is nice. Kate’s car is nice, too.


=> Jane’s car

Kate’s car. (as)

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Jane’s car is nice. Kate’s car is nice, too.


=> Jane’s car

Kate’s car. (as)

Sử dụng cấu trúc câu so sánh bằng ở dạng khẳng định: S1 + V + as + adj/adv + as + S2

=> Jane’s car is as nice as Kate’s car.

Đáp án:  Jane’s car is as nice as Kate’s car.

Tạm dịch: Xe của Jane Jane cũng đẹp như xe của Kate.