Ngữ pháp - So sánh của từ chỉ số lượng
Use the words in brackets to complete the sentences. Use the form: more/ less/ fewer + N …Use than where necessary.
The cities have
than the countryside. (many/ noise)
The cities have
than the countryside. (many/ noise)
Cấu trúc so sánh hơn của many: more + Ns,es
Ta có: many + N số nhiều đếm được => Danh từ noise phải thêm e/ es ở dạng số nhiều
=> The cities have more noises than the countryside.
Tạm dịch: Các thành phố có nhiều tiếng ồn hơn nông thôn.
Use the words in brackets to complete the sentences. Use the form: more/ less/ fewer + N …Use than where necessary.
My brother can carry
my brother. (few/ thing)
My brother can carry
my brother. (few/ thing)
Cấu trúc so sánh hơn của few: fewer + Ns,es
Ta có: few + N số nhiều đếm được => Danh từ thing phải thêm e/ es ở dạng số nhiều
=> My brother can carry fewer things than my brother.
Tạm dịch: Anh trai tôi có thể mang ít đồ hơn anh trai tôi.
Use the words in brackets to complete the sentences. Use the form: more/ less/ fewer + N …Use than where necessary.
Running needs
(energy) than walking.
Running needs
(energy) than walking.
Cấu trúc so sánh hơn của much: more + N
Ta có: much + N không đếm được đếm được => Danh từ energy giữ nguyên, không thêm s/es
=> Running needs more energy than walking.
Tạm dịch: Chạy cần nhiều năng lượng hơn đi bộ.
Use the words in brackets to complete the sentences. Use the form: more/ less/ fewer + N …Use than where necessary.
Do you want
? (much/ sugar)
Do you want
? (much/ sugar)
Cấu trúc so sánh hơn của much: more + N
Ta có: much + N không đếm được đếm được => Danh từ sugar giữ nguyên, không thêm s/es
=> Do you want more sugar?
Tạm dịch: Bạn có muốn thêm đường?
Use the words in brackets to complete the sentences. Use the form: more/ less/ fewer + N …Use than where necessary.
Cactus absorbs
other plants. (little/ water)
Cactus absorbs
other plants. (little/ water)
Cấu trúc so sánh hơn của little: less + N
Ta có: little + N không đếm được đếm được => Danh từ water giữ nguyên, không thêm s/es
=> Cactus absorbs less water other plants.
Tạm dịch: Cây xương rồng hấp thụ ít nước hơn các cây khác.
Use the words in brackets to complete the sentences. Use the form: more/ less/ fewer + N …Use than where necessary.
This shelf contains
(book) that one.
This shelf contains
(book) that one.
Cấu trúc so sánh hơn của many: more + Ns,es
Ta có: many + N số nhiều đếm được => Danh từ book phải thêm e/ es ở dạng số nhiều
=> This shelf contains more books than that one.
Tạm dịch: Giá sách này chứa nhiều sách hơn giá sách đó.