Ngữ pháp - Câu bị động thì tương lai đơn

Câu 1 Tự luận

Fill in the blanks with suitable verb form

Non-renewable energy sources (exploit)

effectively in the future.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Non-renewable energy sources (exploit)

effectively in the future.

Ta thấy chủ ngữ của câu (non - renewable energy sources) không thể tự thực hiện hành động exploit nên ta phải chia động từ ở dạng bị động.

Dấu hiệu nhận biết: in the future => sử dụng thì tương lai đơn để diễn tả hành động sẽ xảy ra trong tương lai

Cấu trúc: S + wil be + VpII

=> Non-renewable energy sources will be exploited effectively in the future.

Tạm dịch: Nguồn năng lượng không tái tạo sẽ được khai thác hiệu quả trong tương lai.

Câu 2 Tự luận

Fill in the blanks with suitable verb form

More robots (create)

to help people soon.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

More robots (create)

to help people soon.

Ta thấy chủ ngữ của câu (more robots) không thể tự thực hiện hành động create nên ta phải chia động từ ở dạng bị động.

Dấu hiệu nhận biết: soon => sử dụng thì tương lai đơn để diễn tả hành động sẽ xảy ra trong tương lai

Cấu trúc: S + wil be + VpII

=> More robots will be created to help people soon.

Tạm dịch: Nhiều robot sẽ sớm được tạo ra để giúp đỡ mọi người.

Câu 3 Tự luận

Fill in the blanks with suitable verb form

Next month, all normal light bulbs (replace)

by the saving –energy ones.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Next month, all normal light bulbs (replace)

by the saving –energy ones.

Ta thấy chủ ngữ của câu (all normal light bulbs) không thể tự thực hiện hành động replace nên ta phải chia động từ ở dạng bị động.

Dấu hiệu nhận biết: Next month => sử dụng thì tương lai đơn để diễn tả hành động sẽ xảy ra trong tương lai

Cấu trúc: S + wil be + VpII

=> Next month, all normal light bulbs will be replaced by the saving –energy ones.

Tạm dịch: Vào tháng tới, tất cả các bóng đèn bình thường sẽ được thay thế bằng những bóng đèn tiết kiệm năng lượng.

Câu 4 Tự luận

Fill in the blanks with suitable verb form

the use of fossil fuels

(reduce) next year?

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

the use of fossil fuels

(reduce) next year?

Ta thấy chủ ngữ của câu (the use of fossil fuels) không thể tự thực hiện hành động reduce nên ta phải chia động từ ở dạng bị động.

Dấu hiệu nhận biết: next year => sử dụng thì tương lai đơn để diễn tả hành động sẽ xảy ra trong tương lai

Cấu trúc: Will + S + be + VpII?

=> Will the use of fossil fuels be reduced next year?

Tạm dịch: Liệu việc sử dụng nhiên liệu hóa thạch có giảm trong năm tới?

Câu 5 Tự luận

Fill in the blanks with suitable verb form

Students (teach)

English by Ms. Hoa tomorrow.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Students (teach)

English by Ms. Hoa tomorrow.

Dấu hiệu: by Ms. Hoa => câu bị động

Tomorrow => sử dụng thì tương lai đơn để diễn tả hành động sẽ xảy ra trong tương lai

Cấu trúc: S+ will be VpII

=> Students will be taught English by Ms. Hoa tomorrow.

Tạm dịch: Ngày mai học sinh sẽ được cô Hoa dạy tiếng Anh

Câu 6 Tự luận

Fill in the blanks with suitable verb form

my dogs

(feed) by John when I’m away next holiday?

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

my dogs

(feed) by John when I’m away next holiday?

Ta thấy chủ ngữ của câu (my dogs) không thể tự thực hiện hành động feed nên ta phải chia động từ ở dạng bị động.

Dấu hiệu nhận biết: next holiday=> sử dụng thì tương lai đơn để diễn tả hành động sẽ xảy ra trong tương lai

Cấu trúc: Will + S + be + VpII?        

=> Will my dogs be fed  by John when I’m away next holiday?

Tạm dịch: Những chú chó của tôi có được John cho ăn khi tôi đi vắng vào kỳ nghỉ tới không?

Câu 7 Tự luận

Fill in the blanks with suitbale verb form

A lot money (not spend)

on clothes next month.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

A lot money (not spend)

on clothes next month.

Ta thấy chủ ngữ của câu (A lot money) không thể tự thực hiện hành động spend nên ta phải chia động từ ở dạng bị động.

Dấu hiệu nhận biết: tomorrow => sử dụng thì tương lai đơn để diễn tả hành động sẽ xảy ra trong tương lai

Cấu trúc: S + won’t be VpII

=> A lot money won’t be spent/ will not be spent on clothes next month.

Tạm dịch: Nhiều tiền sẽ không được chi cho quần áo vào tháng tới.

Câu 8 Tự luận

Fill in the blanks with suitable verb form

I think my car (fix)

soon.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

I think my car (fix)

soon.

Ta thấy chủ ngữ của câu (my car) không thể tự thực hiện hành động fix nên ta phải chia động từ ở dạng bị động.

Dấu hiệu nhận biết: soon => sử dụng thì tương lai đơn để diễn tả hành động sẽ xảy ra trong tương lai

Cấu trúc: S + will be VpII

=> I think my car will be fixed soon.

Tạm dịch: Tôi nghĩ rằng chiếc xe của tôi sẽ sớm được sửa chữa.

Câu 9 Tự luận

Fill in the blanks with suitable verb form

The report (complete)

in 3 days.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

The report (complete)

in 3 days.

Ta thấy chủ ngữ của câu (my car) không thể tự thực hiện hành động fix nên ta phải chia động từ ở dạng bị động.

Dấu hiệu nhận biết: in 3 days => sử dụng thì tương lai đơn để diễn tả hành động sẽ xảy ra trong tương lai

Cấu trúc: S + will be VpII

=> The report will be completed in 3 days.

Tạm dịch: Báo cáo sẽ được hoàn thành trong 3 ngày.

Câu 10 Tự luận

Chuyển câu chủ động sang câu bị động

They will plant trees to protect the Earth.


Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

They will plant trees to protect the Earth.


Câu chủ động có:

- S: They

- V: will plant

- O: trees

Cấu trúc câu bị động thì tương lai đơn: S + will be VpII (by+ O)

=> Câu bị động có:

- chủ ngữ :trees

- động từ: will be planted

- tân ngữ: by them được lược bỏ

- các phần còn lại được giữ nguyên

=> Trees will be planted to protect the Earth.

Tạm dịch: Cây sẽ được trồng để bảo vệ Trái đất.

 
Câu 11 Tự luận

Chuyển câu chủ động sang câu bị động

The industrial waste will pollute the environment.


Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

The industrial waste will pollute the environment.


Câu chủ động có chủ ngữ The industrial waste, động từ will pollute, tân ngữ the environment

Cấu trúc câu bị động: S + will be VpII (by+ O)

Ta xác định câu bị động có chủ ngữ là the environment, động từ will be polluted, tân ngữ the industrial waste và giữ nguyên các phần còn lại

=> The environment will be polluted by the industrial waste.

Tạm dịch: Môi trường sẽ bị ô nhiễm bởi chất thải công nghiệp.

Câu 12 Tự luận

Chuyển câu chủ động sang câu bị động

Mary won’t hold an outside party tonight because of the bad weather.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Mary won’t hold an outside party tonight because of the bad weather.

Câu chủ động có chủ ngữ Mary, động từ won’t hold, tân ngữ an outside party

Cấu trúc câu bị động: S + won’t be VpII (by+ O)

Ta xác định câu bị động có chủ ngữ là an outside party, động từ won’t be held, by + tân ngữ Mary và giữ nguyên các phần còn lại

=> An outside party won’t be held by Mary tonight because of the bad weather.

Tạm dịch: Bữa tiệc ngoài trời sẽ không thể tổ chức bởi Mary tối nay vì thời tiết xấu.

Câu 13 Tự luận

Chuyển câu chủ động sang câu bị động

Will all the kids take part in this activity next week?

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Will all the kids take part in this activity next week?

Câu chủ động có chủ ngữ all the kids, động từ will_ take part in, tân ngữ this activity

Cấu trúc câu bị động: Will S + be VpII (by O)?

Ta xác định câu bị động có chủ ngữ là this activity, động từ Will_be taken part in, by + tân ngữ all the kids đứng trước next week

=> Will this activity be taken part in by all the kids next week?

Tạm dịch: Hoạt động này sẽ được tất cả trẻ em tham gia vào tuần tới chứ?

 

Câu 14 Tự luận

Chuyển câu bị động sang câu chủ động

Football will be played in the yard by the boys.


Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Football will be played in the yard by the boys.


Câu bị động có chủ ngữ là football, động từ will be played, by + tân ngữ the boys

Cấu trúc: S + will be VpII => S + will V nguyên thể

Ta xác định câu chủ động có chủ ngữ là the boys, động từ will play và tân ngữ football

=> The boys will play football in the yard.

Tạm dịch: Các cậu bé sẽ chơi bóng trong sân.

Câu 15 Tự luận

Chuyển câu bị động sang câu chủ động

The final exam will be passed by John.


Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

The final exam will be passed by John.


Câu bị động có chủ ngữ là The final exam, động từ will be passed, by + tân ngữ John

Cấu trúc: S + will be VpII => S + will V nguyên thể

Ta xác định câu chủ động có chủ ngữ là John, động từ will pass và tân ngữ the final exam

=> John will pass the final exam.

Tạm dịch: John sẽ vượt qua kỳ thi cuối cùng.

Câu 16 Tự luận

Chuyển câu bị động sang câu chủ động

The blue skirt won’t be bought for me by my mother.


Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

The blue skirt won’t be bought for me by my mother.


Câu bị động có chủ ngữ là The blue skirt, động từ won’t be bought, by + tân ngữ my mother

Cấu trúc: S + won’t be VpII => S + won’t V nguyên thể

Ta xác định câu chủ động có chủ ngữ là my mother, động từ will buy và tân ngữ the blue skirt

=> My mother won’t buy the blue skirt for me.

Tạm dịch: Mẹ tôi sẽ không mua váy xanh cho tôi.

Câu 17 Tự luận

Chuyển câu bị động sang câu chủ động

Books won’t never read by my brother.


Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Books won’t never read by my brother.


Câu bị động có chủ ngữ là Books, động từ won’t never read, by + tân ngữ my brother

Cấu trúc: S + won’t be VpII => S + won’t V nguyên thể

Ta xác định câu chủ động có chủ ngữ là my brother, động từ will never read  và tân ngữ books

=> My brother will never read books.

Tạm dịch: Anh trai tôi sẽ không bao giờ đọc sách.

Câu 18 Tự luận

Chuyển câu bị động sang câu chủ động

Will dinner be prepared by Lan tonight?


Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Will dinner be prepared by Lan tonight?


Câu bị động có:

- chủ ngữ: dinner

- động từ: Will _____ be prepared,

- by + tân ngữ: by Lan

Cấu trúc câu chủ động thì tương lai đơn: Will S + V nguyên thể?

Ta xác định câu chủ động có:

- chủ ngữ: Lan

- động từ: Will _____ prepare

- tân ngữ: dinner

=> Will Lan prepared dinner tonight?

Tạm dịch: Tối nay Lan có chuẩn bị bữa tối không?