Từ vựng - Phục vụ cộng đồng

Câu 1 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

We should join our hands to help _______ because they are so poor.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

- the + adj: một nhóm người trong xã hội

the homeless: người vô gia cư

the rich: người giàu có

the happy: người hạnh phúc

the old: người già

=> We should join our hands to help the homeless because they are so poor.

Tạm dịch: Chúng ta nên chung tay giúp đỡ người vô gia cư vì họ quá nghèo.

Câu 2 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

The ______ are people who don’t have their own houses to live in.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

young children: trẻ nhỏ

street children: trẻ em lang thang

rich children: trẻ em giàu có

weak children: trẻ em yếu ớt

=> The street children are people who don’t have their own houses to live in.

Tạm dịch: Những đứa trẻ lang thang là những người không có nhà ở để sinh sống.

Câu 3 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

My friends and I sometimes _______ blood to cure patients in hospitals.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

bring (v): mang

donate (v): hiến, ủng hộ

take (v): lấy, mang, đưa

make (v): làm

=> my friends and I sometimes donate blood to cure patients in hospitals.

Tạm dịch: Tôi và bạn bè đôi khi hiến máu để cứu chữa bệnh nhân ở các bệnh viện.

Câu 4 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

It is difficult ______ handicapped children to study with other children.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Cấu trúc câu: It is difficult + for + sb + to do sth: Khó cho ai đó để làm cái gì

=> It is difficult for handicapped children to study with other children.

Tạm dịch: Khó cho trẻ em khuyết tật để học tập với những đứa trẻ khác.

Câu 5 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

They repaired the furniture in our village school and also _______ the houses for elderly people.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

fix (v): sửa chữa, sang sửa

remove (v): dời đi, di chuyển, cất dọn

renew (v): thay mới, làm mới lại

regenerate (v): tái sinh, phục hồi

=> They repaired the furniture in our village school and also fixed the houses for elderly people.

Tạm dịch: Họ sửa chữa đồ đạc trong trường làng của chúng tôi và cũng sang sửa nhà cho người già.

Câu 6 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

During summer vacation, we teach children in ______ areas how to read and write.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

mountain (n): núi

urban (adj): (thuộc) thành phố

mountainous (adj): (thuộc) miền núi

suburb (n): ngoại ô, ngoại thành

=> During summer vacation, we teach children in mountainous areas how to read and write.

Tạm dịch: Trong kỳ nghỉ hè, chúng tôi dạy trẻ em ở miền núi cách đọc và viết.

Câu 7 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

Traditional volunteer activities include ______ money for people in need, cooking and giving food.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

rise (v): làm tăng lên, mọc lên (không có tân ngữ đi sau)

raise (v): làm tăng lên, quyên góp (có tân ngữ đi sau)

get (v): có được, nhận được

take (v): lấy, mang, đưa

=> Traditional volunteer activities include raising money for people in need, cooking and giving food.

Tạm dịch: Các hoạt động tình nguyện truyền thống bao gồm quyên góp tiền cho những người có nhu cầu, nấu ăn và tặng thức ăn.

Câu 8 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

We usually collect _______ and food to provide to the homeless.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

paper (n): giấy

old clothes: quần áo cũ

rubbish (n): rác

bottle (n): chai lọ

=> We usually collect old clothes and food to provide to the homeless

Tạm dịch: Chúng tôi thường thu thập quần áo cũ và thực phẩm để cung cấp cho người vô gia cư

Câu 9 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

We ought to take care _____ poor people.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

take care of: chăm sóc

=> We ought to take care of poor people.

Tạm dịch: Chúng ta nên chăm sóc người nghèo.

Câu 10 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

Volunteers always do general ____ such as talking with the elderly, repairing houses and providing food.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

matter (n): vấn đề, chuyện, việc

labour (n): công việc nặng nhọc, lao động

job (n): công việc

activity (n): hoạt động

=> Volunteers always do general activities such as talking with the elderly, repairing houses and providing food.

Tạm dịch: Tình nguyện viên luôn làm các hoạt động phổ biến như nói chuyện với người già, sửa chữa nhà cửa và cung cấp thực phẩm.

Câu 11 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

Doing charity means ______ money, cooking, providing food for the people in need.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

rise (v): làm tăng lên, mọc lên (không có tân ngữ đi sau)

raise (v): làm tăng lên, quyên góp (có tân ngữ đi sau)

take (v): lấy, mang, đưa

get (v): có được, nhận được

=> Doing charity means raising money, cooking, providing food for the people in need.

Tạm dịch: Làm từ thiện có nghĩa là quyên góp tiền, nấu ăn, cung cấp thực phẩm cho những người có nhu cầu.

Câu 12 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

This is an informal school. It provides classes to _____ children in my town.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

disabled (adj): khuyết tật

blind (adj): mù

deaf (adj): điếc

dumb (adj): ngốc nghếch

=> This is an informal school. It provides classes to disabled children in my town.

Tạm dịch: Đây là một trường không chính thức. Nó cung cấp các lớp học cho trẻ em khuyết tật trong thị trấn của tôi.

Câu 13 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

We raise money to build a high-rise hospital for people in a _____ area.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

rainy (adj): mưa

sunny (adj): nắng

urban (adj): (thuộc) thành phố

flooded (adj): lũ lụt

=> We raise money to build a high-rise hospital for people in a flooded area.

Tạm dịch: Chúng tôi gây quỹ để xây dựng một bệnh viện cao tầng cho người dân ở vùng bị lũ lụt.

Câu 14 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

It is very kind _____ you to help them.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

It very kind + of + sb + to do sth: Ai đó thật tốt khi làm gì

=> It is very kind of you to help them.

Tạm dịch: Bạn thật tốt khi giúp đỡ họ.

Câu 15 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

All the members have to collect glass, waste paper and empty cans and send them for _____.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

recycle (v): tái chế

reuse (v): tái sử dụng

produce (v): sản xuất

resell (v): bán lại

=> All the members have to collect glass, waste paper and empty cans and send them for recycling.

Tạm dịch: Tất cả các thành viên phải thu thập thủy tinh, giấy thải và lon rỗng và gửi chúng đi tái chế.

Câu 16 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

You should think of ______ the volunteer activities in your community.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

take part in: tham gia = participate in

=> You should think of taking part in the volunteer activities in your community.

Tạm dịch: Bạn nên nghĩ đến việc tham gia các hoạt động tình nguyện trong cộng đồng của bạn.

Câu 17 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

Each nation has many people who voluntarily take care of others.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

take care of = look after: chăm sóc

give up: từ bỏ

stand up: đứng dậy

take after: giống

=> Each nation has many people who voluntarily look after others.

Tạm dịch: Mỗi quốc gia đều có nhiều người tự nguyện chăm sóc người khác.        

Câu 18 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

We should help street children because they have bad ______.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

living conditions: điều kiện sống

life style: lối sống

earnings (n): thu nhập

live (v): sinh sống                               

=> We should help street children because they have bad living conditions.

Tạm dịch: Chúng ta nên giúp đỡ trẻ em lang thang vì chúng có điều kiện sống kém.

Câu 19 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

We are helping the poor people in the remote areas.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

remote (adj): xa xôi, hẻo lánh

faraway (adj): xa xôi

nearby (adj): gần

small (adj): nhỏ

difficult (adj): khó khăn

=> remote = faraway

=> We are helping the poor people in the faraway areas.

Tạm dịch: Chúng tôi đang giúp đỡ người nghèo ở những vùng xa xôi hẻo lánh.

Câu 20 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

Let’s collect and ______ warm clothes to homeless children in our city.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

give away: trao tặng

give back: trả lại

take off: cởi (quần áo)

put on: mặc (quần áo)

=> Let’s collect and give away warm clothes to homeless children in our city.

Tạm dịch: Hãy thu thập và tặng quần áo ấm cho trẻ em vô gia cư trong thành phố của chúng ta.