Kĩ năng đọc - Điền từ - Unit 10
Plants, wind, and rain can help clean the (8) _________ to make it safe to breathe even if it came out of a car or a factory.
mud: bùn
air: không khí
sun: mặt trời
water: nước
Dựa vào ngữ cảnh của câu (bathtub: bồn tằm), đáp án B là phù hợp nhất.
=> Plants, wind, and rain can help clean the (8) air to make it safe to breathe even if it came out of a car or a factory.
Tạm dịch: Cây cối, gió và mưa có thể giúp làm sạch không khí để giúp bạn thở an toàn ngay cả khi nó từ ô tô hay nhà máy.
(7) _________ from our bathtubs and sinks can be cleaned at treatment facilities so it can be ready to drink.
Water: nước
Soap: bọt xà phòng
Dirt: chất bẩn
Dust: bụi
Dựa vào ngữ cảnh của câu (bathtub: bồn tằm), đáp án B là phù hợp nhất.
=> (7) Water from our bathtubs and sinks can be cleaned at treatment facilities so it can be ready to drink.
Tạm dịch: Nước từ bồn tắm và bồn rửa của chúng tôi có thể được làm sạch tại các cơ sở xử lý nước thải để có thể sẵn sàng uống.
Trees that are cut down can be replaced (6) _______when seeds or baby trees are planted.
often: thường xuyên
never: không bao giờ
quickly: nhanh
rarely: hiếm khi
Dựa vào ngữ cảnh của câu, đáp ánC là phù hợp nhất.
=>Trees that are cut down can be replaced (6) quickly when seeds or baby trees are planted.
Tạm dịch: Cây bị chặt có thể được thay thế nhanh chóng khi hạt giống hoặc cây con được trồng.
Renewable resources are resources that can be replaced during a human __________.
day (n) ngày night (n) đêm lifetime (n) cuộc đời time (n) thời gian
Dựa vào ngữ cảnh của câu, đáp ánC là phù hợp nhất.
=> Renewable resources are resources that can be replaced during a human lifetime.
Tạm dịch: Tài nguyên tái tạo là tài nguyên có thể được thay thế trong suốt cuộc đời con người.
Air, rocks, metals, _________, and salt are all natural resources.
cars: ô tô
animals : động vật
toys: đồ chơi
oil: dầu
Dựa vào ngữ cảnh của câu, đáp án D là phù hợp nhất.
=> Air, rocks, metals, oil, and salt are all natural resources.
Tạm dịch: Không khí, đá, kim loại, dầu mỏ và muối đều là tài nguyên thiên nhiên.
A natural resource is a material found in (3) _________ that is used by living things.
home (n) nhà
school (n) trường học
garden (n) vườn
nature (n) tự nhiên
Dựa vào ngữ cảnh của câu, đáp án D là phù hợp nhất.
=> A natural resource is a material found in (3) nature that is used by living things.
Tạm dịch: Tài nguyên thiên nhiên là vật chất có trong tự nhiên được sử dụng bởi các sinh vật.
Food, water, and sunlight are all examples of (2) ____________.
natural resources: tài nguyên thiên nhiên
unnatural resources: không tồn tại từ này
science resource: tài nguyên khoa học
human resource: tài nguyên con người
Dựa vào ngữ cảnh của câu, đáp án A là phù hợp nhất
=> Food, water, and sunlight are all examples of (2) natural resources.
Tạm dịch: Thức ăn, nước uống và ánh sáng mặt trời đều là những ví dụ về (2) tài nguyên thiên nhiên.
Resources are found in nature and make a better quality of life for (1)_______.
pets (n) thú cưng
humans(n) con người
animals (n) động vật
toys (n) đồ chơi
Dựa vào ngữ cảnh của câu, đáp án B là phù hợp nhất
=> Resources are found in nature and make a better quality of life for humans.
Tạm dịch: Các nguồn tài nguyên được tìm thấy trong tự nhiên và tạo ra chất lượng cuộc sống tốt hơn cho con người.
Resources are found in nature and make a better quality of life for (1)_______.
pets (n) thú cưng
humans(n) con người
animals (n) động vật
toys (n) đồ chơi
Dựa vào ngữ cảnh của câu, đáp án B là phù hợp nhất
=> Resources are found in nature and make a better quality of life for humans.
Tạm dịch: Các nguồn tài nguyên được tìm thấy trong tự nhiên và tạo ra chất lượng cuộc sống tốt hơn cho con người.
A limitation is ______ the sun is not out; energy cannot be collected.
what: cái gì
when: khi nào, khi
where: ở đâu
why: tại sao
Dựa vào ngữ cảnh câu (the sun is not out), ta thấy đáp án B là phù hợp nhất
=> A limitation is when the sun is not out; energy cannot be collected.
Tạm dịch: Một hạn chế là khi mặt trời không ra ngoài; năng lượng không thu được.
_________, there are limits to solar energy.
Therefore: do đó
Instead: thay vào đó
However: tuy nhiên
Although: mặc dù
Ta thấy 2 câu có nghĩa trái ngược nhau hoàn toàn nên từ nối phù hợp nhất là However
=> However, there are limits to solar energy.
Tạm dịch: Tuy nhiên, có những hạn chế đối với năng lượng mặt trời.
Businesses and industries use solar technologies to diversify their energy sources, improve efficiency, and ___________ money.
Ta thấy trong câu sử dụng cấu trúc song song để liệt kê hành loạt các động từ (diversify, improve)
=> Vị trí cần điền cũng phải chia ở dạng nguyên thể như các động từ phía trước
=> Businesses and industries use solar technologies to diversify their energy sources, improve efficiency, and save money.
Tạm dịch: Các doanh nghiệp và ngành công nghiệp sử dụng công nghệ năng lượng mặt trời để đa dạng hóa các nguồn năng lượng, nâng cao hiệu quả và tiết kiệm tiền.
The solar panels convert sunlight __________ usable energy for homes and buildings.
convert N into N: chuyển đổi cái gì thành cái gì
=> The solar panels convert sunlight into usable energy for homes and buildings.
Tạm dịch: Các tấm pin mặt trời chuyển đổi ánh sáng mặt trời thành năng lượng sử dụng được cho các ngôi nhà và tòa nhà.
The sun’s energy can ________ by the solar panels.
Giải thích: ta thấy chủ ngữ (the sun’energy) không thể tự thực hiện hành động và có dấu hiệu by + O (by the solar panels)
Cấu trúc: can be + VpII
=> The sun’s energy can be collected by the solar panels.
Tạm dịch: Các tấm pin mặt trời có thể thu năng lượng mặt trời.
Living things get light and ______ from the sun.
hot (adj) nóng
heat (n) nhiệt
hit (v) đánh
hat (n) mũ
Dựa vào ngữ cảnh của câu , đáp án B là phù hợp nhất.
=> Living things get light and heat from the sun.
Tạm dịch: Các sinh vật nhận được ánh sáng và nhiệt từ mặt trời.
Solar energy is energy that comes from the (1)_________.
solar energy: năng lượng mặt trời
moon (n) mặt trăng
sun (n) mặt trời
water (n) nước
nuclear (n) hạt nhân
=> Solar energy is energy that comes from the sun.
Tạm dịch: Năng lượng mặt trời là năng lượng đến từ mặt trời.
Solar energy is energy that comes from the (1)_________.
solar energy: năng lượng mặt trời
moon (n) mặt trăng
sun (n) mặt trời
water (n) nước
nuclear (n) hạt nhân
=> Solar energy is energy that comes from the sun.
Tạm dịch: Năng lượng mặt trời là năng lượng đến từ mặt trời.
Resources are found in nature and make a better quality of life for (1)_______. Soil, air, water, sunlight, and trees are all examples of resources that humans use every day, whether they know it or not. Without resources, humans could not live on the planet Earth.
Food, water, and sunlight are all examples of (2)_________.A natural resource is a material found in (3)_____________that is used by living things. Air, rocks, metals,(4)___________ , and salt are all natural resources. Renewable resources are resources that can be replaced during a human (5) ________. Trees, air, water, and even energy from the sun are renewable resources. Trees that are cut down can be replaced (6)__________when seeds or baby trees are planted. (7)___________from our bathtubs and sinks can be cleaned at treatment facilities so it can be ready to drink. Plants, wind, and rain can help clean the (8)_________to make it safe to breathe even if it came out of a car or a factory.
Resources are found in nature and make a better quality of life for (1)_______.
pets (n) thú cưng
humans(n) con người
animals (n) động vật
toys (n) đồ chơi
Dựa vào ngữ cảnh của câu, đáp án B là phù hợp nhất
=> Resources are found in nature and make a better quality of life for humans.
Tạm dịch: Các nguồn tài nguyên được tìm thấy trong tự nhiên và tạo ra chất lượng cuộc sống tốt hơn cho con người.
Resources are found in nature and make a better quality of life for (1)_______. Soil, air, water, sunlight, and trees are all examples of resources that humans use every day, whether they know it or not. Without resources, humans could not live on the planet Earth.
Food, water, and sunlight are all examples of (2)_________.A natural resource is a material found in (3)_____________that is used by living things. Air, rocks, metals,(4)___________ , and salt are all natural resources. Renewable resources are resources that can be replaced during a human (5) ________. Trees, air, water, and even energy from the sun are renewable resources. Trees that are cut down can be replaced (6)__________when seeds or baby trees are planted. (7)___________from our bathtubs and sinks can be cleaned at treatment facilities so it can be ready to drink. Plants, wind, and rain can help clean the (8)_________to make it safe to breathe even if it came out of a car or a factory.
Food, water, and sunlight are all examples of (2) ____________.
natural resources: tài nguyên thiên nhiên
unnatural resources: không tồn tại từ này
science resource: tài nguyên khoa học
human resource: tài nguyên con người
Dựa vào ngữ cảnh của câu, đáp án A là phù hợp nhất
=> Food, water, and sunlight are all examples of (2) natural resources.
Tạm dịch: Thức ăn, nước uống và ánh sáng mặt trời đều là những ví dụ về (2) tài nguyên thiên nhiên.
Resources are found in nature and make a better quality of life for (1)_______. Soil, air, water, sunlight, and trees are all examples of resources that humans use every day, whether they know it or not. Without resources, humans could not live on the planet Earth.
Food, water, and sunlight are all examples of (2)_________.A natural resource is a material found in (3)_____________that is used by living things. Air, rocks, metals,(4)___________ , and salt are all natural resources. Renewable resources are resources that can be replaced during a human (5) ________. Trees, air, water, and even energy from the sun are renewable resources. Trees that are cut down can be replaced (6)__________when seeds or baby trees are planted. (7)___________from our bathtubs and sinks can be cleaned at treatment facilities so it can be ready to drink. Plants, wind, and rain can help clean the (8)_________to make it safe to breathe even if it came out of a car or a factory.
A natural resource is a material found in (3) _________ that is used by living things.
home (n) nhà
school (n) trường học
garden (n) vườn
nature (n) tự nhiên
Dựa vào ngữ cảnh của câu, đáp án D là phù hợp nhất.
=> A natural resource is a material found in (3) nature that is used by living things.
Tạm dịch: Tài nguyên thiên nhiên là vật chất có trong tự nhiên được sử dụng bởi các sinh vật.