Kĩ năng viết

Câu 1 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

Ms Linda/ beautiful photos/ few days ago.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

photos là cụm danh từ đếm được số nhiều nên trước nó là lượng từ “many”

a few: có một ít, đủ để làm gì (mang tính tích cực)

=> Ms Linda took many beautiful photos a few days ago.

Đáp án: A

Tạm dịch: Cô Linda đã chụp nhiều bức ảnh đẹp vài ngày trước.

Câu 2 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

They/ not contacted/ each other/ a long time.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

a long time: một thời gian dài => phải đi với trạng từ “for’

contact to each other: liên lạc với nhau

=> They have not contacted to each other for a long time.

Đáp án: D

Tạm dịch: Họ đã không liên lạc với nhau trong một thời gian dài.

Câu 3 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

I haven't eaten this kind of ‘food before.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Sử dụng cấu trúc viết lại câu: This is the first time + S + have/has + P2

I haven't eaten this kind of food before => This is the first time I have eaten this kind of food.

Đáp án: B

Tạm dịch: Đây là lần đầu tiên tôi ăn loại thức ăn này

Câu 4 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

The last time I saw her was a week ago.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Sử dụng cấu trúc viết lại câu với thì hiện tại hoàn thành: S + have/has + not + P2

a week ago => for a week

The last time I saw her was a week ago => I haven’t seen her for a week.

Đáp án: A

Tạm dịch: Tôi đã không nhìn thấy cô ây trong 1 tuần

Câu 5 Tự luận

Rewrite the sentence that has the similar meaning to the given. Use the word in brackets.  

Tom started recycling rubbish two years ago. (FOR)

 


=> Tom has 

.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Tom started recycling rubbish two years ago. (FOR)

 


=> Tom has 

.

Sử dụng cấu trúc viết lại câu ở thì hiện tài hoàn thành: S + have/has + P2 + for + khoảng thời gian

started recycling => has recycled

two years ago => for two years

=> Tom has recycled rubbish for two years

Đáp án:  Tom has recycled rubbish for two years .

Tạm dịch: Tom đã tái chế rác trong hai năm

Câu 6 Tự luận

Rewrite the sentence that has the similar meaning to the given. Use the word in brackets.  

We have donated books and clothes for ten years. (AGO)


=> We began

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

We have donated books and clothes for ten years. (AGO)


=> We began

Sử dụng cấu trúc viết lại câu ở thì quá khứ đơn

have donated => began donating

for ten years => ten years ago

=> We began donating books and clothes ten years ago

Đáp án:  We began donating books and clothes ten years ago .

Tạm dịch: Chúng tôi bắt đầu quyên góp sách và quần áo mười năm trước

Câu 7 Tự luận

Rewrite the sentence that has the similar meaning to the given. Use the word in brackets.  

The last time we saw her was last week. (SINCE)


=> We haven’t

.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

The last time we saw her was last week. (SINCE)


=> We haven’t

.

Sử dụng cấu trúc viết lại câu ở thì hiện tại hoàn thành dạng phủ định

saw => haven’t seen

last week => since last week

=> We haven’t seen her since last week .

Đáp án: We haven’t seen her since last week

Tạm dịch: Chúng tôi đã không nhìn thấy cô ấy kể từ tuần trước

Câu 8 Tự luận

Rewrite the sentence that has the similar meaning to the given. Use the word in brackets.  

I haven't eaten this kind of food before. (FIRST)


=> This is

.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

I haven't eaten this kind of food before. (FIRST)


=> This is

.

Sử dụng cấu trúc viết lại câu: This is the first time + S + have/has + P2

Chủ ngữ là I => have eaten

=> This is the first time I have eaten this kind of food .

Đáp án:  This is the first time I have eaten this kind of food

Tạm dịch: Đây là lần đầu tiên tôi ăn loại thực phẩm này

Câu 9 Tự luận

Rewrite the sentence that has the similar meaning to the given. Use the word in brackets.  

It started raining an hour ago. (FOR)


=> It has

.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

It started raining an hour ago. (FOR)


=> It has

.

Sử dụng cấu trúc viết lại câu với thì hiện tài hoàn thành

started raining => has rained

an hour ago => for an hour

=> It has rained for an hour .

Đáp án: It has rained for an hour