Review 4: Reading điền từ
Another way is to go by bike or walk instead of (5)________cars or motorbikes.
Ta có quy tắc: giới từ + V-ing => instead of driving
Another way is to go by bike or walk instead of (5) driving cars or motorbikes.
Tạm dịch: Một cách khác là đi bằng xe đạp hoặc đi bộ thay vì đi ô tô hoặc xe máy.
We can save fossil fuels (4)________conserving energy.
with: với
on: trên
by: bởi/ bằng cách
in: trong
We can save fossil fuels (4) by conserving energy.
Tạm dịch: Chúng ta có thể tiết kiệm nhiên liệu hóa thạch bằng cách tiết kiệm năng lượng.
They are not (3)________like solar power, wind power, hydro power or biomass.
new (a): mới
renew (v): làm mới lại
non-renewable (a): không thể tái tạo
renewable (a): có thể tái tạo
They are not (3) renewable like solar power, wind power, hydro power or biomass.
Tạm dịch: Chúng không thể tái tạo như năng lượng mặt trời, năng lượng gió, thủy điện hoặc sinh khối.
Fossil fuels (2)________millions of years to make.
Ta có cấu trúc: S + take + thời gian + to V (Ai đó mất bao nhiêu thời gian để làm việc gì)
give (v): đưa/ cho
make (v): làm ra/ tạo ra
get (v): nhận/ trở nên
Fossil fuels (2) take millions of years to make.
Tạm dịch: Nhiên liệu hóa thạch mất hàng triệu năm để hình thành.
All three were formed many hundreds of millions of years ago before the time of the dinosaurs – (1)________, we call them fossil fuels.
however: tuy nhiên
therefore: vì vậy
but: nhưng
nevertheless: tuy nhiên
All three were formed many hundreds of millions of years ago before the time of the dinosaurs – (1) therefore, we call them fossil fuels.
Tạm dịch: Cả ba đều được hình thành cách đây hàng trăm triệu năm trước thời kỳ khủng long - do đó, chúng ta gọi chúng là nhiên liệu hóa thạch.
This is a (5) …………. festival and it attracts many visitors from all over the world each year.
fascinated (adj): (bị) hấp dẫn (cảm xúc)
fascinating (adj): hấp dẫn
bored (adj): chán (cảm xúc)
boring (adj): nhàm chán
Trước danh từ “festival” (lễ hội) cần một tính từ miêu tả đặc điểm của lễ hội.
This is a (5) fascinating festival and it attracts many visitors from all over the world each year.
Tạm dịch: Đây là một lễ hội hấp dẫn và hàng năm nó thu hút sự chú ý của nhiều du khách quốc tế.
(4) …………. the day, street performers delight people. At night, the city comes alive with comedy actors throughout the city.
During the day: vào ban ngày
On the day: vào ngày …
From the day: kể từ ngày
(4) During the day, street performers delight people.
Tạm dịch: Vào ban ngày, những màn biểu diễn đường phố thu hút sự chú ý của mọi người.
You can see some celebrity comedians and travel around one of the (3) ……… beautiful cities in the world.
Ta có cấu trúc: one of the + so sánh nhất + N (số nhiều): một trong những cái gì đó nhất
best: tốt nhất
more: nhiều hơn
most: nhiều nhất
much: nhiều
You can see some celebrity comedians and travel around one of the (3) most beautiful cities in the world.
Tạm dịch: Bạn có thể gặp một số diễn viên hài nổi tiếng và đi tham quan xung quanh một trong những thành phố đẹp nhất thế giới.
The festival takes (2) ……. each July in Montreal, Quebec, Canada. If you have the chance to join the festival, you will laugh until you cry.
take place: được tổ chức, diễn ra
location (n): vị trí
position (n): vị trí
happen (v): xảy ra
The festival takes (2) place each July in Montreal, Quebec, Canada.
Tạm dịch: Lễ hội diễn ra vào tháng 7 hàng năm tại Montreal, Quebec, Canada.
It was (1) ……… in 1983 by Gilbert Rozon and now becomes the largest international comedy festival in the world.
find (v): tìm ra
found (v): thành lập
Chủ ngữ: It = festival (lễ hội) - động từ: found (thành lập) => thể bị động
found => founded (Ved): được thành lập
It was (1) founded in 1983 by Gilbert Rozon and now becomes the largest international comedy festival in the world.
Tạm dịch: Nó được thành lập vào năm 1983 bởi Gilbert Rozon và bây giờ trở thành lễ hội hài quốc tế lớn nhất thế giới.
When I grow up, I often go to the cinema with my friends to get relaxed (5) ________ hard working hours.
before: trước khi
during: trong suốt (khoảng thời gian)
after: sau khi
within: trong vòng (bao lâu)
When I grow up, I often go to the cinema with my friends to get relaxed (5) after hard working hours.
Tạm dịch: Khi lớn lên, tôi thường đi xem phim với bạn bè để thư giãn sau những giờ làm việc vất vả.
However, the last scene was so moving that I almost (4) ________.
laughed (Ved): cười
cried (Ved): khóc
coughed (Ved): ho
sneezed (Ved): hắt xì
However, the last scene was so moving that I almost (4) cried.
Tạm dịch: Tuy nhiên, cảnh cuối cùng rất cảm động đến nỗi tôi đã suýt khóc.
During the whole movie, everyone laughed a lot at the (3) ________ characters.
Trước danh từ “characters” (các nhân vật) cần một tính từ.
entertain (v): giải trí
entertaining (adj): hài hước
entertained (V-ed)
entertainment (n): sự giải trí
During the whole movie, everyone laughed a lot at the (3) entertaining characters.
Tạm dịch: Trong suốt bộ phim, mọi người đều cười rất nhiều trước các nhân vật hài hước.
(2) ________ I didn’t remember the exact name of the first movie I watched in the cinema, I remembered that it was a cartoon.
However, S + V: tuy nhiên
Although + S + V = Despite + N/ V_ing: mặc dù
But + S + V: nhưng (không đứng đầu câu trong văn viết)
“I didn’t remember the exact name of the first movie…” là một mệnh đề => loại C
(2) Although I didn’t remember the exact name of the first movie I watched in the cinema, I remembered that it was a cartoon.
Tạm dịch: Mặc dù tôi không nhớ tên chính xác của bộ phim đầu tiên tôi xem trong rạp chiếu phim, tôi nhớ rằng đó là phim hoạt hình.
When I was a kid, my parents (1) ________ take me to the movie theater.
Ta có cấu trúc: used to + V (nguyên thể): quen/ thường làm gì (trong quá khứ, hiện tại không còn làm nữa)
When I was a kid, my parents (1) used to take me to the movie theater.
Tạm dịch: Khi tôi còn là bé, bố mẹ thường đưa tôi đến rạp chiếu phim.
Census data released (4) _______ December 2011 by the Brazilian Institute of Geography and Statistics (IBGE) showed that in 2010, about 6 percent of the Brazilian population lived in slums.
in + tháng, năm => in December 2011
on + ngày/ ngày tháng/ ngày tháng năm
at + giờ/ thời điểm cụ thể
between…and…: giữa… và…
Census data released (4) in December 2011 by the Brazilian Institute of Geography and Statistics (IBGE) showed that in 2010, about 6 percent of the Brazilian population lived in slums.
Tạm dịch: Dữ liệu điều tra dân số được công bố vào tháng 12 năm 2011 bởi Viện Địa lý và Thống kê Brazil (IBGE) cho thấy vào năm 2010, khoảng 6% dân số Brazil sống trong các khu ổ chuột.
(3) _______, most modern favelas appeared in the 1970s due to rural exodus, when many people left rural areas of Brazil and moved to cities.
Although + S + V: mặc dù
Because + S + V: bởi vì
Therefore, S + V: vì vậy
However, S + V: tuy nhiên
(3) However, most modern favelas appeared in the 1970s due to rural exodus, when many people left rural areas of Brazil and moved to cities.
Tạm dịch: Tuy nhiên, hầu hết các khu ổ chuột hiện nay xuất hiện vào những năm 1970 do cuộc di cư ở nông thôn, khi nhiều người rời khỏi vùng nông thôn của Brazil và chuyển đến các thành phố.
Some of the first (2) ________ were called bairros africanos (African neighborhoods).
village (n): làng
settlement (n): sự ổn định, định cư
neighborhood (n): khu vực lân cận
house (n): nhà
some of the + N số nhiều => loại A, C
Some of the first (2) settlements were called bairros africanos (African neighborhoods).
Tạm dịch: Một số khu định cư đầu tiên được gọi là bairros africanos (khu phố châu Phi).
“Favela” is the Portuguese word for “slum” in Brazil in one of the (1) __________ economically unequal countries in the world.
Ta có cấu trúc: one of the most + tính từ dài + danh từ số nhiều: một trong số những…nhất
more + danh từ số nhiều/ không đếm được: nhiều hơn
fewer + danh từ số nhiều: ít hơn
less + danh từ không đếm được: ít hơn
“Favela” is the Portuguese word for “slum” in Brazil in one of the (1) most economically unequal countries in the world.
Tạm dịch: “Favela” là một từ trong tiếng Bồ Đào Nha chỉ “khu ổ chuột” ở Brasil ở một trong số những quốc gia chênh lệch kinh tế lớn nhất trên thế giới.
Read the passage and answer the following questions.
“Favela” is the Portuguese word for “slum” in Brazil in one of the (1) __________ economically unequal countries in the world. A favela is a unique, low and middle-income, and unregulated neighborhood in Brazil that has experienced historical governmental neglect. The first favela, now known as Providência in the center of Rio de Janeiro, appeared in the late 19th century, built by soldiers who had nowhere to live following the Canudos War. Some of the first (2) ________ were called bairros africanos (African neighborhoods). Over the years, many former enslaved Africans moved in. Even before the first favela came into being, poor citizens were pushed away from the city and forced to live in the far suburbs. (3) _______, most modern favelas appeared in the 1970s due to rural exodus, when many people left rural areas of Brazil and moved to cities. Unable to find places to live, many people found themselves in favelas. Census data released (4) _______ December 2011 by the Brazilian Institute of Geography and Statistics (IBGE) showed that in 2010, about 6 percent of the Brazilian population lived in slums.
“Favela” is the Portuguese word for “slum” in Brazil in one of the (1) __________ economically unequal countries in the world.
Ta có cấu trúc: one of the most + tính từ dài + danh từ số nhiều: một trong số những…nhất
more + danh từ số nhiều/ không đếm được: nhiều hơn
fewer + danh từ số nhiều: ít hơn
less + danh từ không đếm được: ít hơn
“Favela” is the Portuguese word for “slum” in Brazil in one of the (1) most economically unequal countries in the world.
Tạm dịch: “Favela” là một từ trong tiếng Bồ Đào Nha chỉ “khu ổ chuột” ở Brasil ở một trong số những quốc gia chênh lệch kinh tế lớn nhất trên thế giới.