Kĩ năng đọc - Đọc và điền từ
The dish has become favourite breakfast for the (7) _____ of local residents, as well as some foreign expats.
minority (n): thiểu số
number (n): số lượng
family (n): gia đình, tập hợp
majority (n): đa số
=> The dish has become favourite breakfast for the majority of local residents, as well as some foreign expats.
Tạm dịch: Món ăn đã trở thành bữa sáng yêu thích của đa số người dân địa phương, cũng như một số người nước ngoài.
Visit the capital, especially in the early morning, and you're likely to see people queuing up and sitting on plastic stool, at street stalls for a hot (6)___ of pho.
bowl (n): bát, tô
dish (n): đĩa
plate (n): đĩa
=> Visit the capital, especially in the early morning, and you're likely to see people queuing up and sitting on plastic stool, at street stalls for a hot bowl of pho.
Tạm dịch: Ghé thăm thủ đô, đặc biệt là vào sáng sớm, và bạn có thể bắt gặp mọi người xếp hàng và ngồi trên ghế nhựa, tại các quầy hàng trên đường để thưởng thức một tô phở nóng.
Visit the capital, especially in the early morning, and you're likely to (5) ____ people queuing up and sitting on plastic stool,
hear (v): nghe
look (v): nhìn
glance (v): liếc nhìn
see (v): nhìn thấy, bắt gặp
=> Visit the capital, especially in the early morning, and you're likely to see people queuing up and sitting on plastic stool,
Tạm dịch: Ghé thăm thủ đô, đặc biệt là vào sáng sớm, và bạn có thể bắt gặp mọi người xếp hàng và ngồi trên ghế nhựa,
“Pho is a specialty of Hanoi. You can taste it in other places. But the pho is better in Hanoi than (4)___.”
somewhere else : ở một nơi khác
wherever: bất cứ nơi nào
anywhere else: bất cứ nơi nào khác
nowhere else: không nơi nào khác
=> “Pho is a specialty of Hanoi. You can taste it in other places. But the pho is better in Hanoi than anywhere else.”
Tạm dịch: “Phở là một đặc sản của Hà Nội. Bạn có thể thưởng thức nó ở những nơi khác. Nhưng phở ở Hà Nội ngon hơn bất cứ nơi nào khác.”
The noodle soup is typically associated (3) _____ the capital city.
to be associated with: được gắn liền với, liên kết với
=> The noodle soup is typically associated with the capital city.
Tạm dịch: Phở thường được gắn liền với thành phố thủ đô.
Writers who travel to different countries have often written that the soup in Vietnam, known as Pho, is very (2)_____.
plain (adj): đơn sơ, giản dị
attractive (adj): hấp dẫn
special (adj): đặc biệt
lovely (adj): đáng yêu
=> Writers who travel to different countries have often written that the soup in Vietnam, known as Pho, is very special.
Tạm dịch: Những nhà văn đi du lịch đến các quốc gia khác nhau thường viết rằng món súp ở Việt Nam, được gọi là Phở, rất đặc biệt.
Writers who travel to different countries have often written that the soup in Vietnam, known (1) ______ Pho,..
to be known as: được biết đến như là, được gọi là
=> Writers who travel to different countries have often written that the soup in Vietnam, known as Pho…
Tạm dịch: Những nhà văn đi du lịch đến các quốc gia khác nhau thường viết rằng món súp ở Việt Nam, được gọi là Phở, rất đặc biệt.
Writers who travel to different countries have often written that the soup in Vietnam, known (1) ______ Pho,..
to be known as: được biết đến như là, được gọi là
=> Writers who travel to different countries have often written that the soup in Vietnam, known as Pho…
Tạm dịch: Những nhà văn đi du lịch đến các quốc gia khác nhau thường viết rằng món súp ở Việt Nam, được gọi là Phở, rất đặc biệt.
You can find the best coconut (5) _____ vendors which are near Hoang Van Thu Park and on the street with the same name in Tan Binh district and near Tan Son Nhat International Airport.
juicing (n): sự ép nước hoa quả
juicily (adv): mọng nước
juiciness (n): tính mọng nước (của hoa quả)
juice (n): nước (hoa quả)
=> You can find the best coconut juice vendors which are near Hoang Van Thu Park and on the street with the same name in Tan Binh district and near Tan Son Nhat International Airport.
Tạm dịch: Bạn có thể tìm thấy những người bán nước dừa ngon nhất ở gần công viên Hoàng Văn Thụ và trên con đường cùng tên ở quận Tân Bình và gần sân bay quốc tế Tân Sơn Nhất.
Dừa tươi
Nước dừa luôn là thức uống phổ biến ở Việt Nam và phần còn lại của Đông Nam Á. Ở Việt Nam bạn sẽ không thấy sữa dừa được đóng gói như những gì bạn thấy trong các cửa hàng tạp hóa. Nước dừa được phục vụ trực tiếp từ một quả dừa với những người bán hàng sẽ bổ trái cây ngay sau khi bạn đặt hàng. Thông thường những quả dừa nhỏ hơn sẽ có xu hướng ngọt hơn những quả dừa lớn hơn. Bạn có thể tìm thấy những người bán nước dừa ngon nhất ở gần công viên Hoàng Văn Thụ và trên con đường cùng tên ở quận Tân Bình và gần sân bay quốc tế Tân Sơn Nhất.
Coconut water is served straight from a coconut with the vendors (4)___ the fruit once you order it.
chop (v): chặt, bổ, chẻ
slice (v): thái lát mỏng
cut (v): cắt
give (v): cho, tặng, biếu
=> Coconut water is served straight from a coconut with the vendors chopping the fruit once you order it.
Tạm dịch: Nước dừa được phục vụ trực tiếp từ một quả dừa với những người bán hàng bổ trái cây ngay sau khi bạn đặt hàng.
Coconut water is (3) ___ straight from a coconut with the vendors ...
use (v): sử dụng
cook (v): nấu
package (v): đóng gói
serve (v): phục vụ
=> Coconut water is served straight from a coconut with the vendors
Tạm dịch: Nước dừa được phục vụ trực tiếp từ một quả dừa với những người bán hàng
In Vietnam you will not see coconut milk packaged (2)___ the ones you see in grocery stores.
alike: giống nhau, như nhau
like: như, giống như
similar (adj): giống nhau, như nhau + to sth
same (adj): như nhau, giống như
=> In Vietnam you will not see coconut milk packaged like the ones you see in grocery stores.
Tạm dịch: Ở Việt Nam bạn sẽ không thấy sữa dừa được đóng gói như những gì bạn thấy trong các cửa hàng tạp hóa.
Coconut water has always been a popular (1)__in Vietnam and the rest of Southeast Asia.
fruit (n): trái cây
drink (n): đồ uống
food (n): thức ăn
dish (n): món ăn
=> Coconut water has always been a popular drink in Vietnam and the rest of Southeast Asia.
Tạm dịch: Nước dừa luôn là thức uống phổ biến ở Việt Nam và phần còn lại của Đông Nam Á.
Coconut water has always been a popular (1)__in Vietnam and the rest of Southeast Asia.
fruit (n): trái cây
drink (n): đồ uống
food (n): thức ăn
dish (n): món ăn
=> Coconut water has always been a popular drink in Vietnam and the rest of Southeast Asia.
Tạm dịch: Nước dừa luôn là thức uống phổ biến ở Việt Nam và phần còn lại của Đông Nam Á.
It was complete, nutritious, infinitely delicious and yet so easy to (10) ______ that we could eat it morning and night, day after day,” said Huu Ngoc, a renowned expert on Vietnamese culture.
swallow (v): nuốt
chew (v): nhai
digest (v): tiêu hóa
devour (v): ăn ngấu nghiến
=> It was complete, nutritious, infinitely delicious and yet so easy to digest that we could eat it morning and night, day after day,” said Huu Ngoc, a renowned expert on Vietnamese culture.
Tạm dịch: Nó hoàn chỉnh, bổ dưỡng, vô cùng thơm ngon và dễ tiêu hóa đến mức chúng ta có thể ăn nó vào buổi sáng và tối, ngày này qua ngày khác”, ông Hữu Ngọc, một chuyên gia nổi tiếng về văn hóa Việt Nam cho biết.
Món súp đặc biệt của Việt Nam mang tên Phở
Những nhà văn đi du lịch đến các quốc gia khác nhau thường viết rằng món súp ở Việt Nam, được gọi là Phở, rất đặc biệt. Phở thường được gắn liền với thành phố thủ đô. “Phở là một đặc sản của Hà Nội. Bạn có thể thưởng thức nó ở những nơi khác. Nhưng phở ở Hà Nội ngon hơn bất cứ nơi nào khác.
Ghé thăm thủ đô, đặc biệt là vào sáng sớm, và bạn có thể bắt gặp mọi người xếp hàng và ngồi trên ghế nhựa, tại các quầy hàng trên đường để thưởng thức một tô phở nóng. Món ăn đã trở thành bữa sáng yêu thích của đa số người dân địa phương, cũng như một số người nước ngoài.
“Món ăn không chỉ đơn giản là một loại thực phẩm, mà là một nền văn hóa mà tôi nhớ nhất mỗi khi tôi ở xa thành phố”. “Phở rất đặc biệt, gần như là một thực phẩm tình trạng. Chúng tôi yêu thích nó bởi vì nó có mọi thứ chúng tôi coi trọng là gạo, nước dùng, thịt và rau. Nó hoàn chỉnh, bổ dưỡng, vô cùng thơm ngon và dễ tiêu hóa đến mức chúng ta có thể ăn nó vào buổi sáng và tối, ngày này qua ngày khác”, ông Hữu Ngọc, một chuyên gia nổi tiếng về văn hóa Việt Nam cho biết.
“Pho was very special, almost a status food. We loved it because it had everything we (9) ____ rice noodles, broth, meat and vegetables.
need (v): cần
want (v): muốn
reject (v): loại bỏ
value (v): coi trọng
=> “Pho was very special, almost a status food. We loved it because it had everything we valued rice noodles, broth, meat and vegetables.
Tạm dịch: “Phở rất đặc biệt, gần như là một thực phẩm tình trạng. Chúng tôi yêu thích nó bởi vì nó có mọi thứ chúng tôi coi trọng là gạo, nước dùng, thịt và rau.
“The dish is not (8) ____ a type of food, but a culture that I miss the most whenever I am far away from the city.”
single (adj): đơn lẻ, riêng lẻ
simply: chỉ là
such: như là, như thể
like: như, giống như
- Vị trí cần điền 1 trạng từ vì đứng sau to be và trước 1 danh từ
=> “The dish is not simply a type of food, but a culture that I miss the most whenever I am far away from the city.”
Tạm dịch: “Món ăn không chỉ đơn giản là một loại thực phẩm, mà là một nền văn hóa mà tôi nhớ nhất mỗi khi tôi ở xa thành phố”.
Fill in each numbered blank with one suitable word or phrase.
“DUA TUOI” (FRESH COCONUT)
Coconut water has always been a popular (1)__in Vietnam and the rest of Southeast Asia. In Vietnam you will not see coconut milk packaged (2)___ the ones you see in grocery stores. Coconut water is (3) ___ straight from a coconut with the vendors (4)___ the fruit once you order it. Generally smaller coconuts tend to be sweeter than larger ones. You can find the best coconut (5) _____ vendors which are near Hoang Van Thu Park and on the street with the same name in Tan Binh district and near Tan Son Nhat International Airport.
Coconut water has always been a popular (1)__in Vietnam and the rest of Southeast Asia.
fruit (n): trái cây
drink (n): đồ uống
food (n): thức ăn
dish (n): món ăn
=> Coconut water has always been a popular drink in Vietnam and the rest of Southeast Asia.
Tạm dịch: Nước dừa luôn là thức uống phổ biến ở Việt Nam và phần còn lại của Đông Nam Á.
Fill in each numbered blank with one suitable word or phrase.
“DUA TUOI” (FRESH COCONUT)
Coconut water has always been a popular (1)__in Vietnam and the rest of Southeast Asia. In Vietnam you will not see coconut milk packaged (2)___ the ones you see in grocery stores. Coconut water is (3) ___ straight from a coconut with the vendors (4)___ the fruit once you order it. Generally smaller coconuts tend to be sweeter than larger ones. You can find the best coconut (5) _____ vendors which are near Hoang Van Thu Park and on the street with the same name in Tan Binh district and near Tan Son Nhat International Airport.
In Vietnam you will not see coconut milk packaged (2)___ the ones you see in grocery stores.
alike: giống nhau, như nhau
like: như, giống như
similar (adj): giống nhau, như nhau + to sth
same (adj): như nhau, giống như
=> In Vietnam you will not see coconut milk packaged like the ones you see in grocery stores.
Tạm dịch: Ở Việt Nam bạn sẽ không thấy sữa dừa được đóng gói như những gì bạn thấy trong các cửa hàng tạp hóa.
Fill in each numbered blank with one suitable word or phrase.
“DUA TUOI” (FRESH COCONUT)
Coconut water has always been a popular (1)__in Vietnam and the rest of Southeast Asia. In Vietnam you will not see coconut milk packaged (2)___ the ones you see in grocery stores. Coconut water is (3) ___ straight from a coconut with the vendors (4)___ the fruit once you order it. Generally smaller coconuts tend to be sweeter than larger ones. You can find the best coconut (5) _____ vendors which are near Hoang Van Thu Park and on the street with the same name in Tan Binh district and near Tan Son Nhat International Airport.
Coconut water is (3) ___ straight from a coconut with the vendors ...
use (v): sử dụng
cook (v): nấu
package (v): đóng gói
serve (v): phục vụ
=> Coconut water is served straight from a coconut with the vendors
Tạm dịch: Nước dừa được phục vụ trực tiếp từ một quả dừa với những người bán hàng