Ngữ pháp - Thì quá khứ đơn

Câu 1 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

Where __________ your family __________ on the summer holiday last year?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Dấu hiệu: last year (năm ngoái) -> sử dụng thì quá khứ đơn

Cấu trúc: Wh-word + did + S + V nguyên thể?

=> Where did your family go on the summer holiday last year?

Tạm dịch: Kỳ nghỉ hè năm ngoái gia đình bạn đã đi đâu?

Câu 2 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

The man got out the car, ……… ………..round to the back and opened the boot.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Dấu hiệu : “got out” ->  mệnh đề trước chi ở thì quá khứ đơn nên mệnh đề sau diễn tả hành động tiếp nối cũng chia ở thì quá khứ đơn

Cấu trúc: S + Ved

Động từ “walk’ có quy tắc thêm ed

=> The man got out the car, walked round to the back and opened the boot.

Tạm dịch: Người đàn ông bước xuống xe, đi vòng ra phía sau và mở cốp.

Câu 3 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

They __________ the bus yesterday.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Dấu hiệu: yesterday (ngày hôm qua) -> sử dụng thì quá khứ đơn

Cấu trúc: S + didn’t + V nguyên thể

=> They didn’t catch the bus yesterday.

Tạm dịch: Họ đã không bắt xe buýt ngày hôm qua.

Câu 4 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

... you a teacher two years ago? -  Yes, I.......

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Dấu hiệu: two year ago (2 năm trước) -> sử dụng thì quá khứ đơn

Cấu trúc: Were/ Was + S + … ? – Yes, S + was/ were

=> Were you a teacher two years ago? -  Yes, I was.

Tạm dịch: Hai năm trước bạn có phải là giáo viên không? -  Đúng vậy.

Câu 5 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

My friend ____(give) me a bar of chocolate when I ___ (be) at school yesterday.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Dấu hiệu: yesterday (ngày hôm qua ) -> sử dụng thì quá khứ đơn

Cấu trúc: S + Ved/ S + was/ were

Động từ “give” bất quy tắc được biến đổi thành “gave”

Chủ ngữ I số ít nên động từ tobe chia là “was”

=> My friend gave me a bar of chocolate when I was at school yesterday.

Tạm dịch: Bạn tôi đã tặng tôi một thanh sô cô la khi tôi ở trường ngày hôm qua.

Câu 6 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

He ate a lot of fried food so he ______ fat quickly.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Từ cần điền diễn tả một hành động xảy ra trong quá khứ => ta dùng thì quá khứ đơn: got

=> He ate a lot of fried food so he got fat quickly.

Tạm dịch: Anh ấy ăn nhiều đồ chiên rán nên béo lên nhanh chóng.

Câu 7 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

We came to the remote villages and _____ meals for homeless children.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Từ cần điền diễn tả một hành động xảy ra trong quá khứ => ta dùng thì quá khứ đơn: made

=> We came to the remote villages and made meals for homeless children.

Tạm dịch: Chúng tôi đã đến những ngôi làng xa xôi và làm bữa ăn cho trẻ em vô gia cư.

Câu 8 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

I _______ an interesting news from my best friend yesterday.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

yesterday: ngày hôm qua

=> Từ cần điền diễn tả một hành động xảy ra trong quá khứ => ta dùng thì quá khứ đơn: heard

=> I heard an interesting news from my best friend yesterday.

Tạm dịch: Tôi đã nghe một tin tức thú vị từ người bạn thân nhất của tôi ngày hôm qua.

Câu 9 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

Did you _______ “Iron man” on TV last night?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

last night: tối qua

=> Từ cần điền diễn tả một hành động xảy ra trong quá khứ => ta dùng thì quá khứ đơn

=> Did you watch “Iron man” on TV last night?

Tạm dịch: Bạn đã xem “Người Sắt” trên TV tối qua?

Câu 10 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

They _______ a community garden project last month.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

last month: tháng trước

=> Từ cần điền diễn tả một hành động xảy ra trong quá khứ => ta dùng thì quá khứ đơn: started

=> They started a community garden project last month.

Tạm dịch: Họ đã bắt đầu một dự án vườn cộng đồng vào tháng trước.

Câu 11 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

Going home from school yesterday, I ______ an old man to go across the street.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Từ cần điền diễn tả một hành động xen vào một hành động đang diễn ra trong quá khứ nên ta dùng thì quá khứ đơn:

Động từ help => helped

=> Going home from school yesterday, I helped an old man to go across the street.

Tạm dịch: Trên đường đi học về hôm qua, tôi đã giúp đỡ một cụ già đi qua đường.

Câu 12 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

How many novels ______ Charles Dickens _____?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Từ cần điền diễn tả một hành động xảy ra trong quá khứ nên ta dùng thì quá khứ đơn: did…write

=> How many novels did Charles Dickens write?

Tạm dịch: Charles Dickens đã viết bao nhiêu cuốn tiểu thuyết?

Câu 13 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

He _____ this poem when he was young.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

when he was young: khi ông ấy còn trẻ

=> Từ cần điền diễn tả một hành động xảy ra trong quá khứ nên ta dùng thì quá khứ đơn: wrote

=> He wrote this poem when he was young.

Tạm dịch: Ông ấy đã viết bài thơ này khi còn trẻ.

Câu 14 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

Peter ______ to Paris for a holiday last week.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

last week: tuần trước

=> Từ cần điền diễn tả một hành động xảy ra trong quá khứ nên ta dùng thì quá khứ đơn: went

=> Peter went to Paris for a holiday last week.

Tạm dịch: Peter đã đến Paris cho kỳ nghỉ tuần trước.

Câu 15 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

We _____ sick children in Hue hospital last Sunday.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

last Sunday: chủ nhật tuần trước

=> Từ cần điền diễn tả một hành động xảy ra trong quá khứ nên ta dùng thì quá khứ đơn: visit => visited

=> We visited sick children in Hue hospital last Sunday.

Tạm dịch: Chúng tôi đã đến thăm trẻ em bị bệnh ở bệnh viện Huế chủ nhật tuần trước.

Câu 16 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

Last Tuesday, I ______ home late because there ____ a traffic jam near my school.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Last Tuesday: thứ ba tuần trước

=> Từ cần điền diễn tả một hành động xảy ra trong quá khứ nên ta dùng thì quá khứ đơn: went/was

=> Last Tuesday, I went home late because there was a traffic jam near my school.

Tạm dịch: Thứ ba tuần trước, tôi về nhà muộn vì có một vụ tắc đường gần trường.

Câu 17 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

Yesterday, I _______ a book of Nguyen Nhat Anh.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Yesterday: ngày hôm qua

=> Từ cần điền diễn tả một hành động xảy ra trong quá khứ nên ta dùng thì quá khứ đơn: read

=> Yesterday, I read a book of Nguyen Nhat Anh.

Tạm dịch: Ngày hôm qua, tôi đọc một cuốn sách của Nguyễn Nhật Ánh

Câu 18 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

She ______ small children in the neighbourhood last month.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

last month: tháng trước

Từ cần điền diễn tả một hành động xảy ra trong quá khứ nên ta dùng thì quá khứ đơn: tutored

=> She tutored small children in the neighbourhood last month.

Tạm dịch: Cô ấy dạy kèm cho trẻ nhỏ trong khu phố vào tháng trước.

Câu 19 Tự luận

Give the correct form of the verbs in the blanket.

Tom (leave)

for London last night.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Tom (leave)

for London last night.

last night: tối qua

Từ cần điền diễn tả một hành động xảy ra trong quá khứ nên ta dùng thì quá khứ đơn

leave => left

=> Tom left for London last night.

Tạm dịch: Tom đã rời đi Luân Đôn tối qua.

Đáp án: left

Câu 20 Tự luận

Give the correct form of the verbs in the blanket.

He (win)

the gold medal in 2015.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

He (win)

the gold medal in 2015.

Từ cần điền diễn tả một hành động xảy ra trong quá khứ (năm 2015) nên ta dùng thì quá khứ đơn: win => won

=> He won the gold medal in 2015.

Tạm dịch: Anh ấy đã giành huy chương vàng vào năm 2015

Đáp án: won