Từ vựng - Các nguồn năng lượng

Câu 1 Trắc nghiệm

Choose the best answer

He is the richest ____________ in our project.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

invest (v) đầu tư  

investor (n) người đầu từ

investment (n) sự đầu từ

investigate (v) điều tra

Vị trí cần điền là một danh từ chỉ người vì trước đó là tính từ richest (giàu nhất)

=> He is the richest investor in our project.

Tạm dịch: Anh ấy là nhà đầu tư giàu nhất trong dự án của chúng tôi.

Câu 2 Trắc nghiệm

Chọn từ đồng nghĩa với từ được in đậm

The alternative sources of energy like the sun and the wind are not only plentiful but also clean and safe.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

available (adj) có sẵn

abundant (adj) dồi dào, dư thừa

limited (adj) bị hạn chế

alternative (adj) có thể thay thể

=> plentiful = abundant

=> The alternative sources of energy like the sun and the wind are not only abundant but also clean and safe.

Tạm dịch: Các nguồn năng lượng thay thế như mặt trời và gió không chỉ dồi dào mà còn sạch và an toàn.

Câu 3 Trắc nghiệm

Choose the best answer

They carry out projects to reduce fossil fuel _________.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

consumer (n) người tiêu dùng

consumptive (adj) đầu đủ

consumption (n) sự tiêu thụ

consume (v) tiêu thụ

Vị trí cần điền là một danh từ để tạo thành danh từ ghép với danh từ fossil fuel (fossil fuel consumption: lượng tiêu thụ nhiên liệu hóa thạch)

=> They carry out projects to reduce fossil fuel consumption.

Tạm dịch: Họ thực hiện các dự án giảm tiêu thụ nhiên liệu hóa thạch.

Câu 4 Trắc nghiệm

Choose the best answer

People will __________ all the natural resources in the world.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

exhaust (v) làm cạn kệt

exhausted (adj) bị cạn kiệt

exhaustible (adj) có thể bị cạn kệt

exhaustion (n) sự cạn kiệt

Vị trí cần điền là một động từ vì phía trước đã có chủ ngữ và tân ngữ. Ta cần một động từ để có một câu hoàn chỉnh.

=> People will exhaust all the natural resources in the world.

Tạm dịch: Con người sẽ làm cạn kiệt mọi tài nguyên thiên nhiên trên thế giới.

Câu 5 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

Oil is not a__________ source of energy because it cannot easily be replaced.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

renew (v): làm mới

nonrenewable (adj): không thể tái tạo

renewable (adj): có thể tái tạo

new (adj): mới

Vị trí cần điền là một tính từ vì phía trước có mạo từ “a” và phía sau có danh từ "source of energy".

Dựa vào nghĩa của câu, ta tháy đáp án C là phù hợp nhất.

=> Oil is not a renewable source of energy because it cannot easily be replaced.

Tạm dịch: Dầu không phải là nguồn năng lượng có thể tái tạo vì không thể dễ dàng thay thế được.

Câu 6 Trắc nghiệm

Choose the best answer

There will be a solution to the __________of energy soon.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

short (adj) ngắn, thấp

shorten (v) rút ngắn

shortage (n) sự thiếu thốn, thiếu hụt

shortness (n) sự ngắn ngủi

Vị trí cần điền là một danh từ vì phía trước là mạo từ “the”. Dựa vào ngữ cảnh câu, đáp án C là phù hợp nhất

=> There will be a solution to the shortage of energy soon.

Tạm dịch: Sẽ sớm có giải pháp cho tình trạng thiếu hụt năng lượng.

Câu 7 Trắc nghiệm

Choose the best answer

A _________ is a short phrase/ word to remember and remind about something.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

source (n) nguồn

solar (adj) thuộc về mặt trời

slogan (khẩu hiệu)

shortage (n) sự thiếu hụt

Ta có: a short phrase/ word to remember and remind about something (một cụm từ / từ ngắn để ghi nhớ và nhắc nhở về điều gì đó.)

=> A slogan is a short phrase/ word to remember and remind about something.

Câu 8 Trắc nghiệm

Choose the best answer

The sun and the wind are other ___________sources of energy.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

limited (adj) bị hạn chế

renewable (adj) có thể tái tạo

dangerous (adj) nguy hiểm

alternative (adj) có thể thay thế

Dựa vào ngữ cảnh câu, ta thấy đáp án B là phù hợp nhất

=> The sun and the wind are other renewable sources of energy.

Tạm dịch: Mặt trời và gió là những nguồn năng lượng có thể tái sinh khác.

Câu 9 Trắc nghiệm

Choose the best answer

Coal will be _________ by another renewable energy source.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

recycle (v) tái chế

reuse (v) tái sử dụng

replace (v) thay thế

reduce (v) làm giảm

Dựa vào ngữ cảnh câu, ta thấy đáp án C là phù hợp nhất

=> Coal will be replaced by another renewable energy source.

Tạm dịchThan sẽ được thay thế bằng một nguồn năng lượng tái tạo khác.