Review 2: Từ vựng & Ngữ pháp

Câu 1 Trắc nghiệm

 Choose the best answer to complete the sentences below.

What kind of ________ do you like? – I like cartoons.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

book (n): sách

picture (n): tranh

flower (n): hoa

film (n): phim

What kind of films do you like? – I like cartoons.

Tạm dịch: Bạn thích loại phim gì? – Tôi thích phim hoạt hình.

Câu 2 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete the sentences below.

For lunch, I think we should buy _______eggs to make omelette.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

half a dozen = half-dozen: nửa tá, 6 cái

half a dozen + danh từ

=> For lunch, I think we should buy half a dozen eggs to make omelette.

Tạm dịch: Cho bữa trưa, tôi nghĩ chúng ta nên mua 6 quả trứng để làm món trứng tráng.

Câu 3 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete the sentences below.

My mother usually says, “ Try today, ______ you will be repentant in the future”.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

and: và

but: nhưng

or: hoặc là

however: tuy nhiên

=> My mother usually says, “ Try today, or you will be repentant in the future”.

Tạm dịch: Mẹ tôi thường nói, “cố gắng ngày hôm nay, hoặc là

Câu 4 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete the sentences below.

Everyone in the room enjoyed that candidate’s performance so much that they________for five minutes.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

applaud (v): vỗ tay, khen ngợi

scream (v): la hét

smile (v): mỉm cười

raise (v): nâng lên, giơ lên

Everyone in the room enjoyed that candidate’s performance so much that they applauded for five minutes.

Tạm dịch: Tất cả mọi người trong phòng đều thích màn trình diễn của thí sinh đến mức họ vỗ tay suốt năm phút.

Câu 5 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete the sentences below.

My friends enjoy _______ the English Speaking club held every Sunday night by Youth Pioneers Club.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

enjoy + V-ing: thích làm việc gì

My friends enjoy taking part in the English Speaking club held every Sunday night by Youth Pioneers Club.

Tạm dịch: Bạn của tôi thích tham gia câu lạc bộ nói tiếng Anh được tổ chức vào tối Chủ Nhật hàng tuần bởi Câu lạc bộ Thanh niên Tiền phong.

Câu 6 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete the sentences below.

___________ she is really intelligent, she never has good grades at Maths.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Because: bởi vì

However: tuy nhiên

Although + mệnh đề: mặc dù, dù cho

So: do đó, vì vậy

Although she is really intelligent, she never has good grades at Maths.

Tạm dịch: Mặc dù cô ấy thực sự thông minh, cô ấy chưa bao giờ đạt điểm cao ở môn Toán

Câu 7 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete the sentences below.

I like reading about people’s cultures all over the world because each nation’s culture is very different ________that of another. Not any cultures are the same as others.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

be different from: khác với

I like reading about people’s cultures all over the world because each nation’s culture is very different from that of another. Not any cultures are the same as others.

Tạm dịch: Tôi thích đọc về văn hóa của con người trên khắp thế giới bởi vì văn hóa của mỗi quốc gia rất khác với văn hóa của những quốc gia khác. Không nền văn hóa nào giống như nền văn hóa nào.

Câu 8 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete the sentences below.

When he________his homework, he goes to watch his favourite program on VTV1, and then goes to bed.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Thì hiện tại hoàn thành được dùng để diễn tả một việc bắt đầu trong quá khứ và kéo dài đến hiện tại, có thể vừa kết thúc và để lại kết quả ở hiện tại.

Cấu trúc thì hiện tại hoàn thành: S + have/ has + Ved/3

When he has finished his homework, he goes to watch his favourite program on VTV1, and then goes to bed.

Tạm dịch: Khi anh ấy đã hoàn thành bài tập về nhà, anh ấy đi xem chương trình yêu thích của mình trên VTV1, và sau đó đi ngủ.

Câu 9 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete the sentences below.

They find it________to learn English because it helps them to widen their knowledge, have more friends, and know more about the world.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

hard (a): khó khăn, vất vả

easy (a): dễ dàng

interesting (a): thú vị

useful (a): có ích

They find it useful to learn English because it helps them to widen their knowledge, have more friends, and know more about the world.

Tạm dịch: Họ thấy thật hữu ích khi học tiếng Anh vì nó giúp họ  mở rộng kiến thức, có thêm bạn bè và biết nhiều hơn về thế giới.

Câu 10 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete the sentences below.

A: “Would you like to go shopping with me tonight, John?”

- B: “ ______ because there is some homework I haven’t finished yet.”

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

A: "Bạn có muốn đi mua sắm với mình tối nay không, John?" - B: "______ vì còn một số bài tập về nhà mà mình chưa làm xong."

A. Thôi nào/ Đi mà

B. Dễ thôi

C. Để mình xem

D. Đó không phải là điều mình quan tâm

A: “Would you like to go shopping with me tonight, John?”

B: “Let’s me see because there is some homework I haven’t finished yet.”

Tạm dịch:

A: "Bạn có muốn đi mua sắm với mình tối nay không, John?"

B: " Để mình xem vì còn một số bài tập về nhà mà mình chưa làm xong."

Câu 11 Tự luận

Fill the blanks with the correct forms of the words in brackets.

His daughter always wants to become a well-known

(act)

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

His daughter always wants to become a well-known

(act)

Sau mạo từ “a” và tính từ “well-known” cần một danh từ số ít.

act (v): hành động, diễn xuất

actress (n): diễn viên nữ

=> His daughter always wants to become a well-known actress.

Tạm dịch: Con gái của ông ấy luôn muốn trở thành một nữ diễn viên nổi tiếng.

Câu 12 Tự luận

Fill the blanks with the correct forms of the words in brackets.

Students should aim to become more

of their teachers. (dependent)

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Students should aim to become more

of their teachers. (dependent)

Sau động từ tình thái “become” ta cần một tính từ.

Dựa vào giới từ “of” sau chỗ trống ta cần điền tính từ “independent”.

dependent on/ upon (a): phụ thuộc

independent of (a): độc lập

=> Students should aim to become more independent of their teachers.

Tạm dịch: Học sinh nên hướng đến mục đích không còn phụ thuộc và giáo viên của mình.

Câu 13 Tự luận

Fill the blanks with the correct forms of the words in brackets.

can increase the risk of heart disease. (obese)

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

can increase the risk of heart disease. (obese)

Trước động từ “can increase” cần một danh từ để đóng vai trò chủ ngữ của câu.

obese (a): béo phì

obesity (n): bệnh béo phì

=> Obesity can increase the risk of heart disease.

Tạm dịch: Bệnh béo phì có thể làm tăng nguy cơ bệnh tim.

Câu 14 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete the sentences below.

He has plenty of homework ________ tonight.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Cấu trúc chỉ mục đích: to V (để mà)

=> He has plenty of homework to do tonight.

Tạm dịch: Tối nay bạn ấy có nhiều bài tập phải làm.

Câu 15 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete the sentences below.

Hoa ________ the busy city traffic now.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

- used to + V: đã từng làm gì trong quá khứ, hiện tại không còn nữa

- be/get used to sth/V-ing: quen với cái gì, làm cái gì

Trong câu có trạng từ thời gian “now” nên chọn “gets used to”.

-> Hoa gets used to the busy city traffic now.

Tạm dịch: Hoa giờ đã quen với giao thông dày đặc trong thành phố.

Câu 16 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete the sentences below.

On the table, there are vegetables, bread and two large ________.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

 soup (n): canh => là danh từ không đếm được => không được thêm “s”

bowl (n): bát, chén => là danh từ đếm được => thêm "s"

=> On the table, there are vegetables, bread and two large bowls of soup. 

Tạm dịch: Trên bàn, có rau, bánh mì và hai bát súp lớn.

Câu 17 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete the sentences below.

My mother grows a lot of trees and vegetables because her hobby is ___________.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

gardening (n): việc làm vườn     

swimming (n): việc bơi lội            

camping (n): việc cắm trại

singing (n): việc ca hát

My mother grows a lot of trees and vegetables because her hobby is gardening.

Tạm dịch: Mẹ tôi trồng nhiều cây và rau vì sở thích của bà là làm vườn.

Câu 18 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete the sentences below.

The students often help ___________ in the village to sweep the houses and cook meals at weekends.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

the + adj = danh từ chỉ người số nhiều

the poor (n): người nghèo

the rich (n): người giàu

the elderly (n): người già             

the young (n): người trẻ tuổi

The students often help the elderly in the village to sweep the houses and cook meals at weekends.

Tạm dịch: Học sinh thường giúp người già trong làng quét nhà và nấu ăn vào cuối tuần.

Câu 19 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete the sentences below.

If she goes out without wearing a hat, she will get ___________.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

stomachache (n): đau bụng        

sunburn (n): cháy nắng

spots (n): mụn

toothache (n): đau răng

If she goes out without wearing a hat, she will get sunburn.

Tạm dịch: Nếu cô ấy ra ngoài mà không đem theo mũ, cô ấy sẽ bị cháy nắng.

Câu 20 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete the sentences below.

Vinh: "What sports do you like?" – Tom: “___________”

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Vinh: “Bạn thích môn thể thao nào?”  – Tom: “                    ”

A. À, mình thích đá bóng và bơi.

B. Không, mình không biết.

C. Vâng, đó là sở thích của mình.

D. Tôi nghĩ nó thật nhàm chán

=> Vinh: "What sports do you like?" – Tom: “ Well, I love football and swimming.”

Tạm dịch:

Vinh: “Bạn thích môn thể thao nào?” 

Tom: “À, mình thích đá bóng và bơi.”