Kiểm tra Unit 3

Câu 1 Trắc nghiệm

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

volunteer /ˌvɒlənˈtɪə(r)/

engineer /ˌendʒɪˈnɪə(r)/

committee  /kəˈmɪti/

clear /klɪə(r)/

Câu C âm –ee phát âm là /i/, còn lại phát âm là /ɪə/

Câu 2 Trắc nghiệm

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

population /ˌpɒpjuˈleɪʃn/

volunteer /ˌvɒlənˈtɪə(r)/

offer /ˈɒfə(r)/

provide /prəˈvaɪd/

Câu D âm –o phát âm là /ə/, còn lại phát âm là /ɒ/

Câu 3 Trắc nghiệm

She is _________. 

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Tạm dịch câu hỏi:

Cô ấy . . ..

A.Nhẹ và yếu

B.Nhẹ nhưng mạnh

C.Gầy và yếu

D.Cao và yếu

Thông tin: She is light but she isn’t weak. (Cô ấy nhẹ nhưng cô ấy không yếu.)

Ta thấy không yếu có thể coi là mạnh (strong)

Đáp án: B

 

Câu 4 Trắc nghiệm

What’s she like?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Tạm dịch câu hỏi:

Cô ấy trông như thế nào?

A.Cao và gầy

B.Cao và dày

C.Cao và béo

D.Cao và ngắn

Thông tin: She is tall and thin (Cô ấy cao và gầy.)

Ta có thin và slim đồng nghĩa với nhau, đều là gầy

Đáp án: A

Câu 5 Trắc nghiệm

What does Jane do?  

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Tạm dịch câu hỏi:

Jane làm nghề gì?
A. Giáo viên

B. Vận động viên thể dục

C. Bác sĩ

D. Nha sĩ

Thông tin: Jane is a gymnast (Jane là một vận động viên thể dục)

Đáp án: B

 

Câu 6 Trắc nghiệm

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

tutor /ˈtjuːtə(r)/

volunteer /ˌvɒlənˈtɪə(r)/

computer /kəmˈpjuːtə(r)/

community /kəˈmjuːnəti/

Câu B âm –u phát âm là /ə/, còn lại phát âm là /ju/

Câu 7 Trắc nghiệm

We have to learn more ___(10)___it if we are going to save it”

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

learn about sth: học hỏi, tìm hiểm về cái gì

=> We have to learn more about it if we are going to save it”

Tạm dịch: Chúng ta phải tìm hiểu thêm về nó nếu chúng ta dự định sẽ cứu lấy nó

Earthwatch

            Năm năm trước, Will Slade đã đọc về một tổ chức có tên Earthwatch. Earthwatch tìm kiếm tình nguyện viên cho các cuộc thám hiểm để nghiên cứu và khám phá các khu vực khác nhau trên thế giới. Will quyết định tham gia một cuộc thám hiểm để nghiên cứu về loài voi ở Châu Phi. Tôi không chắc về điều đó trước khi tôi đi. Tuy nhiên, trên thực tế, tôi thực sự rất thích mỗi phút của cuộc thám hiểm. Chúng tôi ngủ trong lều và tự nấu ăn, nhưng thật tuyệt khi nhìn thấy voi và tất cả các động vật khác ở đó. Tôi đã tận hưởng tất cả các cuộc thám hiểm, và tôi đã thấy một số nơi tuyệt vời. Có bao nhiêu người đã ngủ trên một bãi biển, leo lên một ngọn núi hoặc nhìn thấy một con cá voi? Thế giới này là một nơi tuyệt đẹp, nhưng nó lại đang biến mất nhanh chóng. Chúng ta phải tìm hiểu thêm về nó nếu chúng ta dự định sẽ cứu lấy nó.”

Câu 8 Trắc nghiệm

How many people have slept (9) ____  a beach, climbed a mountain or see a whale?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

in: trong

on: trên

to: đến

above: ở trên

=> How many people have slept on a beach, climbed a mountain or see a whale?

Tạm dịch: Có bao nhiêu người đã ngủ trên một bãi biển, leo lên một ngọn núi hoặc nhìn thấy một con cá voi?

Câu 9 Trắc nghiệm

How (8) _____ people have slept

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

People là danh từ số nhiều đếm được nên ta dùng lượng từ “many” ở trước

=> How many people have slept

Tạm dịch: Bao nhiêu người đã từng ngủ

Câu 10 Trắc nghiệm

“I've (7)____  all the expeditions, and I have seen some fantastic places.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Từ cần điền phải là động từ chia ở thì hiện tại hoàn thành => enjoyed

=> “I've enjoyed  all the expeditions, and I have seen some fantastic places.

Tạm dịch: Tôi đã tận hưởng tất cả các cuộc thám hiểm, và tôi đã thấy một số nơi tuyệt vời.

Câu 11 Trắc nghiệm

We slept in tents and we cooked our own food, but it was the great ___(6) elephants and all the other animals there”.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

it is the great + to V: thật tuyệt khi làm gì đó

=> We slept in tents and we cooked our own food, but it was the great to see elephants and all the other animals there”.

Tạm dịch: Chúng tôi ngủ trong lều và tự nấu ăn, nhưng thật tuyệt khi nhìn thấy voi và tất cả các động vật khác ở đó.

 

Câu 12 Trắc nghiệm

We slept ___(5) tents and we cooked our own food,

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

on: trên

in: trong

at: ở, tại

under: bên dưới

=> We slept in tents and we cooked our own food,

Tạm dịch: Chúng tôi ngủ trong lều và tự nấu ăn,

Câu 13 Trắc nghiệm

Will decided (4)____  an expedition to study elephants in Africa.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

decide + to V: quyết định làm gì

=> Will decided to join an expedition to study elephants in Africa.

Tạm dịch: Will quyết định tham gia một cuộc thám hiểm để nghiên cứu về loài voi ở Châu Phi.

Câu 14 Trắc nghiệm

Earthwatch finds volunteers for expeditions __(3)___ and explore different parts of the world.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Earthwatch finds volunteers for expeditions to study and explore different parts of the world.

Tạm dịch: Earthwatch tìm kiếm tình nguyện viên cho các cuộc thám hiểm để nghiên cứu và khám phá các khu vực khác nhau trên thế giới.

Câu 15 Trắc nghiệm

Earthwatch finds volunteers ___(2)___ expeditions

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

to: đến, tới

for: cho

at: ở, tại

on: trên

=> Earthwatch finds volunteers for expeditions

Tạm dịch: Earthwatch tìm kiếm tình nguyện viên cho các cuộc thám hiểm

Câu 16 Trắc nghiệm

Five years ago, Will Slade read about __(1)__ organization called Earthwatch.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Từ cần điền đứng trước một danh từ số ít chưa xác định cụ thể trong câu và bắt đầu bằng một nguyên âm => phải là mạo từ “an”

=> Five years ago, Will Slade read about an organization called Earthwatch.

Tạm dịch: Năm năm trước, Will Slade đã đọc về một tổ chức có tên Earthwatch.

Câu 17 Trắc nghiệm

Five years ago, Will Slade read about __(1)__ organization called Earthwatch.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Từ cần điền đứng trước một danh từ số ít chưa xác định cụ thể trong câu và bắt đầu bằng một nguyên âm => phải là mạo từ “an”

=> Five years ago, Will Slade read about an organization called Earthwatch.

Tạm dịch: Năm năm trước, Will Slade đã đọc về một tổ chức có tên Earthwatch.

Câu 18 Trắc nghiệm

Scouts learn teamwork by ______.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Hướng đạo sinh học cách làm việc nhóm bằng___

A.làm việc từng người một

B.làm việc một mình

C.làm việc quanh năm

D.làm việc trong các nhóm

Thông tin: Scouts learn teamwork by working together.

Tạm dịch: Hướng đạo học cách làm việc theo nhóm bằng cách làm việc cùng nhau.

 
   Hướng đạo bắt đầu ở Anh vào năm 1907. Hướng đạo sinh của Mỹ bắt đầu ba năm sau đó. Ngày nay, có các chương trình Hướng đạo sinh tại hơn 140 quốc gia. Chỉ riêng ở Hoa Kỳ, có hơn 4 triệu Hướng đạo sinh. Hướng đạo sinh học các kỹ năng hữu ích trong khi vui chơi. Hướng đạo sinh bơi lội và chơi thể thao, đi cắm trại và đi bộ đường dài và học cách sống sót ngoài trời. Họ cũng lo ngại thế nào để bảo vệ môi trường. Các hoạt động Hướng đạo khác bao gồm làm nghệ thuật và thủ công, học sơ cứu và tìm hiểu cách sử dụng máy tính hoặc sửa xe. Các hướng đạo sinh thường làm dịch vụ cộng đồng và làm tình nguyện. Hướng đạo sinh học cách làm việc theo nhóm bằng cách làm việc cùng nhau. 
Câu 19 Trắc nghiệm

Scouts activities include many EXCEPT  _____.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Các hoạt động của Hướng đạo sinh bao gồm nhiều hoạt động LOẠI TRỪ

A.học chế tạo ô tô

B.làm nghệ thuật và thủ công

C.học sơ cứu

D.học cách sử dụng máy tính

Thông tin: Other Scout activities include making arts and crafts, learning first aid, and learning how to use computers or ‘fix cars.

Tạm dịch: Các hoạt động Hướng đạo khác bao gồm làm nghệ thuật và thủ công, học sơ cứu và tìm hiểu cách sử dụng máy tính hoặc sửa xe.

Câu 20 Trắc nghiệm

Scouts learn many skills EXCEPT _____.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Hướng đạo sinh học nhiều kỹ nắng LOẠI TRỪ

A.Bơi lội

B.Thu thập đồ vật

C.Cắm trại

D.Chơi thể thao

Thông tin: Scouts swim and play sports, go camping and hiking, and learn how to survive in the outdoors.

Tạm dịch: Hướng đạo sinh bơi và chơi thể thao, đi cắm trại và đi bộ đường dài và học cách sống sót ngoài trời.