Kiểm tra Unit 3
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
volunteer /ˌvɒlənˈtɪə(r)/
engineer /ˌendʒɪˈnɪə(r)/
committee /kəˈmɪti/
clear /klɪə(r)/
Câu C âm –ee phát âm là /i/, còn lại phát âm là /ɪə/
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
population /ˌpɒpjuˈleɪʃn/
volunteer /ˌvɒlənˈtɪə(r)/
offer /ˈɒfə(r)/
provide /prəˈvaɪd/
Câu D âm –o phát âm là /ə/, còn lại phát âm là /ɒ/
She is _________.
Tạm dịch câu hỏi:
Cô ấy . . ..
A.Nhẹ và yếu
B.Nhẹ nhưng mạnh
C.Gầy và yếu
D.Cao và yếu
Thông tin: She is light but she isn’t weak. (Cô ấy nhẹ nhưng cô ấy không yếu.)
Ta thấy không yếu có thể coi là mạnh (strong)
Đáp án: B
What’s she like?
Tạm dịch câu hỏi:
Cô ấy trông như thế nào?
A.Cao và gầy
B.Cao và dày
C.Cao và béo
D.Cao và ngắn
Thông tin: She is tall and thin (Cô ấy cao và gầy.)
Ta có thin và slim đồng nghĩa với nhau, đều là gầy
Đáp án: A
What does Jane do?
Tạm dịch câu hỏi:
Jane làm nghề gì?
A. Giáo viên
B. Vận động viên thể dục
C. Bác sĩ
D. Nha sĩ
Thông tin: Jane is a gymnast (Jane là một vận động viên thể dục)
Đáp án: B
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
tutor /ˈtjuːtə(r)/
volunteer /ˌvɒlənˈtɪə(r)/
computer /kəmˈpjuːtə(r)/
community /kəˈmjuːnəti/
Câu B âm –u phát âm là /ə/, còn lại phát âm là /ju/
We have to learn more ___(10)___it if we are going to save it”
learn about sth: học hỏi, tìm hiểm về cái gì
=> We have to learn more about it if we are going to save it”
Tạm dịch: Chúng ta phải tìm hiểu thêm về nó nếu chúng ta dự định sẽ cứu lấy nó
Năm năm trước, Will Slade đã đọc về một tổ chức có tên Earthwatch. Earthwatch tìm kiếm tình nguyện viên cho các cuộc thám hiểm để nghiên cứu và khám phá các khu vực khác nhau trên thế giới. Will quyết định tham gia một cuộc thám hiểm để nghiên cứu về loài voi ở Châu Phi. Tôi không chắc về điều đó trước khi tôi đi. Tuy nhiên, trên thực tế, tôi thực sự rất thích mỗi phút của cuộc thám hiểm. Chúng tôi ngủ trong lều và tự nấu ăn, nhưng thật tuyệt khi nhìn thấy voi và tất cả các động vật khác ở đó. Tôi đã tận hưởng tất cả các cuộc thám hiểm, và tôi đã thấy một số nơi tuyệt vời. Có bao nhiêu người đã ngủ trên một bãi biển, leo lên một ngọn núi hoặc nhìn thấy một con cá voi? Thế giới này là một nơi tuyệt đẹp, nhưng nó lại đang biến mất nhanh chóng. Chúng ta phải tìm hiểu thêm về nó nếu chúng ta dự định sẽ cứu lấy nó.”
How many people have slept (9) ____ a beach, climbed a mountain or see a whale?
in: trong
on: trên
to: đến
above: ở trên
=> How many people have slept on a beach, climbed a mountain or see a whale?
Tạm dịch: Có bao nhiêu người đã ngủ trên một bãi biển, leo lên một ngọn núi hoặc nhìn thấy một con cá voi?
How (8) _____ people have slept
People là danh từ số nhiều đếm được nên ta dùng lượng từ “many” ở trước
=> How many people have slept
Tạm dịch: Bao nhiêu người đã từng ngủ
“I've (7)____ all the expeditions, and I have seen some fantastic places.
Từ cần điền phải là động từ chia ở thì hiện tại hoàn thành => enjoyed
=> “I've enjoyed all the expeditions, and I have seen some fantastic places.
Tạm dịch: Tôi đã tận hưởng tất cả các cuộc thám hiểm, và tôi đã thấy một số nơi tuyệt vời.
We slept in tents and we cooked our own food, but it was the great ___(6) elephants and all the other animals there”.
it is the great + to V: thật tuyệt khi làm gì đó
=> We slept in tents and we cooked our own food, but it was the great to see elephants and all the other animals there”.
Tạm dịch: Chúng tôi ngủ trong lều và tự nấu ăn, nhưng thật tuyệt khi nhìn thấy voi và tất cả các động vật khác ở đó.
We slept ___(5) tents and we cooked our own food,
on: trên
in: trong
at: ở, tại
under: bên dưới
=> We slept in tents and we cooked our own food,
Tạm dịch: Chúng tôi ngủ trong lều và tự nấu ăn,
Will decided (4)____ an expedition to study elephants in Africa.
decide + to V: quyết định làm gì
=> Will decided to join an expedition to study elephants in Africa.
Tạm dịch: Will quyết định tham gia một cuộc thám hiểm để nghiên cứu về loài voi ở Châu Phi.
Earthwatch finds volunteers for expeditions __(3)___ and explore different parts of the world.
Earthwatch finds volunteers for expeditions to study and explore different parts of the world.
Tạm dịch: Earthwatch tìm kiếm tình nguyện viên cho các cuộc thám hiểm để nghiên cứu và khám phá các khu vực khác nhau trên thế giới.
Earthwatch finds volunteers ___(2)___ expeditions
to: đến, tới
for: cho
at: ở, tại
on: trên
=> Earthwatch finds volunteers for expeditions
Tạm dịch: Earthwatch tìm kiếm tình nguyện viên cho các cuộc thám hiểm
Five years ago, Will Slade read about __(1)__ organization called Earthwatch.
Từ cần điền đứng trước một danh từ số ít chưa xác định cụ thể trong câu và bắt đầu bằng một nguyên âm => phải là mạo từ “an”
=> Five years ago, Will Slade read about an organization called Earthwatch.
Tạm dịch: Năm năm trước, Will Slade đã đọc về một tổ chức có tên Earthwatch.
Five years ago, Will Slade read about __(1)__ organization called Earthwatch.
Từ cần điền đứng trước một danh từ số ít chưa xác định cụ thể trong câu và bắt đầu bằng một nguyên âm => phải là mạo từ “an”
=> Five years ago, Will Slade read about an organization called Earthwatch.
Tạm dịch: Năm năm trước, Will Slade đã đọc về một tổ chức có tên Earthwatch.
Scouts learn teamwork by ______.
Hướng đạo sinh học cách làm việc nhóm bằng___
A.làm việc từng người một
B.làm việc một mình
C.làm việc quanh năm
D.làm việc trong các nhóm
Thông tin: Scouts learn teamwork by working together.
Tạm dịch: Hướng đạo học cách làm việc theo nhóm bằng cách làm việc cùng nhau.
Scouts activities include many EXCEPT _____.
Các hoạt động của Hướng đạo sinh bao gồm nhiều hoạt động LOẠI TRỪ
A.học chế tạo ô tô
B.làm nghệ thuật và thủ công
C.học sơ cứu
D.học cách sử dụng máy tính
Thông tin: Other Scout activities include making arts and crafts, learning first aid, and learning how to use computers or ‘fix cars.
Tạm dịch: Các hoạt động Hướng đạo khác bao gồm làm nghệ thuật và thủ công, học sơ cứu và tìm hiểu cách sử dụng máy tính hoặc sửa xe.
Scouts learn many skills EXCEPT _____.
Hướng đạo sinh học nhiều kỹ nắng LOẠI TRỪ
A.Bơi lội
B.Thu thập đồ vật
C.Cắm trại
D.Chơi thể thao
Thông tin: Scouts swim and play sports, go camping and hiking, and learn how to survive in the outdoors.
Tạm dịch: Hướng đạo sinh bơi và chơi thể thao, đi cắm trại và đi bộ đường dài và học cách sống sót ngoài trời.