Review 4: Ngữ âm
Find the word which has a different sound in the part underlined.
fear /fɪə(r)/
hear /hɪə(r)/
heart /hɑːt/
dear /dɪə(r)/
Phần được gạch chân ở phương án C được phát âm là /ɑ:/, các phương án còn lại phát âm là /ɪə/.
Find the word which has a different sound in the part underlined.
cake /keɪk/
celebrate /ˈselɪbreɪt/
racing /ˈreɪsɪŋ/
candle /ˈkændl/
Phần được gạch chân ở phương án D được phát âm là /æ/, các phương án còn lại phát âm là /eɪ/.
Find the word which has a different sound in the part underlined.
Đuôi “-ed” được phát âm là:
- /ɪd/ khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay /d/.
- /t/ khi động từ có phát âm kết thúc là /s/,/f/,/p/,/ʃ/,/tʃ/,/k/.
- /d/ với các nguyên âm và phụ âm còn lại.
Ngoại lệ: naked
cooked /kʊkt/
talked /tɔːkt/
booked /bʊkt/
naked /ˈneɪkɪd/
Phần được gạch chân ở phương án D được phát âm là /ɪd/, các phương án còn lại phát âm là /t/.
Find the word which has a different stress pattern from the others.
chaos /ˈkeɪɒs/
circle /ˈsɜːkl/
direct /dəˈrekt/
cannon /ˈkænən/
Phương án C có trọng âm 2, các phương án còn lại có trọng âm 1.
Find the word which has a different stress pattern from the others.
succeed /səkˈsiːd/
happen /ˈhæpən/
replace /rɪˈpleɪs/
attend /əˈtend/
Phương án B có trọng âm 1, các phương án còn lại có trọng âm 2.
Find the word which has a different stress pattern from the others.
industry /ˈɪndəstri/
density /ˈdensəti/
consider /kənˈsɪdə(r)/
million /ˈmɪljən/
Phương án C có trọng âm 2, các phương án còn lại có trọng âm 1.
Find the word which has a different sound in the part underlined.
train /treɪn/
wait /weɪt/
said /sed/
paid /peɪd/
Phần được gạch chân ở phương án C được phát âm là /e/, các phương án còn lại được phát âm là /eɪ/.
Find the word which has a different sound in the part underlined.
Đuôi “-ed” được phát âm là:
- /ɪd/ khi động từ có phát âm tận cùng là /t/ hay /d/.
- /t/ khi động từ có phát âm tận cùng là /s/,/f/,/p/,/ʃ/,/tʃ/,/k/.
- /d/ khi động từ kết thúc bằng các nguyên âm và phụ âm còn lại.
filled /fɪld/
wanted /ˈwɒntɪd/
played /pleid/
opened /ˈəʊpənd/
Phần được gạch chân ở phương án B được phát âm là /ɪd/, các phương án còn lại được phát âm là /d/.
Find the word which has a different sound in the part underlined.
Đuôi “-ed” được phát âm là:
- /ɪd/ khi động từ có phát âm tận cùng là /t/ hay /d/.
- /t/ khi động từ có phát âm tận cùng là /s/,/f/,/p/,/ʃ/,/tʃ/,/k/.
- /d/ khi động từ kết thúc bằng các nguyên âm và phụ âm còn lại.
needed /niːdid/
developed /dɪˈveləpt/
visited / /ˈvɪzɪtid/
included /ɪnˈkluːdid/
Phần được gạch chân ở phương án B được phát âm là /t /, các phương án còn lại được phát âm là /ɪd/.
Find the word which has a different stress pattern from the others.
costume /ˈkɒstjuːm/
canoe /kəˈnuː/
highlight /ˈhaɪlaɪt/
season /ˈsiːzn/
Phương án B có trọng âm 2, các phương án còn lại có trọng âm 1.
Find the word which has a different stress pattern from the others.
accident /ˈæksɪdənt/
illegal /ɪˈliːɡl/
motorbike /ˈməʊtəbaɪk/
passenger /ˈpæsɪndʒə(r)/
Phương án B có trọng âm 2, các phương án còn lại có trọng âm 1.
Find the word which has a different stress pattern from the others.
peaceful /ˈpiːsfl/
wealthy /ˈwelθi/
diverse /daɪˈvɜːs/
labour /ˈleɪbə(r)/
Phương án C có trọng âm 2, các phương án còn lại có trọng âm 1.
Find the word which has a different sound in the part underlined.
density /ˈdensəti/
list /lɪst/
reason /ˈriːzn/
countryside /ˈkʌntrisaɪd/
Phần được gạch chân ở phương án C được phát âm là /z/, các phương án còn lại được phát âm là /s/.
Find the word which has a different sound in the part underlined.
traffic /ˈtræfɪk/
same /seɪm/
crash /kræʃ/
jam /dʒæm/
Phần được gạch chân ở phương án B được phát âm là /eɪ/, các phương án còn lại được phát âm là /æ/.
Find the word which has a different sound in the part underlined.
Đuôi “-ed” được phát âm là:
- /ɪd/ khi động từ có tận cùng là âm /t/ hay /d/.
- /t/ khi động từ có tận cùng là âm /s/,/f/,/p/,/ʃ/,/tʃ/,/k/.
- /d/ khi động từ có tận cùng là các nguyên âm và phụ âm còn lại.
decided /dɪˈsaɪdɪd/
played /pleɪd/
listened /ˈlɪsnd/
enjoyed /ɪnˈdʒɔɪd/
Choose the word which has a different stress pattern from the others.
- Những từ có tận cùng bằng “-ic, -tion” thường có trọng âm rơi vào âm tiết ngay trước các đuôi này.
- Tiền tố “under” không nhận trọng âm và không làm thay đổi trọng âm của từ gốc.
malnutrition /ˌmælnjuˈtrɪʃn/
supersonic /ˌsuːpəˈsɒnɪk/
underwater /ˌʌndəˈwɔːtə(r)/
intelligent /ɪnˈtelɪdʒənt/
Phương án D có trọng âm thứ hai, các phương án còn lại có trọng âm thứ ba.
Choose the word which has a different stress pattern from the others.
Quy tắc:
- Hầu hết danh từ, tính từ có 2 âm tiết thì trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1.
- Hầu hết động từ có 2 âm tiết thì trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2.
homeless /ˈhəʊmləs/
describe /dɪˈskraɪb/
hydro /'haidrou/
footprint /'fʊtprɪnt/
Phương án B có trọng âm thứ hai, các phương án còn lại có trọng âm thứ nhất.
Choose the word which has a different stress pattern from the others.
Quy tắc: Hậu tố “-ful, -ous, -ed” không nhận trọng âm và không làm thay đổi trọng âm từ gốc.
another /əˈnʌðə(r)/
plentiful /ˈplentɪfl/
dangerous /ˈdeɪndʒərəs/
limited /ˈlɪmɪtɪd/
Phương án A có trọng âm thứ hai, các phương án còn lại có trọng âm thứ nhất.
Find the word which has a different sound in the part underlined.
maid /meɪd/
wait /weɪt/
said /sed/
sail /seɪl/
Phần được gạch chân ở phương án C được phát âm là /e/, các phương án còn lại phát âm là /eɪ/
Find the word which has a different sound in the part underlined.
Đuôi “-ed” được phát âm l:
- /ɪd/ khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay /d/.
- /t/ khi động từ có phát âm kết thúc là /s/,/f/,/p/,/ʃ/,/tʃ/,/k/.
- /d/ khi động từ có phát âm kết thúc là các nguyên âm và phụ âm còn lại.
delivered /dɪˈlɪvə(r)d/
clicked /klɪkt/
promised /ˈprɒmɪst/
jumped /dʒʌmpt/
Phần được gạch chân ở phương án A được phát âm là /d/, các phương án còn lại phát âm là /t/.