Review 4: Ngữ âm

Câu 21 Trắc nghiệm

Find the word which has a different sound in the part underlined.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

those /ðəʊz/

they /ðeɪ/

than /ðeɪ/

thanks /θæŋks/

Phần được gạch chân ở phương án D được phát âm là /θ/, các phương án còn lại phát âm là /ð/.

Câu 22 Trắc nghiệm

Find the word which has a different stress pattern from the others.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

serious /ˈsɪəriəs/

diverse /daɪˈvɜːs/

special /ˈspeʃl/

local /ˈləʊkl/

Phương án B có trọng âm 2, các phương án còn lại có trọng âm 1.

Câu 23 Trắc nghiệm

Find the word which has a different stress pattern from the others.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

enormous /ɪˈnɔːməs/

expensive /ɪkˈspensɪv/

limited /ˈlɪmɪtɪd/

abundant /əˈbʌndənt/

Phương án C có trọng âm 1, các phương án còn lại có trọng âm 2.

Câu 24 Trắc nghiệm

Find the word which has a different stress pattern from the others.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

perform /pəˈfɔːm/

order /ˈɔːdə(r)/

receive /rɪˈsiːv/

rehearse /rɪˈhɜːs/

Phương án B có trọng âm 1, các phương án còn lại có trọng âm 2. 

Câu 25 Trắc nghiệm

Find the word which has a different sound in the part underlined.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

seatbelt /ˈstbelt/

bread /bred/

ahead /əˈhed/

healthy /ˈhelθi/

Phần được gạch chân ở phương án A được phát âm là //, các phương án còn lại được phát âm là /e/. 

Câu 26 Trắc nghiệm

Find the word which has a different sound in the part underlined.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Đuôi “-ed” được phát âm là 

- /ɪd/ khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay /d/.

- /t/ khi động từ có phát âm kết thúc là /s/,/f/,/p/,/ʃ/,/tʃ/,/k/.

- /d/ khi động từ có phát âm kết thúc là các nguyên âm và phụ âm còn lại.

volunteered /ˌvɒlənˈtɪəd/

convinced /kənˈvɪnst/

appeared /əˈpɪəd/

starred /stɑːd/

Phần được gạch chân ở phương án B được phát âm là /t/, các phương án còn lại được phát âm là /d/.

Câu 27 Trắc nghiệm

Find the word which has a different sound in the part underlined.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Có 3 cách phát đuôi “-s/-es”:

- /s/: khi từ có tận cùng là các phụ âm /p/, k/, /f/, /ð/, /t/.

- /ɪz/: khi từ có tận cùng là các âm /s/, /ʃ/, /tʃ/, /z/, /ʒ/, /dʒ/ (thường có tận cùng là các chữ cái ce, x, z, sh, ch, s, ge, ss).

- /z/: khi từ có tận cùng là các nguyên âm và các phụ âm còn lại.

fossils /ˈfɒslz/

wants /wɒnts/

looks /lʊks/

helps /helps/

Phần được gạch chân ở phương án A được phát âm là /z/, các phương án còn lại được phát âm là /s/.

Câu 28 Trắc nghiệm

Choose the word which has a different stress pattern from the others.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

advantage /ədˈvɑːntɪdʒ/

atmosphere /ˈætməsfɪə(r)/

motorbike /ˈməʊtəbaɪk/

generate /ˈdʒenəreɪt/

Phương án A có trọng âm thứ 2, các phương án còn lại có trọng âm 1. 

Câu 29 Trắc nghiệm

Choose the word which has a different stress pattern from the others.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

manner /ˈmænə(r)/

tourist /ˈtʊərɪst/

machine /məˈʃiːn/

action /ˈækʃn/

Phương án C có trọng âm thứ 2, các phương án còn lại có trọng âm 1.

Câu 30 Trắc nghiệm

Choose the word which has a different stress pattern from the others.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

renewable /rɪˈnjuːəbl/

artificial /ˌɑːtɪˈfɪʃl/

unfortunate /ʌnˈfɔːtʃənət/

continuous /kənˈtɪnjuəs/

Phương án B có trọng âm thứ 3, các phương án còn lại có trọng âm thứ 2.