Từ vựng - Di chuyển trong tương lai
Choose the best answer
People won’t use flying cars __________the year 2100.
before: trước
after: sau
during : trong suốt
until: cho đến khi, cho đến tận
Dấu hiệu : won’t use (thì tương lai đơn => sử dụng trạng từ thời gian tương lai: until + năm tương lai
=> People won’t use flying cars until the year 2100.
Tạm dịch: Mọi người sẽ không sử dụng ô tô bay cho đến năm 2100.
Choose the best answer
The city is facing serious ________issues.
pollution (n): sự ô nhiễm
polluted (adj): bị ô nhiễm
pollute (v): làm ô nhiễm
pollutant (n): tác nhân ô nhiễm
Trước danh từ "issues" có thể là một tính từ hoặc danh từ để tao thành cụm danh từ.
Ta có: pollution issues (vấn đề ô nhiễm môi trường)
=> The city is facing serious pollution issues.
Tạm dịch: Thành phố đang phải đối mặt với các vấn đề ô nhiễm nghiêm trọng.
Choose the best answer
Urban transport pods is believed to travel __________around 30kph.
travel/ go/ run… at + tốc độ: di chuyển ở vận tốc…
=> Urban transport pods is believed to travel at around 30kph.
Tạm dịch: Các phương tiện giao thông đô thị được cho là di chuyển với tốc độ khoảng 30 km/h.
Choose the best answer
We will use more _________energy in the future.
solar (adj) thuộc về mặt trời
sunny (adj) có nắng
sun (n) mặt trời
sunlight (n) ánh nắng
Vị trí cần điền là một tính từ vì phía sau đó là một danh từ (energy) => loại C, D
Ta có: solar energy (n) năng lượng mặt trời
=> We will use more solar energy in the future.
Tạm dịch: Chúng ta sẽ sử dụng năng lượng mặt trời trong tương lai.
Choose the best answer
A jet pack doesn’t ________a lot of space.
have (v) có
bring (v) mang
take (v) lấy
occur (v) xảy ra
Dựa vào ngữ cảnh, ta thấy đáp án A là phù hợp nhất
=> A jet pack doesn’t have a lot of space.
Tạm dịch: Một buồng máy bay phản lực không có nhiều không gian.
Choose the best answer
Which ________of transport do you think will be used in the future?
mean (v) có nghĩa, nghĩa là
meaning (n) nghĩa, ý nghĩa
means (n) phương tiện, phương thức
Ta có cụm từ means of transport: phương tiện giao thông
=> Which means of transport do you think will be used in the future?
Tạm dịch: Bạn nghĩ phương tiện giao thông nào sẽ được sử dụng trong tương lai?
Choose the best answer
We are looking for types of vehicles that help us to avoid ___________.
traffic: giao thông
traffic jam (n) tắc nghẽn giao thông
rush hours (n) giờ cao điểm
walking (n) sự đi bộ
Dựa vào ngữ cảnh câu, ta thấy đáp án B là phù hợp nhất
=> We are looking for types of vehicles that help us to avoid traffic jam.
Tạm dịch: Chúng tôi đang tìm kiếm các loại phương tiện giúp chúng tôi tránh bị kẹt xe.
Choose the best answer
The Segway, which is a ______vehicle, will be a success.
Ta có tính từ ghép được tạo bởi số đếm và danh từ đuôi -ed
Cấu trúc: adj = số đếm-Ned
=> two – wheeled vehicle : phương tiện 2 bánh
=> The Segway, which is a two – wheeled vehicle, will be a success.
Tạm dịch: Segway, một chiếc xe hai bánh, sẽ là một thành công.
Choose the best answer
I think we _________have electric taxis very soon.
could : có thể (dùng trong quá khứ)
must : phải
will: sẽ
would: sẽ (dùng trong quá khứ)
Dấu hiệu nhận biết : soon (sắp tới) => sử dụng thì tương lai đơn
Cấu trúc: S + will + V nguyên thể
=> I think we will have electric taxis very soon.
Tạm dịch: Tôi nghĩ chúng ta sẽ sớm có taxi điện
Choose the best answer
With teleportation, you disappear at a place, and then __________in another place seconds later.
Ta thấy mệnh đề trước (you disappear at a place) ở thì hiện tại đơn nên mệnh đề liên tiếp phía sau cũng phải chia ở thì hiện tại đơn.
Cấu trúc: S + V(s,es)
Do chủ ngữ là you nên động từ giữ nguyên thể => loại A, B, D
=> With teleportation, you disappear at a place, and then reappear in another place seconds later.
Tạm dịch: Với dịch chuyển tức thời, bạn biến mất ở một nơi, và sau đó xuất hiện lại ở một nơi khác vài giây sau đó.
Choose the best answer
Every day over 1,000 new cars add to the city and the city of over 20 million people is getting more and more _________.
expensive (adj) đắt, đắt đỏ
famous (adj) nổi tiếng
difficult (adj) khó
gridlocked (adj) tắc nghẽn
Dựa vào ngữ cảnh câu, đáp án gridlocked là phù hợp nhất
=> Every day over 1,000 new cars add to the city and the city of over 20 million people is getting more and more gridlocked.
Tạm dịch: Mỗi ngày có hơn 1.000 xe hơi mới được bổ sung vào thành phố và thành phố hơn 20 triệu dân ngày càng trở nên tắc nghẽn hơn.
Choose the best answer
My brother and I often come to school _________foot.
go/ come on foot: đi bộ = walk
=> My brother and I often come to school on foot.
Tạm dịch: Tôi và anh trai thường đi bộ đến trường.
Choose the best answer
Skycycling tubes will be easy ____________.
Ta có: S + be + easy + to V: thật… để làm gì
=> loại A, C
Động từ “drive” (lái) dùng cho phương tiện 4 bánh trở lên (VD: ô tô, xe bus)
Động từ “ride” (lái) dùng cho phương tiện 2 bánh/ động vật (VD: xe đạp, ngựa)
Skycycling tubes: ống đạp trên không => sử dụng động từ “ride”
=> Skycycling tubes will be easy to ride.
Tạm dịch: Ống đạp trên không sẽ dễ dàng để điều khiển.
Choose the best answer
We try to make the future green by using vehicles or kinds of energy that are ___________.
environmentally (adv) thuộc về môi trường
environment (n) môi trường
friendly (adj) thân thiện
friendship (n) tình bạn
Ta có trật từ ngữ pháp adv- adj đứng liền nhau => environmentally friendly: thân thiện môi trường
=> We try to make the future green by using vehicles or kinds of energy that are environmentally friendly.
Tam dịch: Chúng tôi cố gắng làm cho tương lai xanh bằng cách sử dụng các phương tiện hoặc các loại năng lượng thân thiện với môi trường.
Choose the best answer
It will be __________to ride a jet pack in bad weather because it doesn’t have a roof.
enjoyable (adj) thích thú
pleasant (adj) vui vẻ
unpleasant (adj) khó chịu, khó khăn
comfortable (adj) thoải mái
Dựa vào ngữ cảnh câu, đáp án C là phù hợp nhất
=> It will be unpleasant to ride a jet pack in bad weather because it doesn’t have a roof.
Tạm dịch: Sẽ rất khó chịu khi lái một chiếc máy bay phản lực trong thời tiết xấu vì nó không có mái che.
Choose the best answer
A sky safety system can help cars to ________traffic jams and crashes.
prevent (v) ngăn chặn
have (v) có
use (v) sử dụng
take (v) lấy
Dựa vào ngữ cảnh câu, đáp án A là phù hợp nhất
=> A sky safety system can help cars to prevent traffic jams and crashes.
Tạm dịch: Hệ thống an toàn trên bầu trời có thể giúp xe ô tô tránh được tắc đường và va chạm.
Fill in the blanks with suitable word forms.
My big brother rode his bike
and had an accident. (care)
My big brother rode his bike
and had an accident. (care)
Vị trí cần điền là một trạng từ để bổ nghĩa cho động từ “rode”
Từ “care” có 2 trạng từ là carefully (một cách cẩn thận) và carelessly (một cách bất cẩn).
Dựa vào nghĩa của câu, ta thấy từ carelessly là phù hợp nhất.
=> My big brother rode his bike carelessly and had an accident.
Tạm dịch: Anh trai tôi đi xe đạp bất cẩn và bị tai nạn.
Fill in the blanks with suitable word forms.
We couldn‘t see the airplane because it
behind the cloud. (appear)
We couldn‘t see the airplane because it
behind the cloud. (appear)
Vị trí cần điền là động từ vì sau because phải có đủ S (it) và V
Từ gợi ý “appear” ta có các động từ: appear (v) xuất hiện; disappear (v) biến mất
Dựa vào ngữ cảnh câu, động từ disappear phù hợp về nghĩa hơn
Vì mệnh đề trước sử dụng couldn’t (thì quá khứ đơn) => mệnh đề because cũng phải chia ở thì quá khứ đơn
=> We couldn‘t see the airplane because it disappeared behind the cloud.
Tạm dịch: Chúng tôi không thể nhìn thấy máy bay bởi vì nó đã biến mất sau đám mây
Fill in the blanks with suitable word forms.
If it doesn‘t rain soon, there‘ll be a great
of water. (short)
If it doesn‘t rain soon, there‘ll be a great
of water. (short)
Vị trí cần điền là một danh từ vì phía trước đó có một tính từ (great)
Từ gợi ý “short” (adj) ngắn có thể biến đổi thành danh từ shortage (n) sự thiếu hụt
=> If it doesn‘t rain soon, there‘ll be a great shortage of water.
Tạm dịch: Nếu trời không mưa sớm, sẽ thiếu nước rất nhiều.
Fill in the blanks with suitable word forms.
I don‘t think it will come true soon; however, your idea is really
.(imagine)
I don‘t think it will come true soon; however, your idea is really
.(imagine)
Vị trí cần điền là một tính từ vì trước đó là động từ tobe và trạng từ
Ta có trật tự ngữ pháp : S + be + adv+ adj
Từ gợi ý imagine (v) tưởng tượng có thể biến đổi thành tính từ imaginable (adj) có thể tượng tượng được ; imaginative (adj) sáng tạo
Dựa vào ngữ cảnh câu, đáp án imaginative phù hợp nhất
=> I don‘t think it will come true soon; however, your idea is really imaginative.
Tạm dịch: Tôi không nghĩ điều đó sẽ sớm thành hiện thực; tuy nhiên, ý tưởng của bạn thực sự sáng tạo.