Từ vựng 1 - Phim ảnh
Choose the best answer.
This is a _____ film and it makes me cry a lot.
funny (adj): vui nhộn
moving (adj): cảm động
comedy (n): hài kịch
exciting (adj): lý thú, kích thích
=> This is a moving film and it makes me cry a lot.
Tạm dịch: Đây là một bộ phim cảm động và nó làm tôi khóc rất nhiều.
Choose the best answer.
This is a(n) _______ film on the real life during wars in Vietnam in 1945.
horror (n): phim kinh dị
sci-fi (n): phim khoa học viễn tưởng
comedy (n): hài kịch
documentary (n): phim tài liệu
=> This is a documentary film on the real life during wars in Vietnam in 1945.
Tạm dịch: Đây là một bộ phim tài liệu về cuộc sống thực trong các cuộc chiến tranh ở Việt Nam năm 1945.
Choose the best answer.
He ______ the Oscar Prize as the best actress this year.
win (v): thắng
act (v): diễn xuất
perform (v): biểu diễn
direct (v): đạo diễn
=> He wins the Oscar Prize as the best actor this year.
Tạm dịch: Anh ấy giành giải Oscar là nam diễn viên xuất sắc nhất năm nay.
Choose the best answer.
Do you know Daniel Day-Lewis? He has won three Oscar for Best _______.
actor (n): nam diễn viên
act (v): diễn xuất
=> Do you know Daniel Day-Lewis? He has won three Oscar for Best actor.
Tạm dịch: Bạn có biết Daniel Day-Lewis? Anh ấy đã giành được ba giải Oscar cho nam diễn viên xuất sắc nhất.
Choose the best answer.
I couldn’t take my eyes off the _______ because the film was so interesting.
actor (n): nam diễn viên
picture (n): bức ảnh
poster (n): áp phích quảng cáo
screen (n): màn hình
=> I couldn’t take my eyes off the screen because the film was so interesting.
Tạm dịch: Tôi không thể rời mắt khỏi màn hình vì bộ phim rất thú vị.
Choose the best answer.
We are going to the cinema tonight. My father has got the _______ for 7 p.m show.
ticket (n): vé
screen (n): màn hình
seat (n): chỗ ngồi
camera (n): máy ảnh
=> We are going to the cinema tonight. My father has got the tickets for 7 p.m show.
Tạm dịch: Chúng ta sẽ đi xem phim tối nay. Cha tôi đã có vé cho chương trình 7 giờ tối.
Choose the best answer.
There is a love story in it, and it is very funny. I suppose you call it a _______.
horror film (n): phim kinh dị
action film (n): phim hành động
romantic comedy (n): phim hài lãng mạn
thriller (n): phim trinh thám
=> There is a love story in it, and it is very funny. I suppose you call it a romantic comedy.
Tạm dịch: Có một câu chuyện tình yêu trong đó, và nó rất buồn cười. Tôi cho rằng bạn gọi nó là một bộ phim hài lãng mạn.
Choose the best answer.
Mr. Bean’s Holiday is a ______ film – I was laughing from the beginning to the end.
hilarious (adj): vui nhộn
violent (adj): bạo lực
scary (adj): rùng rợn
moving (adj): cảm động
=> Mr. Bean’s Holiday is a hilarious film – I was laughing from the beginning to the end.
Tạm dịch: Kì nghỉ của Mr.Bean là một bộ phim vui nhộn - tôi đã cười từ đầu đến cuối.
Choose the best answer.
“Do you like seeing a film?” – “__________”
“Do you like seeing a film?” - No, I don’t like it at all”
Tạm dịch: “Bạn có thích xem phim không?” – “Không, tôi không thích nó chút nào”
Choose the best answer.
I got a bit confused. The _____ was too complicated for me.
plot (n): cốt truyện
actor (n): nam diễn viên
character (n): nhân vật
type (n): kiểu, loại
=> I got a bit confused. The plot was too complicated for me.
Tạm dịch: Tôi có một chút bối rối. Cốt truyện quá phức tạp đối với tôi.
Choose the best answer.
The film is only 90 minutes in _________ but it is very interesting.
in length: chiều dài
=> The film is only 90 minutes in length but it is very interesting.
Tạm dịch: Bộ phim chỉ dài 90 phút nhưng rất thú vị.
Choose the best answer.
The person who writes the dialogues for a film is the _______.
manager (n): người quản lý
character (n): nhân vật
actor (n): nam diễn viên
director (n): đạo diễn
=> The person who writes the dialogues for a film is the director.
Tạm dịch: Người viết các đoạn hội thoại cho một bộ phim là đạo diễn.
Choose the best answer.
A _______ film shows real events or provides information about a particular subject.
documentary (n): phim tài liệu
comedy (n): phim hài kịch
touching (adj): cảm động
romantic (adj): lãng mạn
=> A documentary film shows real events or provides information about a particular subject.
Tạm dịch: Một bộ phim tài liệu cho thấy các sự kiện thực tế hoặc cung cấp thông tin về một chủ đề cụ thể.
Choose the best answer.
I don’t think it is good for young kids to see ______ on TV.
violence (n): bạo lực
violent (adj): bạo lực, thô bạo
violently (adv): một cách thô bạo
Từ cần điền đứng sau động từ và trước giới từ on nên phải là một danh từ
=> I don’t think it is good for young kids to see violence on TV.
Tạm dịch: Tôi không nghĩ là tốt cho trẻ nhỏ khi thấy bạo lực trên TV.
Choose the best answer.
We like the film very much. The ______ are unforgettable and the plot is gripping.
character (n): nhân vật
style (n): phong cách
action (n): hành động
=> We like the film very much. The characters are unforgettable and the plot is gripping.
Tạm dịch: Chúng tôi rất thích bộ phim. Các nhân vật rất khó quên và cốt truyện hấp dẫn.
Choose the best answer.
Most people consider him the greatest actor of the _______ cinema.
silent cinema: phim câm
=> Most people consider him the greatest actor of the silent cinema.
Tạm dịch: Hầu hết mọi người coi ông là diễn viên vĩ đại nhất của phim câm.
Choose the best answer.
The TV series are so ________ that I don’t miss out any episode.
gripping (adj): hấp dẫn
boring (adj): nhàm chán
tiring (adj): mệt mỏi
shocking (adj): gây sốc
=> The TV series are so gripping that I don't miss out any episode.
Tạm dịch: Các bộ phim truyền hình hấp dẫn đến nỗi tôi không bỏ lỡ bất kỳ tập nào.
Choose the best answer.
She is a good actress and I think she has great ______ of humour.
sense of humour: khiếu hài hước
=> She is a good actress and I think she has great sense of humour.
Tạm dịch: Cô ấy là một nữ diễn viên giỏi và tôi nghĩ cô ấy có khiếu hài hước tuyệt vời.
Choose the best answer.
The film is about two hijackers who _______ to blow up the plane.
threat (n): sự đe dọa
threaten (v): đe dọa
Kể về diễn biến trong 1 bộ phim thì dùng thì hiện tại. Trong trường hợp này là hiện tại đơn.
Chủ ngữ sẽ là two hijackers (who là đại từ quan hệ thay thế cho danh
=> The film is about two hijackers who threaten to blow up the plane.
Tạm dịch: Bộ phim kể về hai tên không tặc đe dọa sẽ làm nổ tung máy bay.
Choose the best answer.
I like ________ because it tells an exciting fictional story about something such as criminal activities or spying.
thriller (n): phim trinh thám
comedy (n): phim hài kịch
drama (n): kịch
animation (n): phim hoạt hình
=> I like thriller because it tells an exciting fictional story about something such as criminal activities or spying.
Tạm dịch: Tôi thích phim trinh thám vì nó kể một câu chuyện hư cấu thú vị về một cái gì đó như hoạt động tội phạm hoặc gián điệp.