Review 1: Reading điền từ

Câu 1 Trắc nghiệm

Don’t play so (6) _________computer games

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

many + danh từ đếm được số nhiều

much + danh từ không đếm được

lot: sai ngữ pháp vì cụm từ đúng a lot of (nhiều)

lots: sai ngữ pháp vì cụm từ đúng lots of (nhiều)

Cần trạng từ bổ nghĩa cho động từ "play" => Chọn "much".

=> Don’t play so (6) much computer games

Tạm dịch: Đừng chơi trò chơi trên máy tính quá nhiều.

Câu 2 Trắc nghiệm

You (5)_________ stay up so late at night.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

should: nên

shouldn’t: không nên

must: phải

needn’t: không cần

Dựa vào ngữ cảnh câu, đáp án B là phù hợp nhất

You (5) shouldn’t stay up so late at night.

Tạm dịch: Bạn không nên thức muộn và buổi tối.

Câu 3 Trắc nghiệm

You should go to bed (4) __________

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

A. late (adj/ adv): muộn

B. lately (adv): gần đây

C. earlier (adj/ adv): sớm hơn

D. more earlier: sai ngữ pháp

Dựa vào ngữ cảnh của câu, đáp án C là phù hợp nhất

=> You should go to bed (4) earlier.

Tạm dịch: Bạn bên đi ngủ sớm hơn.

Câu 4 Trắc nghiệm

You shouldn’t eat (3)________every day.”

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

home-cooked food: đồ ăn nhà làm

fresh food: đồ ăn tươi

junk food: đồ ăn nhanh

traditional food: đồ ăn truyền thống

Dựa vòa ngữ cảnh của câu, đáp án C là phù hợp nhất

=> You shouldn’t eat (3) junk food every day.”

Tạm dịch: Bạn không nên ăn đồ ăn nhanh mỗi ngày.

Câu 5 Trắc nghiệm

“You should eat (2)__________vegetables.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

more: nhiều hơn

less: ít hơn

most: nhiều nhất

the more : không tồn tại từ này

Dựa vào ngữ cảnh câu là lời khuyên, đáp án A phù hợp nhất

=> 

“You should eat (2) more vegetables.

Tạm dịch: Bạn bên ăn nhiều rau củ hơn.

Câu 6 Trắc nghiệm

He didn’t feel well, (1) ____________ he told his parents about that.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

because: bở vì

or: hoặc

and: và

but: nhưng mà

Ta nhận thấy 2 vế cần nối mang ý nghĩa 2 hành động tiếp nối

=> He didn’t feel well, (1) and he told his parents about that.

Tạm dịch: Anh ấy đã cảm thấy không tốt và anh ấy đã nói cho bố mẹ về điều đó.

Câu 7 Trắc nghiệm

He didn’t feel well, (1) ____________ he told his parents about that.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

because: bở vì

or: hoặc

and: và

but: nhưng mà

Ta nhận thấy 2 vế cần nối mang ý nghĩa 2 hành động tiếp nối

=> He didn’t feel well, (1) and he told his parents about that.

Tạm dịch: Anh ấy đã cảm thấy không tốt và anh ấy đã nói cho bố mẹ về điều đó.

Câu 8 Trắc nghiệm

Choose the correct answer A, B, c or D to fill each blank in the following passage. 

My friend, Ben, has had a few problems with his health. He didn’t feel well, (1)_____ he told his parents about that. His mum said, “You should eat (2) _____ vegetables. You shouldn’t eat (3) _____ every day.” His dad said, “You should go to bed (4) _____. You (5) _____ stay up so late at night.” He phoned me and told me about the problems. I said, “Don’t play so (6) _____ computer games.

He didn’t feel well, (1) ____________ he told his parents about that.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

because: bở vì

or: hoặc

and: và

but: nhưng mà

Ta nhận thấy 2 vế cần nối mang ý nghĩa 2 hành động tiếp nối

=> He didn’t feel well, (1) and he told his parents about that.

Tạm dịch: Anh ấy đã cảm thấy không tốt và anh ấy đã nói cho bố mẹ về điều đó.

Câu 9 Trắc nghiệm

Choose the correct answer A, B, c or D to fill each blank in the following passage. 

My friend, Ben, has had a few problems with his health. He didn’t feel well, (1)_____ he told his parents about that. His mum said, “You should eat (2) _____ vegetables. You shouldn’t eat (3) _____ every day.” His dad said, “You should go to bed (4) _____. You (5) _____ stay up so late at night.” He phoned me and told me about the problems. I said, “Don’t play so (6) _____ computer games.

“You should eat (2)__________vegetables.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

more: nhiều hơn

less: ít hơn

most: nhiều nhất

the more : không tồn tại từ này

Dựa vào ngữ cảnh câu là lời khuyên, đáp án A phù hợp nhất

=> 

“You should eat (2) more vegetables.

Tạm dịch: Bạn bên ăn nhiều rau củ hơn.

Câu 10 Trắc nghiệm

Choose the correct answer A, B, c or D to fill each blank in the following passage. 

My friend, Ben, has had a few problems with his health. He didn’t feel well, (1)_____ he told his parents about that. His mum said, “You should eat (2) _____ vegetables. You shouldn’t eat (3) _____ every day.” His dad said, “You should go to bed (4) _____. You (5) _____ stay up so late at night.” He phoned me and told me about the problems. I said, “Don’t play so (6) _____ computer games.

You shouldn’t eat (3)________every day.”

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

home-cooked food: đồ ăn nhà làm

fresh food: đồ ăn tươi

junk food: đồ ăn nhanh

traditional food: đồ ăn truyền thống

Dựa vòa ngữ cảnh của câu, đáp án C là phù hợp nhất

=> You shouldn’t eat (3) junk food every day.”

Tạm dịch: Bạn không nên ăn đồ ăn nhanh mỗi ngày.

Câu 11 Trắc nghiệm

Choose the correct answer A, B, c or D to fill each blank in the following passage. 

My friend, Ben, has had a few problems with his health. He didn’t feel well, (1)_____ he told his parents about that. His mum said, “You should eat (2) _____ vegetables. You shouldn’t eat (3) _____ every day.” His dad said, “You should go to bed (4) _____. You (5) _____ stay up so late at night.” He phoned me and told me about the problems. I said, “Don’t play so (6) _____ computer games.

You should go to bed (4) __________

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

A. late (adj/ adv): muộn

B. lately (adv): gần đây

C. earlier (adj/ adv): sớm hơn

D. more earlier: sai ngữ pháp

Dựa vào ngữ cảnh của câu, đáp án C là phù hợp nhất

=> You should go to bed (4) earlier.

Tạm dịch: Bạn bên đi ngủ sớm hơn.

Câu 12 Trắc nghiệm

Choose the correct answer A, B, c or D to fill each blank in the following passage. 

My friend, Ben, has had a few problems with his health. He didn’t feel well, (1)_____ he told his parents about that. His mum said, “You should eat (2) _____ vegetables. You shouldn’t eat (3) _____ every day.” His dad said, “You should go to bed (4) _____. You (5) _____ stay up so late at night.” He phoned me and told me about the problems. I said, “Don’t play so (6) _____ computer games.

You (5)_________ stay up so late at night.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

should: nên

shouldn’t: không nên

must: phải

needn’t: không cần

Dựa vào ngữ cảnh câu, đáp án B là phù hợp nhất

You (5) shouldn’t stay up so late at night.

Tạm dịch: Bạn không nên thức muộn và buổi tối.

Câu 13 Trắc nghiệm

Choose the correct answer A, B, c or D to fill each blank in the following passage. 

My friend, Ben, has had a few problems with his health. He didn’t feel well, (1)_____ he told his parents about that. His mum said, “You should eat (2) _____ vegetables. You shouldn’t eat (3) _____ every day.” His dad said, “You should go to bed (4) _____. You (5) _____ stay up so late at night.” He phoned me and told me about the problems. I said, “Don’t play so (6) _____ computer games.

Don’t play so (6) _________computer games

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

many + danh từ đếm được số nhiều

much + danh từ không đếm được

lot: sai ngữ pháp vì cụm từ đúng a lot of (nhiều)

lots: sai ngữ pháp vì cụm từ đúng lots of (nhiều)

Cần trạng từ bổ nghĩa cho động từ "play" => Chọn "much".

=> Don’t play so (6) much computer games

Tạm dịch: Đừng chơi trò chơi trên máy tính quá nhiều.