Ngữ pháp - Cấu trúc chỉ khoảng cách với It
Choose the best answer.
It’s about 2 kilometers ______ my house _____ school.
Cấu trúc: It’s+khoảng cách+from+vị trí A+to+vị trí B (A cách B …)
=> It’s about 2 kilometers from my house to school.
Tạm dịch: Nhà tôi cách trường 2km.
Choose the best answer.
It takes 10 minutes for Kate ________ on her makeup.
Cấu trúc: It takes + thời gian + for + somebody+ to+V_infi (ai đó tốn bao lâu để làm gì)
=> It takes 10 minutes for Kate to put on her makeup.
Tạm dịch: Kate mất 10 phút để trang điểm.
Choose the best answer.
How long does it ________ to get from the library to the museum?
Cấu trúc hỏi: How long does it take to + V_infi (mất bao lâu để làm gì?)
=> How long does it take to get from the library to the museum?
Tạm dịch: Mất bao lâu để đi từ thư viện đến bảo tàng?
Choose the best answer.
How _____ is our classroom from the washroom?
Cấu trúc hỏi:
How far is + Vị trí A from vị trí B? (khoảng cách từ B đến A là bao xa)
=> How far is our classroom from the washroom?
Tạm dịch: Phòng học của chúng ta cách nhà vệ sinh bao xa?
Choose the best answer.
It is _____ one kilometer from the post office to my school.
About: khoảng chừng, ước chừng, không chắc chắn
Cấu trúc: It’s+khoảng cách+from+vị trí A+to+vị trí B (A cách B …)
=> It is about one kilometer from the post office to my school.
Tạm dịch: Đó là khoảng một km từ bưu điện đến trường học của tôi.
Choose the best answer.
It _____ me 15 minutes to walk home from the train station.
Cấu trúc: It took+ thời gian + for + somebody+ to+V_infi (ai đó tốn bao lâu để làm gì)
=> It took me 15 minutes to walk home from the train station.
Tạm dịch: Tôi mất 15 phút để đi bộ về nhà từ nhà ga.
Choose the best answer.
My house is just 500 m________ from my grandparents' house.
Cấu trúc: Vị trí A + is + khoảng cách+ far from+ Vị trí B (A cách B bao xa)
=> My house is just 500 m far from my grandparents' house.
Tạm dịch: Nhà tôi chỉ cách nhà ông bà tôi 500 m.
Choose the best answer.
How _______ is it from your house to your school?
Cấu trúc: How far is it from Vị trí A to vị trí B? (A cách B bao xa)
=> How far is it from your house to your school?
Tạm dịch: Nhà bạn đến trường bao xa?
Choose the best answer.
How ______ time do you need to go to the market?
Cấu trúc: How much time do/does+ S need to + V_infi? (Ai cần bao nhiêu thời gian để làm gì?)
=> How much time do you need to go to the market?
Tạm dịch: Bạn cần bao nhiêu thời gian để đi chợ?
Choose the best answer.
I spent a lot of time ______ before the final exam.
Cấu trúc: S spent + khoảng thời gian + V_ing (ai đó danh bao nhiêu thời gian để làm gì)
=> I spent a lot of time studying before the final exam.
Tạm dịch: Tôi đã dành rất nhiều thời gian học tập trước kỳ thi cuối cùng.
Choose the best answer.
It/ 5 kilometers/ here/ my house.
Cấu trúc: It’s+khoảng cách+from+vị trí A+to+vị trí B (A cách B …) => chọn A
Tạm dịch: Từ đây đến nhà tôi khoảng 5 km.
Choose the best answer.
It/ take/ twelve hours/ fly/ Hanoi/ London.
Cấu trúc: It took+ thời gian + for + somebody+ to+V_infi (ai đó tốn bao lâu để làm gì)
=> chỉ có A đúng cấu trúc
Tạm dịch: Anh ấy mất 12h bay từ Hà Nội tới Luân đôn
Choose the best answer.
I spend/ 30 minutes/ do morning exercise/ every day.
Cấu trúc: S spent + khoảng thời gian + V_ing (ai đó danh bao nhiêu thời gian để làm gì) => chọn B
Tạm dịch: Tôi dành 30 phút tập thể dục buổi sáng mỗi ngày
Choose the best answer.
Don't sit/ front seats if you are/ drink/ Macedonia, Spain.
Uống (drink) là hành động chủ động => loại A và D (bị động)
Cụm từ: sit on the seat (ngồi trên ghế) => chọn B
Tạm dịch: Đừng ngồi ở ghế trước nếu bạn uống ở Macedonia, Ý
Choose the best answer.
How ______ does she usually spend in traffic?
Cấu trúc: How much time do/does+S+spend… (ai đó dành bao nhiêu thời gian làm gì) => chọn B
Tạm dịch: Cô ấy tốn bao nhiêu thời gian để tham gia giao thông?