Từ vựng 1 - Food and drink
Choose the best answer.
A _____ is a small meal that you eat when you are in a hurry.
snack (n): bữa ăn nhẹ
fast food: thức ăn nhanh
breakfast (n): bữa sáng
lunch (n): bữa trưa
=> A snack is a small meal that you eat when you are in a hurry.
Tạm dịch: Một bữa ăn nhẹ là một bữa ăn nhỏ mà bạn ăn khi bạn đang vội.
Choose the best answer.
_____ is hot food that is quick to cook, and be served in a restaurant.
hot food: đồ ăn nóng
fast food: thức ăn nhanh
sandwiches: bánh mì kẹp
roasted duck: vịt quay
=> Fast food is hot food that is quick to cook, and be served in a restaurant.
Tạm dịch: Thức ăn nhanh là thức ăn nóng, nấu nhanh và được phục vụ trong nhà hàng.
Choose the best answer.
What ______ do I need to cook an omelette?
food (n): thức ăn
material (n): vật liệu, nguyên liệu
menu (n): thực đơn
ingredient (n): nguyên liệu, thành phần (trong thực phẩm)
=> What ingredients do I need to cook an omelette?
Tạm dịch: Tôi cần những nguyên liệu gì để nấu món trứng tráng?
Choose the best answer.
_____ is made from soy bean.
tofu (n): đậu phụ
soup (n): súp
sauce (n): nước sốt
pea (n): đậu
=> Tofu is made from soy bean.
Tạm dịch: Đậu phụ được làm từ đậu nành
Choose the best answer.
____ is my favourite drink for breakfast because it helps me become taller.
cola (n): nước cola
juice (n): nước hoa quả
milk (n): sữa
soup (n): súp
=> Milk is my favourite drink for breakfast because it helps me become taller.
Tạm dịch: Sữa là thức uống yêu thích của tôi cho bữa sáng vì nó giúp tôi trở nên cao hơn.
Choose the best answer.
They are going to break eggs to make _______ for breakfast.
omelette (n): trứng tráng
noodle (n): mì
pizza (n): bánh pizza
spaghetti (n): mỳ Ý
=> They are going to break eggs to make omelette for breakfast.
Tạm dịch: Họ sẽ đập trứng để làm món trứng tráng cho bữa sáng.
Choose the best answer.
_____ is an expensive kind of seafood.
beef (n): thịt bò
pork (n): thịt lợn
lobster (n): tôm hùm
chicken (n): thịt gà
=> Lobster is an expensive kind of seafood.
Tạm dịch: Tôm hùm là một loại hải sản đắt tiền.
Choose the best answer.
My grandfather often drinks ______ in the morning. It is a popular drink in Vietnam.
green tea: trà xanh
fishsauce: nước mắm
soy sauce: nước tương
alcohol: rượu
=> My grandfather often drinks green tea in the morning. It is a popular drink in Vietnam.
Tạm dịch: Ông tôi thường uống trà xanh vào buổi sáng. Nó là một thức uống phổ biến ở Việt Nam.
Choose the best answer.
At the end of the meal, we paid the ________.
menu (n): thực đơn
recipe (n): công thức
bill (n): hóa đơn
pill (n): thuốc
=> At the end of the meal, we paid the bill.
Tạm dịch: Kết thúc bữa ăn, chúng tôi đã thanh toán hóa đơn.
Choose the best answer.
Lisa doesn’t eat meat. She is a _______.
vegetarian (n): người ăn chay
vegetable (n): rau
veget (adj): tính chất cỏ cây
=> Lisa doesn’t eat meat. She is a vegetarian.
Tạm dịch: Lisa không ăn thịt. Cô ấy là người ăn chay.
Choose the best answer.
My mom makes a great compliment after _____ my new dish.
do (v): làm, hoàn thành
drink (v): uống
try (v): thử
make (v): làm ra, tạo ra
=> My mom makes a compliment after trying my new dish.
Tạm dịch: Mẹ tôi khen ngợi sau khi thử món ăn mới của tôi.
Choose the best answer.
A ____ is hot cooked food that you buy from a restaurant and eat somewhere else.
take-away (n): món ăn mua mang đi
fastfood (n): đồ ăn nhanh
snack (n): bữa ăn nhẹ
put-away (n): cất đi
=> A take-away is hot cooked food that you buy from a restaurant and eat somewhere else.
Tạm dịch: Một món ăn mua mang đi là đồ ăn được nấu chín nóng mà bạn mua từ một nhà hàng và ăn ở một nơi khác.
Choose the best answer.
To make sure you get in, we would recommend you book a _______ in advance.
book a table: đặt bàn
=> To make sure you get in, we would recommend you book a table in advance.
Tạm dịch: Để đảm bảo bạn vào được, chúng tôi khuyên bạn nên đặt bàn trước.
Choose the best answer.
To make cake you need some ________, sugar and eggs as well.
flower (n): hoa
flour (n): bột mì
beer (n): bia
wine (n): rượu
=> To make cake you need some flour, sugar and eggs as well.
Tạm dịch: Để làm bánh bạn cần một ít bột mì, đường và trứng là tốt.
Choose the best answer.
______ consists of many kinds of vegetables.
salad (n): món sa lát
noodle (n): mì
fish (n): cá
chicken (n): gà
=> Salad consists of many kinds of vegetables.
Tạm dịch: Sa lát bao gồm nhiều loại rau khác nhau.
Choose the best answer.
I need some ______ to make sandwiches.
bread (n): bánh mì
apple (n): táo
coffee (n): cà phê
bread là danh từ không đếm được => từ cần điền là bread
=> I need some bread to make sandwiches.
Tạm dịch: Tôi cần một ít bánh mì để làm bánh sandwich.
Choose the best answer.
She is a _____ working at Metropolitan Restaurant.
cooker (n): nồi cơm điện
cook (v): nấu ăn
chief (n): thủ lĩnh, người lãnh đạo
chef (n): đầu bếp
=> She is a chef working at Metropolitan Restaurant.
Tạm dịch: Cô là một đầu bếp làm việc tại Metropolitan Restaurant.
Choose the best answer.
Vietnamese people like eating ______ noodle.
instant noodle: mì ăn liền
=> Vietnamese people like eating instant noodle.
Tạm dịch: Người Việt Nam thích ăn mì ăn liền.
Choose the best answer.
An adult should drink at least 2 litters of _____ per day to keep them fresh.
juice (n): nước hoa quả
milk (n): sữa
mineral water: nước khoáng
yoghurt (n): sữa chua
=> An adult should drink at least 2 liters of mineral water per day to keep them fresh.
Tạm dịch: Một người trưởng thành nên uống ít nhất 2 lít nước khoáng mỗi ngày để giữ cho cơ thể khỏe khoắn.
Choose the best answer.
Smoked salmon was considered an expensive _____.
recipe (n): công thức
plate (n): đĩa
delicacy (n): cao lương mỹ vị, món ăn đắt tiền
bowl (n): bát, tô
=> Smoked salmon was considered an expensive delicacy.
Tạm dịch: Cá hồi hun khói được coi là một món ăn đắt tiền.