Từ vựng 1 - Food and drink

Câu 1 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

A _____ is a small meal that you eat when you are in a hurry.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

snack (n): bữa ăn nhẹ

fast food: thức ăn nhanh

breakfast (n): bữa sáng

lunch (n): bữa trưa

=> A snack is a small meal that you eat when you are in a hurry.

Tạm dịch: Một bữa ăn nhẹ là một bữa ăn nhỏ mà bạn ăn khi bạn đang vội.

Câu 2 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

_____ is hot food that is quick to cook, and be served in a restaurant.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

hot food: đồ ăn nóng

fast food: thức ăn nhanh

sandwiches: bánh mì kẹp

roasted duck: vịt quay

=> Fast food is hot food that is quick to cook, and be served in a restaurant.

Tạm dịch: Thức ăn nhanh là thức ăn nóng, nấu nhanh và được phục vụ trong nhà hàng.

Câu 3 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

What ______ do I need to cook an omelette?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

food (n): thức ăn

material (n): vật liệu, nguyên liệu

menu (n): thực đơn

ingredient (n): nguyên liệu, thành phần (trong thực phẩm)

=> What ingredients do I need to cook an omelette?

Tạm dịch: Tôi cần những nguyên liệu gì để nấu món trứng tráng?

Câu 4 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

_____ is made from soy bean.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

tofu (n): đậu phụ

soup (n): súp

sauce (n): nước sốt

pea (n): đậu

=> Tofu is made from soy bean.

Tạm dịch: Đậu phụ được làm từ đậu nành

Câu 5 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

____ is my favourite drink for breakfast because it helps me become taller.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

cola (n): nước cola

juice (n): nước hoa quả

milk (n): sữa

soup (n): súp

=> Milk is my favourite drink for breakfast because it helps me become taller.

Tạm dịch: Sữa là thức uống yêu thích của tôi cho bữa sáng vì nó giúp tôi trở nên cao hơn.

Câu 6 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

They are going to break eggs to make _______ for breakfast.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

omelette (n): trứng tráng

noodle (n): mì

pizza (n): bánh pizza

spaghetti (n): mỳ Ý

=> They are going to break eggs to make omelette for breakfast.

Tạm dịch: Họ sẽ đập trứng để làm món trứng tráng cho bữa sáng.

Câu 7 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

_____ is an expensive kind of seafood.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

beef (n): thịt bò

pork (n): thịt lợn

lobster (n): tôm hùm

chicken (n): thịt gà

=> Lobster is an expensive kind of seafood.

Tạm dịch: Tôm hùm là một loại hải sản đắt tiền.

Câu 8 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

My grandfather often drinks ______ in the morning. It is a popular drink in Vietnam.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

green tea: trà xanh

fishsauce: nước mắm

soy sauce: nước tương

alcohol: rượu

=> My grandfather often drinks green tea in the morning. It is a popular drink in Vietnam.

Tạm dịch: Ông tôi thường uống trà xanh vào buổi sáng. Nó là một thức uống phổ biến ở Việt Nam.

Câu 9 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

At the end of the meal, we paid the ________.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

menu (n): thực đơn

recipe (n): công thức

bill (n): hóa đơn

pill (n): thuốc

=> At the end of the meal, we paid the bill.

Tạm dịch: Kết thúc bữa ăn, chúng tôi đã thanh toán hóa đơn.

Câu 10 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

Lisa doesn’t eat meat. She is a _______.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

vegetarian (n): người ăn chay

vegetable (n): rau

veget (adj): tính chất cỏ cây

=> Lisa doesn’t eat meat. She is a vegetarian.

Tạm dịch: Lisa không ăn thịt. Cô ấy là người ăn chay.

Câu 11 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

My mom makes a great compliment after _____ my new dish.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

do (v): làm, hoàn thành

drink (v): uống

try (v): thử

make (v): làm ra, tạo ra

=> My mom makes a compliment after trying my new dish.

Tạm dịch: Mẹ tôi khen ngợi sau khi thử món ăn mới của tôi.

Câu 12 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

A ____ is hot cooked food that you buy from a restaurant and eat somewhere else.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

take-away (n): món ăn mua mang đi

fastfood (n): đồ ăn nhanh

snack (n): bữa ăn nhẹ

put-away (n): cất đi

=> A take-away is hot cooked food that you buy from a restaurant and eat somewhere else.

Tạm dịch: Một món ăn mua mang đi là đồ ăn được nấu chín nóng mà bạn mua từ một nhà hàng và ăn ở một nơi khác.

Câu 13 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

To make sure you get in, we would recommend you book a _______ in advance.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

book a table: đặt bàn

=> To make sure you get in, we would recommend you book a table in advance.

Tạm dịch: Để đảm bảo bạn vào được, chúng tôi khuyên bạn nên đặt bàn trước.

Câu 14 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

To make cake you need some ________, sugar and eggs as well.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

flower (n): hoa

flour (n): bột mì

beer (n): bia

wine (n): rượu

=> To make cake you need some flour, sugar and eggs as well.

Tạm dịch: Để làm bánh bạn cần một ít bột mì, đường và trứng là tốt.

Câu 15 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

______ consists of many kinds of vegetables.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

salad (n): món sa lát

noodle (n): mì

fish (n): cá

chicken (n): gà

=> Salad consists of many kinds of vegetables.

Tạm dịch: Sa lát bao gồm nhiều loại rau khác nhau.

Câu 16 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

I need some ______ to make sandwiches.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

bread (n): bánh mì

apple (n): táo

coffee (n): cà phê

bread là danh từ không đếm được => từ cần điền là bread

=> I need some bread to make sandwiches.

Tạm dịch: Tôi cần một ít bánh mì để làm bánh sandwich.

Câu 17 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

She is a _____ working at Metropolitan Restaurant.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

cooker (n): nồi cơm điện

cook (v): nấu ăn

chief (n): thủ lĩnh, người lãnh đạo

chef (n): đầu bếp

=> She is a chef working at Metropolitan Restaurant.

Tạm dịch: Cô là một đầu bếp làm việc tại Metropolitan Restaurant.                         

Câu 18 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

Vietnamese people like eating ______ noodle.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

instant noodle: mì ăn liền

=> Vietnamese people like eating instant noodle.

Tạm dịch: Người Việt Nam thích ăn mì ăn liền.

Câu 19 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

An adult should drink at least 2 litters of _____ per day to keep them fresh.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

juice (n): nước hoa quả

milk (n): sữa

mineral water: nước khoáng

yoghurt (n): sữa chua

=> An adult should drink at least 2 liters of mineral water per day to keep them fresh.

Tạm dịch: Một người trưởng thành nên uống ít nhất 2 lít nước khoáng mỗi ngày để giữ cho cơ thể khỏe khoắn.

Câu 20 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

Smoked salmon was considered an expensive _____.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

recipe (n): công thức

plate (n): đĩa

delicacy (n): cao lương mỹ vị, món ăn đắt tiền

bowl (n): bát, tô

=> Smoked salmon was considered an expensive delicacy.

Tạm dịch: Cá hồi hun khói được coi là một món ăn đắt tiền.