-
UNIT 1 - MY HOBBIES
- Từ vựng - Sở thích của tôi
- Ngữ pháp - Ôn tập Thì hiện tại đơn
- Ngữ pháp - Ôn tập Thì tương lai đơn
- Ngữ pháp - Verbs of Liking + V-ing
- Phát âm - ÂM /ə/ VÀ /ɜː/
- Kĩ năng đọc - Đọc và điền từ
- Kĩ năng đọc - Đọc hiểu
- Kĩ năng nghe
- Kĩ năng viết
- Kiểm tra Unit 1
-
UNIT 2 - HEALTH
- Từ vựng - Sức khỏe
- Ngữ pháp - Câu mệnh lệnh với more và less
- Ngữ pháp - Câu ghép
- Phát âm - Âm /f/ và /v/
- Kĩ năng đọc - Đọc và điền từ
- Kĩ năng đọc - Đọc hiểu
- Kĩ năng nghe
- Kĩ năng viết
- Kiểm tra Unit 2
-
UNIT 3 - COMMUNITY SERVICE
- Từ vựng - Phục vụ cộng đồng
- Ngữ pháp - Thì quá khứ đơn
- Ngữ pháp - Thì hiện tại hoàn thành
- Ngữ pháp - Phân biệt Quá khứ đơn và hiện tại hoàn thành
- Ngữ âm - Âm /k/ và /g/
- Kĩ năng đọc - Đọc và điền từ
- Kĩ năng đọc - Đọc hiểu
- Kĩ năng nghe
- Kĩ năng viết
- Kiểm tra Unit 3
-
REVIEW 1: ÔN TẬP HỌC KÌ 1
- Review 1: Ngữ âm
- Review 1: Ngữ pháp và Cấu trúc
- Review 1: Reading điền từ
- Review 1: Reading đọc hiểu
- Review 1: Listening
- Review 1: Writing
-
UNIT 4 - MUSIC AND ARTS
- Từ vựng - Âm nhạc và Nghệ thuật
- Ngữ pháp - So sánh: (not) as...as, the same as, different from
- Ngữ pháp - Cấu trúc đồng tình: too, either
- Ngữ âm - Âm /ʒ/ và/ ʃ/
- Kĩ năng đọc - Đọc và điền từ
- Kĩ năng đọc - Đọc hiểu
- Kĩ năng nghe
- Kĩ năng viết
- Kiểm tra Unit 4
-
UNIT 5 - VIETNAMESE FOOD AND DRINK
- Từ vựng 1 - Food and drink
- Từ vựng 2 - Appearance and taste of food and drink
- Ngữ pháp - Danh từ đếm được & không đếm được
- Ngữ pháp - A/AN, SOME, ANY
- Ngữ pháp - How many/How much
- Ngữ âm - Phát âm / ɔː/ và/ ɒ/
- Kĩ năng đọc - Đọc và điền từ
- Kĩ năng đọc - Đọc hiểu
- Kĩ năng nghe
- Kĩ năng viết - Unit 5
- Kiểm tra Unit 5
-
UNIT 6 - THE FIRST UNIVERSITY IN VIET NAM
- Từ vựng - Trường đại học đầu tiên ở Việt Nam
- Ngữ pháp - Câu bị động
- Ngữ âm - Phát âm /tʃ/ và/ dʒ/
- Kĩ năng đọc - Điền từ
- Kĩ năng đọc - Đọc hiểu
- Kĩ năng nghe
- Kĩ năng viết
- Kiểm tra Unit 6
-
REVIEW 2: ÔN TẬP HỌC KÌ 1
- Review 2: Ngữ âm
- Review 2: Từ vựng & Ngữ pháp
- Review 2: Reading điền từ
- Review 2: Reading đọc hiểu
- Review 2: Listening
- Review 2: Writing
-
UNIT 7 - TRAFFIC
- Từ vựng 1 - Phương tiện giao thông
- Từ vựng 2 - Biển báo giao thông
- Ngữ pháp - Cấu trúc chỉ khoảng cách với It
- Ngữ pháp - Cấu trúc với Used to
- Ngữ âm - Phát âm /e/ & /eɪ/
- Kĩ năng đọc - Điền từ
- Kĩ năng đọc - Đọc hiểu - Unit 7
- Kĩ năng nghe - Unit 7
- Kĩ năng viết - Unit 7
- Kiểm tra - Unit 7
-
UNIT 8 - FILMS
- Từ vựng 1 - Phim ảnh
- Từ vựng 2 - Tính từ có đuôi -ing và -ed
- Ngữ pháp - Từ nối: although, despite, however, nevertheless
- Ngữ âm - Phát âm /t/, /d/, /ɪd/
- Kĩ năng đọc - Điền từ - Unit 8
- Kĩ năng đọc hiểu - Unit 8
- Kĩ năng nghe - Unit 8
- Kĩ năng viết - Unit 8
- Kiểm tra - Unit 8
-
UNIT 9 - FESTIVALS AROUND THE WORLD
- Từ vựng - Lễ hội trên thế giới
- Ngữ pháp - Cụm trạng từ
- Ngữ âm - Trọng âm từ 2 âm tiết
- Kĩ năng đọc - Điền từ - Unit 9
- Kĩ năng đọc - Đọc hiểu - Unit 9
- Kĩ năng nghe - Unit 9
-
REVIEW 3: ÔN TẬP GIỮA KỲ 2
- Review 3: Ngữ âm
- Review 3: Ngữ pháp
- Review 3: Reading điền từ
- Review 3: Reading đọc hiểu
- Review 3: Listening
- Review 3: Writing
-
UNIT 10 - SOURCES OF ENERGY
- Từ vựng - Các nguồn năng lượng
- Ngữ pháp - Câu bị động thì tương lai đơn
- Ngữ pháp - Thì tương lai tiếp diễn
- Ngữ âm - Trọng âm từ 3 âm tiết
- Kĩ năng đọc - Điền từ - Unit 10
- Kĩ năng đọc - Đọc hiểu - Unit 10
- Kĩ năng nghe- Unit 10
-
UNIT 11: TRAVELLING IN THE FUTURE
- Từ vựng - Di chuyển trong tương lai
- Ngữ pháp - Đại từ sở hữu
- Kĩ năng đọc - Điền từ - Unit 11
- Kĩ năng đọc hiểu - Đọc hiểu
- Kĩ năng nghe - Unit 11
-
UNIT 12: AN OVERCROWED WORLD
- Từ vựng - Thế giới quá đông đúc
- Ngữ pháp - So sánh của từ chỉ số lượng
- Ngữ pháp - Câu hỏi đuôi
- Kĩ năng đọc - Đọc điền từ - Unit 12
- Kĩ năng đọc - Đọc hiểu - Unit 12
- Kĩ năng nghe - Unit 12
-
REVIEW 4: ÔN TẬP HỌC KỲ 2
- Review 4: Ngữ âm
- Review 4: Ngữ pháp
- Review 4: Reading điền từ
- Review 4: Reading đọc hiểu
- Review 4: Listening
- Review 4: Writing
-
Unit 1. Hobbies
- Từ vựng - Hobbies
- Từ vựng - Động từ chỉ sự yêu ghét
- Ngữ pháp - Thì hiện tại đơn
- Ngữ âm - Âm /ə/ và /ɜː/
- Reading điền từ- Hobbies
- Reading đọc hiểu - Hobbies
- Listening - Hobbies
- Writing - Hobbies
-
Unit 2. Healthy Living
- Từ vựng - Healthy activities
- Từ vựng - Health problems
- Ngữ pháp - Câu đơn
- Ngữ âm - Âm /f/ và /v/
- Reading điền từ - Healthy Living
- Reading đọc hiểu - Healthy Living
- Listening - Healthy Living
- Writing - Healthy Living
-
Unit 3. Community Service
- Từ vựng - Community activities
- Ngữ pháp - Thì quá khứ đơn
- Ngữ âm - Cách đọc đuôi -ed
- Reading điền từ - Community Service
- Reading đọc hiểu - Community Service
- Listening - Community Service
- Writing - Community Service
-
Unit 4: Music and Arts
- Từ vựng - Music and arts
- Ngữ pháp - Câu so sánh với different from, like, (not) as...as
- Ngữ âm - /ʃ/ và /ʒ/
- Reading điền từ - Music and arts
- Reading đọc hiểu - Music and arts
- Listening - Music and arts
- Writing - Music and Arts
-
Unit 5: Food and Drink
- Từ vựng - Food and drink
- Ngữ pháp - some, a lot of, lots of
- Ngữ pháp - Danh từ đếm được và không đếm được
- Ngữ âm - Âm /ɒ/ và /ɔː/
- Reading điền từ - Food and drink
- Reading đọc hiểu - Food and drink
- Listening - Food and drink
- Writing - Food and Drink
-
Unit 6: A Visit to a School
- Từ vựng - Trường học và các hoạt động
- Từ vựng - Môn học và dụng cụ học tập
- Ngữ pháp - Giới từ chỉ thời gian
- Ngữ pháp - Giới từ chỉ vị trí
- Ngữ âm - Âm /tʃ/ và /dʒ/
- Reading điền từ - A visit to a school
- Reading đọc hiểu - A visit to a school
- Listening - A visit to a school
- Writing - A visit to a school
-
Unit 1. Free Time
- Từ vựng - Hobbies & future plans
- Ngữ pháp - Thì hiện tại đơn diễn tả thói quen
- Ngữ pháp - Thì hiện tại tiếp diễn chỉ kế hoạch tương lai
- Ngữ âm - Âm /eɪ/
- Ngữ pháp: Giới từ chỉ vị trí
- Reading điền từ - Free time
- Reading đọc hiểu - Free time
- Listening - Free time
-
Unit 2. Health
- Từ vựng - Healthy lifestyle
- Ngữ âm: Ngữ điệu trong câu hỏi
- Ngữ pháp - Từ chỉ số lượng không xác định
- Ngữ pháp - should/ shouldn't
- Reading điền từ- Health
- Reading đọc hiểu - Health
- Listening - Health
-
Unit 3. Music and Arts
- Từ vựng - Music and arts
- Ngữ pháp - Thì hiện tại đơn diễn tả sự thật
- Ngữ pháp - Giới từ chỉ thời gian
- Ngữ pháp - Tính từ sở hữu
- Ngữ âm - Phát âm đuôi 's'
- Reading điền từ - Music and arts
- Reading đọc hiểu - Music and arts
- Listening - Music and arts
-
Unit 4. Community Services
- Từ vựng - Charity events & community
- Ngữ pháp - Thì quá khứ đơn với động từ có quy tắc
- Ngữ âm - Phát âm đuôi 'ed'
- Reading điền từ - Community Services
- Reading đọc hiểu - Community Services
- Listening - Community Services
-
Unit 5. Food and Drinks
- Từ vựng - Food & drinks
- Ngữ pháp - Từ chỉ định lượng
- Ngữ pháp - Mạo từ xác định và không xác định
- Ngữ âm - Phụ âm kép /sp/
- Reading điền từ - Food & drinks
- Reading đọc hiểu - Food & drinks
- Listening - Food & drinks
-
UNIT 0: WELCOME
- Từ vựng: Hoạt động giải trí
- Từ vựng: Thành viên trong gia đình
- Ngữ pháp: Tính từ sở hữu
- Ngữ pháp: Sở hữu cách
- Ngữ pháp: Have got
- Ngữ pháp: Động từ khuyết thiếu Can
- Ngữ pháp: Some/ Any
-
UNIT 1: CULTURAL INTERESTS
- Từ vựng: Các hoạt động văn hóa
- Từ vựng: Động từ chỉ yêu ghét
- Ngữ pháp: Thì hiện tại đơn
- Ngữ âm: /iː/ & /ɪ/
- Reading điền từ: Cultural interests
- Reading đọc hiểu: Cultural interests
- Listening: Cultural interests
-
UNIT 2: FAMILY AND FRIENDS
- Từ vựng: Trang phục và phụ kiện
- Từ vựng: Tính từ miêu tả tính cách
- Ngữ pháp: Thì hiện tại tiếp diễn
- Ngữ pháp: Giới từ chỉ thời gian
- Ngữ âm: /e/ & /æ/
- Reading điền từ: Family and friends
- Reading đọc hiểu: Family and friends
- Listening: Family and friends
-
UNIT 3: ANIMAL'S MAGIC
- Từ vựng: Động vật
- Ngữ pháp: Thì quá khứ đơn với động từ tobe và động từ có quy tắc
- Ngữ âm: Cách đọc đuôi -ed
- Reading điền từ: Animal's magic
- Reading đọc hiểu: Animal's magic
- Listening: Animal's magic
-
UNIT 4: HEALTH AND FITNESS
- Từ vựng: Triệu chứng và bệnh tật
- Ngữ âm: Âm câm
- Ngữ pháp: Thì quá khứ đơn với động từ bất quy tắc
- Ngữ pháp: Danh từ đếm được và không đếm được
- Ngữ pháp: Từ chỉ số lượng
- Reading điền từ: Health and fitness
- Reading đọc hiểu: Health and fitness
- Listening: Health and fitness
Kĩ năng nghe - Unit 12
-
189 lượt thi
- Lớp 7
- MÔN TIẾNG ANH
Listen to a man talking about the changes of the world because of overpopulation.
Decide if the statements below are true (T) or false (F).
1. Japanese cities become greener and greener.
2. The network of freeways in Netherlands looks interesting.
3. There are many people living in the northeast of the USA
4. Most of the people in China live in the highlands.
5. Populous countries use a lot of natural resources.
1. Japanese cities become greener and greener.
2. The network of freeways in Netherlands looks interesting.
3. There are many people living in the northeast of the USA
4. Most of the people in China live in the highlands.
5. Populous countries use a lot of natural resources.
- Japanese cities become greener and greener. (Các thành phố của Nhật Bản ngày càng xanh hơn.)
Thông tin: Japanese cities stretch for miles without any greenery. (thành phố của Nhật Bản mở rộng ra hàng dặm mà không cần bất kỳ cây xanh)
=> FALSE
- The network of freeways in Netherlands looks interesting. (Mạng lưới đường cao tốc ở Hà Lan trông rất thú vị.)
Thông tin: the dense network of freeways in the Netherlands looks disgusting (mạng lưới đường cao tốc dày đặc ở Hà Lan trông thật kinh khủng)
=> FALSE
- There are many people living in the northeast of the USA.( Có rất nhiều người sống ở phía đông bắc của Hoa Kỳ.)
Thông tin: the northeast of the USA is a very crowded place. (phía đông bắc của Hoa Kỳ là một nơi rất đông đúc)
- Most of the people in China live in the highlands. (Hầu hết những người ở Trung Quốc sống ở vùng cao.)
Thông tin: China has its own problems, and most of the population lives in the eastern lowlands, where crops can be grown. (Trung Quốc có những vấn đề riêng và phần lớn dân số sống ở vùng đất thấp phía đông, nơi có thể trồng trọt.)
- Populous countries use a lot of natural resources. (Các nước đông dân sử dụng nhiều tài nguyên thiên nhiên.)
Thông tin: Depletion of natural resources is also a problem. Populous countries have already used up their resources and are forced to import raw materials from other lands. (Cạn kiệt tài nguyên thiên nhiên cũng là một vấn đề nan giải. Các quốc gia đông dân đã sử dụng hết tài nguyên và buộc phải nhập khẩu nguyên liệu thô từ các vùng đất khác.)
=> TRUE
Listen and Decide if the statements below are true (T) or false (F).
1. Many people in Calcutta live in bad conditions because they have no jobs.
2. Many people live in slums made of anything they can find.
3. Babies from poor families are taken care of by the local government.
4. Seventy percent of the families in Calcutta have to live in the streets.
5. The local government makes efforts to help poor families but it cannot solve the problem successfully.
1. Many people in Calcutta live in bad conditions because they have no jobs.
2. Many people live in slums made of anything they can find.
3. Babies from poor families are taken care of by the local government.
4. Seventy percent of the families in Calcutta have to live in the streets.
5. The local government makes efforts to help poor families but it cannot solve the problem successfully.
- Many people in Calcutta live in bad conditions because they have no jobs. (Nhiều người ở Calcutta sống trong điều kiện tồi tệ vì họ không có việc làm.)
Thông tin: Thousands of people in Calcutta, India, have no jobs and no proper homes. They live in homes made of mats, boxes, and rusty sheets of tin. (Hàng nghìn người ở Calcutta, Ấn Độ, không có việc làm và không có nhà ở thích hợp. Họ sống trong những ngôi nhà làm bằng chiếu, hộp, và những tấm thiếc gỉ.)
=> TRUE
- Many people live in slums made of anything they can find. (Nhiều người sống trong các khu ổ chuột được làm bằng bất cứ thứ gì họ có thể tìm thấy.)
Thông tin: They live in homes made of mats, boxes, and rusty sheets of tin. (Họ sống trong những ngôi nhà làm bằng chiếu, hộp, và những tấm thiếc gỉ.)
=> TRUE
- Babies from poor families are taken care of by the local government. (Em bé gia đình nghèo được chính quyền địa phương chăm sóc.)
Thông tin: Many people have to camp permanently in the railway stations, cooking, eating, sleeping and feeding their babies there. Babies are born in the streets and people die there too. (Nhiều người phải cắm trại cố định trong nhà ga, nấu nướng, ăn, ngủ và cho con bú ở đó. Trẻ sơ sinh được sinh ra trên đường phố và mọi người cũng chết ở đó.)
=> FALSE
- Seventy percent of the families in Calcutta have to live in the streets. (70 phần trăm các gia đình ở Calcutta phải sống trên đường phố.)
Thông tin: As many as seventeen out of every hundred families live in the streets, they have nowhere to go. (có đến 17 gia đình trên 100 gia đình sống ở đường phố, họ không có nơi nào để đi) => 17%
=> FALSE
- The local government makes efforts to help poor families but it cannot solve the problem successfully. (Chính quyền địa phương đã nỗ lực để giúp đỡ các gia đình nghèo nhưng không thể giải quyết vấn đề thành công.)
Thông tin: Although the government tries hard to provide houses, schools, and medical services, it can hardly keep up with the increasing population. (Mặc dù chính phủ rất cố gắng cung cấp nhà ở, trường học và dịch vụ y tế, nhưng nó khó có thể theo kịp với sự gia tăng dân số.)
=> TRUE