Từ vựng 2 - Appearance and taste of food and drink

Câu 1 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

_____ some water and pour it into the cup.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

boil (v): đun sôi, luộc

fry (v): chiên, rán

cook (v): nấu ăn

heat (v): làm nóng

=> Boil some water and pour it into the cup.

Tạm dịch: Đun sôi một ít nước và đổ vào cốc.

Câu 2 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

We usually ____ fish in oil.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

bake (v): nướng

fry (v): chiên, rán

cook (v): nấu ăn

boil (v): đun sôi, luộc

=> We usually fry fish in oil.

Tạm dịch: Chúng ta thường rán cá trong dầu.

Câu 3 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

Boil the eggs for three minutes in a saucepan on the _____.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

hob (n): bếp

grill (n): vỉ nướng

oven (n): lò nướng

pan (n): chảo

=> Boil the eggs for three minutes in a saucepan on the hob.

Tạm dịch: Luộc trứng trong ba phút trong nồi trên bếp.

Câu 4 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

_____ fish is not as tasty as fresh fish.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

frozen (adj): đông lạnh

cold (adj): lạnh

iced (adj): đông đá

=> Frozen fish is not as tasty as fresh fish.

Tạm dịch: Cá đông lạnh không ngon như cá tươi.

Câu 5 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

Hue beef noodle is really _____. I like it a lot.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

awful (adj): kinh khủng

salty (adj): mặn

delicous (adj): ngon

bitter (adj): đắng

=> Hue beef noodle is really delicious. I like it a lot.

Tạm dịch: Bún bò Huế thực sự rất ngon. Tôi rất thích nó.

Câu 6 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

Beat the egg together ____ salt and pepper.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

with: với

of: của

about: về

between: giữa

=> Beat the egg together with salt and pepper.

Tạm dịch: Đánh trứng cùng với muối và hạt tiêu.

Câu 7 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

Pour the egg mixture ______ the pan.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

pour…into: đổ vào

=> Pour the egg mixture into the pan.

Tạm dịch: Đổ hỗn hợp trứng vào chảo.

Câu 8 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

The eel soup that your father has just cooked tastes very ______.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

delicious (adj): ngon

best (adj): tốt nhất

healthy (adj): lành mạnh

well (adv): ngon

Từ cần điền đứng sau động từ nên phải là một phó từ

=> The eel soup that your father has just cooked tastes very well.

Tạm dịch: Món súp lươn mà bố bạn vừa nấu có vị rất ngon.

Câu 9 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

You need to ______ eggs before you beat them together with sugar, flour and milk.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

cut (v); cắt

break (v): đập vỡ

paint (v): sơn

fold (v): gập lại

=> You need to break eggs before you beat them together with sugar, flour and milk.

Tạm dịch: Bạn cần làm vỡ trứng trước khi đánh chúng cùng với đường, bột và sữa.

Câu 10 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

The rice noodles are made ______ the best variety of rice.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

to be made from: được làm từ (nguyên liệu bị biến đổi trạng thái ban đầu)

=> The rice noodles are made from the best variety of rice.

Tạm dịch: Mì gạo được làm từ nhiều loại gạo tốt nhất.

Câu 11 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

She doesn’t like eel soup because she thinks it tastes _____.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

good (adj): tốt, ngon

awful (adj): kinh khủng, tệ

well (adv): tốt

delicious (adj): ngon

=> She doesn’t like eel soup because she thinks it tastes awful.

Tạm dịch: Cô ấy không thích súp lươn vì cô ấy nghĩ nó có vị rất tệ.

Câu 12 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

I have two______ of chocolate.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

bar of chocolate: thanh sô – cô – la

=> I have two bars of chocolate.

Tạm dịch: Tôi có hai thanh sô cô la.

Câu 13 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

The food was so _____ that I couldn’t eat any of it.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

tasty (n): ngon

taste (v): nếm

salty (adj): mặn

salt (n): muối

=> The food was so salty that I couldn’t eat any of it.

Tạm dịch: Thức ăn quá mặn đến nỗi tôi không thể ăn bất cứ thứ gì.

Câu 14 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

You should turn off the stove, the pancake is ______.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

golden (adj): có màu vàng

=> You should turn off the stove, the pancake is golden.

Tạm dịch: Bạn nên tắt bếp, bánh xèo đã có màu vàng.

Câu 15 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

How many _______ of biscuits does your daughter eat a week?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

carton: thùng các tông

tube: ống tuýp

packet of biscuit: gói bánh quy

bar: thỏi, thanh

=> How many packets of biscuits does your daughter eat a week?

Tạm dịch: Con gái bạn ăn bao nhiêu gói bánh quy một tuần?