Từ vựng 2 - Appearance and taste of food and drink
Choose the best answer.
_____ some water and pour it into the cup.
boil (v): đun sôi, luộc
fry (v): chiên, rán
cook (v): nấu ăn
heat (v): làm nóng
=> Boil some water and pour it into the cup.
Tạm dịch: Đun sôi một ít nước và đổ vào cốc.
Choose the best answer.
We usually ____ fish in oil.
bake (v): nướng
fry (v): chiên, rán
cook (v): nấu ăn
boil (v): đun sôi, luộc
=> We usually fry fish in oil.
Tạm dịch: Chúng ta thường rán cá trong dầu.
Choose the best answer.
Boil the eggs for three minutes in a saucepan on the _____.
hob (n): bếp
grill (n): vỉ nướng
oven (n): lò nướng
pan (n): chảo
=> Boil the eggs for three minutes in a saucepan on the hob.
Tạm dịch: Luộc trứng trong ba phút trong nồi trên bếp.
Choose the best answer.
_____ fish is not as tasty as fresh fish.
frozen (adj): đông lạnh
cold (adj): lạnh
iced (adj): đông đá
=> Frozen fish is not as tasty as fresh fish.
Tạm dịch: Cá đông lạnh không ngon như cá tươi.
Choose the best answer.
Hue beef noodle is really _____. I like it a lot.
awful (adj): kinh khủng
salty (adj): mặn
delicous (adj): ngon
bitter (adj): đắng
=> Hue beef noodle is really delicious. I like it a lot.
Tạm dịch: Bún bò Huế thực sự rất ngon. Tôi rất thích nó.
Choose the best answer.
Beat the egg together ____ salt and pepper.
with: với
of: của
about: về
between: giữa
=> Beat the egg together with salt and pepper.
Tạm dịch: Đánh trứng cùng với muối và hạt tiêu.
Choose the best answer.
Pour the egg mixture ______ the pan.
pour…into: đổ vào
=> Pour the egg mixture into the pan.
Tạm dịch: Đổ hỗn hợp trứng vào chảo.
Choose the best answer.
The eel soup that your father has just cooked tastes very ______.
delicious (adj): ngon
best (adj): tốt nhất
healthy (adj): lành mạnh
well (adv): ngon
Từ cần điền đứng sau động từ nên phải là một phó từ
=> The eel soup that your father has just cooked tastes very well.
Tạm dịch: Món súp lươn mà bố bạn vừa nấu có vị rất ngon.
Choose the best answer.
You need to ______ eggs before you beat them together with sugar, flour and milk.
cut (v); cắt
break (v): đập vỡ
paint (v): sơn
fold (v): gập lại
=> You need to break eggs before you beat them together with sugar, flour and milk.
Tạm dịch: Bạn cần làm vỡ trứng trước khi đánh chúng cùng với đường, bột và sữa.
Choose the best answer.
The rice noodles are made ______ the best variety of rice.
to be made from: được làm từ (nguyên liệu bị biến đổi trạng thái ban đầu)
=> The rice noodles are made from the best variety of rice.
Tạm dịch: Mì gạo được làm từ nhiều loại gạo tốt nhất.
Choose the best answer.
She doesn’t like eel soup because she thinks it tastes _____.
good (adj): tốt, ngon
awful (adj): kinh khủng, tệ
well (adv): tốt
delicious (adj): ngon
=> She doesn’t like eel soup because she thinks it tastes awful.
Tạm dịch: Cô ấy không thích súp lươn vì cô ấy nghĩ nó có vị rất tệ.
Choose the best answer.
I have two______ of chocolate.
bar of chocolate: thanh sô – cô – la
=> I have two bars of chocolate.
Tạm dịch: Tôi có hai thanh sô cô la.
Choose the best answer.
The food was so _____ that I couldn’t eat any of it.
tasty (n): ngon
taste (v): nếm
salty (adj): mặn
salt (n): muối
=> The food was so salty that I couldn’t eat any of it.
Tạm dịch: Thức ăn quá mặn đến nỗi tôi không thể ăn bất cứ thứ gì.
Choose the best answer.
You should turn off the stove, the pancake is ______.
golden (adj): có màu vàng
=> You should turn off the stove, the pancake is golden.
Tạm dịch: Bạn nên tắt bếp, bánh xèo đã có màu vàng.
Choose the best answer.
How many _______ of biscuits does your daughter eat a week?
carton: thùng các tông
tube: ống tuýp
packet of biscuit: gói bánh quy
bar: thỏi, thanh
=> How many packets of biscuits does your daughter eat a week?
Tạm dịch: Con gái bạn ăn bao nhiêu gói bánh quy một tuần?