Kĩ năng đọc - Điền từ

Câu 1 Trắc nghiệm

Last week alone, we received about four accident reports per day, with most of the accidents occurring during dusk and (5) _______ hours. Out of these, more than half were serious, in which victims had to be hospitalized.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Cụm từ: peak hours (giờ cao điểm)

=> Last week alone, we received about four accident reports per day, with most of the accidents occurring during dusk and peak hours. Out of these, more than half were serious, in which victims had to be hospitalized.

Tạm dịch:

Chỉ riêng tuần trước, chúng tôi đã nhận được khoảng bốn báo cáo tai nạn mỗi ngày, với hầu hết các vụ tai nạn xảy ra vào lúc hoàng hôn và giờ cao điểm. Trong số này, hơn một nửa  là những ca rất nghiêm trọng, trong đó nạn nhân phải nhập viện.

Tạm dịch bài:

Gần đây, đã có nhiều vụ tai nạn đường bộ ở quận của chúng tôi.

Chúng xảy ra do sự bất cẩn và liều lĩnh: tăng tốc, coi thường luật giao thông, điều khiển phương tiện không tuân theo luật giao thông đường bộ và luật sử dụng rượu bia và các chất kích thích

Chỉ riêng tuần trước, chúng tôi đã nhận được khoảng bốn báo cáo tai nạn mỗi ngày, với hầu hết các vụ tai nạn xảy ra vào lúc hoàng hôn và giờ cao điểm. Trong số này, hơn một nửa  là những ca rất nghiêm trọng, trong đó nạn nhân phải nhập viện.

Câu 2 Trắc nghiệm

They occurred due to carelessness and recklessness: speeding, flouting traffic (3) ________, driving vehicles ...

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Rules: luật        

Principles: nguyên tắc            

Officials: quan chức               

Regulars: quy định

Cụm từ: under the rule (theo luật)

=> They occurred due to carelessness and recklessness: speeding, flouting traffic rules, driving vehicles ... 

Tạm dịch: Chúng xảy ra do sự bất cẩn và liều lĩnh: tăng tốc, coi thường luật giao thông, điều khiển phương tiện không tuân theo luật giao thông đường bộ và luật sử dụng rượu bia và các chất kích thích

Câu 3 Trắc nghiệm

They occurred due to carelessness and recklessness: speeding, flouting traffic influence, driving vehicles which were not road worthy and driving under the (4) _____ of drugs or alcohol.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Affect (v): ảnh hưởng                        

Influence (n): ảnh hưởng                               

Effective (adj): có hiệu lực                

Result (n): kết quả

=> They occurred due to carelessness and recklessness: speeding, flouting traffic rules, driving vehicles ...which were not road worthy and driving under the influence of drugs or alcohol.

Tạm dịch: Chúng xảy ra do sự bất cẩn và liều lĩnh: tăng tốc, coi thường luật giao thông, điều khiển phương tiện  không tuân theo luật giao thông đường bộ và lái xe trong tình trạng sử dụng rượu bia và các chất kích thích.

Câu 4 Trắc nghiệm

They occurred due to (2) _____ and recklessness...

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Từ nối: “and” nối giữa 2 từ/cụm từ có cùng loại, hoặc cùng chức năng. Ta thấy recklessness (sự liều lĩnh) là danh từ => chỗ cần điền cũng phải là một danh từ

- carelessness (n): sự bất cẩn

- recklessness (n): sự liều lĩnh

=> They occurred due to carelessness and recklessness

Tạm dịch: Chúng xảy ra do sự bất cẩn và liều lĩnh

Câu 5 Trắc nghiệm

Lately, there have been many road (1) ______ in our district.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Sau many + danh từ đếm được số nhiều => loại B  

Accident (n): tai nạn

Jam = Congestion (n): ùn tắc

=> Lately, there have been many road accidents in our district.

Tạm dịch: Gần đây, đã có nhiều vụ tai nạn đường bộ ở quận của chúng tôi.

Câu 6 Trắc nghiệm

Lately, there have been many road (1) ______ in our district.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Sau many + danh từ đếm được số nhiều => loại B  

Accident (n): tai nạn

Jam = Congestion (n): ùn tắc

=> Lately, there have been many road accidents in our district.

Tạm dịch: Gần đây, đã có nhiều vụ tai nạn đường bộ ở quận của chúng tôi.

Câu 7 Trắc nghiệm

On the underground, you find good maps that tell you the names of the stations and show you how to get to them, so (10) _______ it is easy to find your way.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

how: như thế nào                        

when: khi nào                          

where: ở đâu

Cụm từ: so that (vì vậy)

=>  On the underground, you find good maps that tell you the names of the stations and show you how to get to them, so that it is easy to find your way.      

Tạm dịch: Ở tàu điện ngầm, bạn tìm thấy những bản đồ tốt cho bạn biết tên của các trạm và chỉ cho bạn cách đến đó, vì vậy thật dễ dàng để tìm đường.   

Tạm dịch bài:

Khi bạn ở Singapore, bạn có thể đi bằng taxi, xe buýt hoặc tàu điện ngầm. Bản thân tôi thích tàu điện ngầm vì nó nhanh, dễ dàng và rẻ. Có rất nhiều xe buýt và taxi ở Singapore và người ta không thể lái xe dọc theo con đường một cách nhanh chóng và không có nhiều điểm dừng, đặc biệt là vào sáng thứ Hai. Do đó, tàu điện ngầm thường nhanh hơn taxi hoặc xe buýt. Nếu bạn không biết nhiều về Singapore, thật khó để tìm thấy chiếc xe buýt bạn muốn. Bạn có thể đi taxi, nhưng nó đắt hơn so với tàu điện ngầm hoặc xe buýt. Ởtàu điện ngầm, bạn tìm thấy những bản đồ tốt cho bạn biết tên của các trạm và chỉ cho bạn cách đến đó, để dễ dàng tìm đường.

Câu 8 Trắc nghiệm

On the underground, you find good maps that tell you the names of the stations and show you (9) ______ to get to them,   

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

who: ai                              

what: cái gì                               

when: khi nào                         

how: như thế nào

Cụm từ: how to + V_infi (làm việc gì như thế nào, cách nào để làm gì)

=> On the underground, you find good maps that tell you the names of the stations and show you (9) how to get to them,

Tạm dịch: Ở tàu điện ngầm, bạn tìm thấy những bản đồ tốt cho bạn biết tên của các trạm và chỉ cho bạn cách đến đó,           

Câu 9 Trắc nghiệm

On the underground, you find good maps that (8) _______ you the names of the stations  ...

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Mệnh đề quan hệ ở thì hiện tại đơn có that là đại từ quan hệ

Chủ ngữ số nhiều là maps (những bản đồ) => Động từ đi cùng chủ ngữ số nhiều mà chia theo hiện tại đơn thì động từ đó giữ nguyên.

=>  On the underground, you find good maps that (8) tell you the names of the stations  ...    

Tạm dịch: Ở tàu điện ngầm, bạn tìm thấy những bản đồ tốt cho bạn biết tên của các trạm ... 

Câu 10 Trắc nghiệm

You can take a taxi, but it is (7) ________  expensive than the underground or a bus.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

less: ít hơn                     

more: nhiều hơn                    

most: nhất  

much: nhiều

Hình thức so sánh hơn của tính từ dài: more/less + adj + than

Nhận thấy so sánh việc đi xe taxi và xe buýt thì đi taxi sẽ đắt hơn => dùng more

=>  You can take a taxi, but it is (7) more  expensive than the underground or a bus. 

Tạm dịch: Bạn có thể đi taxi, nhưng nó đắt hơn so với tàu điện ngầm hoặc xe buýt.      

Câu 11 Trắc nghiệm

If you do not know Singapore very well, it is difficult (6)______ the bus you want.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Cụm từ: It is + adj+ to +V_infi  

=> If you do not know Singapore very well, it is difficult (6) to find the bus you want.

Tạm dịch: Nếu bạn không biết rõ về Singapore, thật khó để tìm chiếc xe buýt bạn muốn. 

Câu 12 Trắc nghiệm

The underground is therefore usually quicker (5) _____   taxis or buses.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

so: vì vậy 

like: thích      

than: hơn                     

as: như  

Hình thức so sánh hơn của tính từ ngắn: adj_er + than

=>  The underground is therefore usually quicker (5) than   taxis or buses.

Tạm dịch: Tàu điện ngầm thường nhanh hơn so với taxi hoặc xe buýt.   

Câu 13 Trắc nghiệm

There are many buses and taxis in Singapore and one cannot drive along the road (4) _____ and without many stops, especially on Monday morning.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

quick: nhanh                 

quickly: nhanh (trạng từ)              

quicker: nhanh hơn           

quickest: nhanh nhất

Ta cần một trạng từ để bổ sung ý nghĩa cho động từ lái xe “drive” ở đằng trước => chọn B

=>  There are many buses and taxis in Singapore and one cannot drive along the road (4)  quickly and without many stops, especially on Monday morning.    

Tạm dịch: Có nhiều xe buýt và taxi ở Singapore và người ta không thể lái xe dọc theo con đường một cách nhanh chóng và không có nhiều điểm dừng, đặc biệt là vào sáng thứ Hai.      

Câu 14 Trắc nghiệm

There are (3) ________ buses and taxis in Singapore

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

few (một ít) + danh từ đếm được số nhiều

a lot of (rất nhiều) + danh từ đếm được số nhiều

many (nhiều) + danh từ đếm được số nhiều

some ( một số) + danh từ số nhiều hoặc danh từ không đếm được

=>  There are (3) many buses and taxis in Singapore.

Tạm dịch: Có nhiều xe buýt và taxi ở Singapore.             

Câu 15 Trắc nghiệm

I myself prefer the underground (2) _______ it is fast, easy and cheap.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

but: nhưng       

because: bởi vì              

when: khi                       

so: vì vậy

Xét về ngữ nghĩa câu, ta thấy vế sau chỉ nguyên nhân dẫn đến hành động ở vế trước => dùng because

=>  I myself prefer the underground because it is fast, easy and cheap.

Tạm dịch: Bản thân tôi thích tàu điện ngầm vì nó nhanh, dễ dàng và rẻ.   

Câu 16 Trắc nghiệm

When you are in Singapore, you can go about (1) ________ taxi, by bus, or by underground.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Cụm từ: by + phương tiện (di chuyển bằng phương tiện gì)

=>  When you are in Singapore, you can go about (1) by taxi, by bus, or by underground.

Tạm dịch: Khi bạn ở Singapore, bạn có thể đi bằng taxi, bằng xe buýt hoặc bằng tàu điện ngầm.  

Câu 17 Trắc nghiệm

When you are in Singapore, you can go about (1) ________ taxi, by bus, or by underground.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Cụm từ: by + phương tiện (di chuyển bằng phương tiện gì)

=>  When you are in Singapore, you can go about (1) by taxi, by bus, or by underground.

Tạm dịch: Khi bạn ở Singapore, bạn có thể đi bằng taxi, bằng xe buýt hoặc bằng tàu điện ngầm.  

Câu 18 Trắc nghiệm

Fill in each numbered blank with one suitable word or phrase.

Lately, there have been many road (1) ______ in our district. They occurred due to (2) _____ and recklessness: speeding, flouting traffic (3) ________, driving vehicles which were not road worthy and driving under the (4) _____ of drugs or alcohol.

Last week alone, we received about four accident reports per day, with most of the accidents occurring during dusk and (5) _______ hours. Out of these, more than half were serious, in which victims had to be hospitalized.

Lately, there have been many road (1) ______ in our district.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Sau many + danh từ đếm được số nhiều => loại B  

Accident (n): tai nạn

Jam = Congestion (n): ùn tắc

=> Lately, there have been many road accidents in our district.

Tạm dịch: Gần đây, đã có nhiều vụ tai nạn đường bộ ở quận của chúng tôi.

Câu 19 Trắc nghiệm

Fill in each numbered blank with one suitable word or phrase.

Lately, there have been many road (1) ______ in our district. They occurred due to (2) _____ and recklessness: speeding, flouting traffic (3) ________, driving vehicles which were not road worthy and driving under the (4) _____ of drugs or alcohol.

Last week alone, we received about four accident reports per day, with most of the accidents occurring during dusk and (5) _______ hours. Out of these, more than half were serious, in which victims had to be hospitalized.

They occurred due to (2) _____ and recklessness...

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Từ nối: “and” nối giữa 2 từ/cụm từ có cùng loại, hoặc cùng chức năng. Ta thấy recklessness (sự liều lĩnh) là danh từ => chỗ cần điền cũng phải là một danh từ

- carelessness (n): sự bất cẩn

- recklessness (n): sự liều lĩnh

=> They occurred due to carelessness and recklessness

Tạm dịch: Chúng xảy ra do sự bất cẩn và liều lĩnh

Câu 20 Trắc nghiệm

Fill in each numbered blank with one suitable word or phrase.

Lately, there have been many road (1) ______ in our district. They occurred due to (2) _____ and recklessness: speeding, flouting traffic (3) ________, driving vehicles which were not road worthy and driving under the (4) _____ of drugs or alcohol.

Last week alone, we received about four accident reports per day, with most of the accidents occurring during dusk and (5) _______ hours. Out of these, more than half were serious, in which victims had to be hospitalized.

They occurred due to carelessness and recklessness: speeding, flouting traffic (3) ________, driving vehicles ...

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Rules: luật        

Principles: nguyên tắc            

Officials: quan chức               

Regulars: quy định

Cụm từ: under the rule (theo luật)

=> They occurred due to carelessness and recklessness: speeding, flouting traffic rules, driving vehicles ... 

Tạm dịch: Chúng xảy ra do sự bất cẩn và liều lĩnh: tăng tốc, coi thường luật giao thông, điều khiển phương tiện không tuân theo luật giao thông đường bộ và luật sử dụng rượu bia và các chất kích thích