Review 3: Ngữ pháp
Choose the correct answer to complete each following sentence by circling A, B, C or D.
Linda used to __________________ morning exercise when she got up early.
Cấu trúc khẳng định: S + used to + V(nguyên thể): đã từng (thói quen đã từng có trong quá khứ hiện tại không còn nữa.
Linda used to do morning exercise when she got up early.
Tạm dịch: Linda đã từng tập thể dục buổi sáng khi cô ấy thức dậy sớm.
Choose the correct answer to complete each following sentence by circling A, B, C or D.
Keep silent! The teacher _______________.
Thì hiện tại tiếp diễn được dùng để diễn tả hành động đang xảy ra tại thời điểm nói.
Dấu hiệu nhận biết: Keep silent! (câu mệnh lệnh)
Cấu trúc thì hiện tại tiếp diễn thể khẳng định: S + am/ is/ are + V-ing
the teacher (n): giáo viên => chủ ngữ số ít => is coming
Keep silent! The teacher is coming.
Tạm dịch: Trật tự nào! Giáo viên đang đến kìa.
Choose the correct answer to complete each following sentence by circling A, B, C or D.
You should look right and left when you go ________________the road.
go down: đi xuống
go across: băng qua
go up: đi lên
go along: đi dọc theo
You should look right and left when you go across the road.
Tạm dịch: Bạn nên nhìn trái nhìn phải khi băng qua đường.
Choose the correct answer to complete each following sentence by circling A, B, C or D.
Bus is the main public ________________in Viet Nam.
travel (n,v): đi lại/ chuyến đi
tricycle (bn): xe đạp 3 bánh
transport (n): sự vận chuyển
vehicle (n): xe cộ
=> Cụm từ: pubic transport (phương tiện công cộng)
Bus is the main public transport in Viet Nam.
Tạm dịch: Xe buýt là phương tiện công cộng chính ở Việt Nam.
Choose the correct answer to complete each following sentence by circling A, B, C or D.
The film was so boring. ______________, An saw it from beginning to end.
Therefore: Do đó
Despite + V-ing/ N = Although + S + V: Mặc dù
However: Tuy nhiên
The film was so boring. However, An saw it from beginning to end.
Tạm dịch: Phim này chán quá. Tuy nhiên, An đã xem nó từ đầu đến cuối.
Choose the correct answer to complete each following sentence by circling A, B, C or D.
Lan: How__________________ are you? - Nam: I am 1.5 meter in height.
How high: Cao bao nhiêu (dùng cho đồ vật)
How tall: Cao bao nhiêu (dùng cho người)
How long: Dài bao nhiêu/ Mất bao nhiêu thời gian
Lan: How tall are you?
- Nam: I am 1.5 meter in height.
Tạm dịch: Lan: Bạn cao bao nhiêu?
– Nam: Mình cao 1,5 mét.
Choose the correct answer to complete each following sentence by circling A, B, C or D.
Ba: I like chicken and beef. - Mai: ________________.
Để diễn tả sự đồng tình với câu trước đó ta dùng:
- so + trợ động từ + S hoặc S + trợ động từ, too: khi câu trước ở thể khẳng định.
- neither + trợ động từ + S hoặc S + trợ động từ, either: khi câu trước ở thể phủ định.
Ba: I like chicken and beef. - Mai: So do I .
Tạm dịch: Ba: Mình thích thịt gà và thịt bò. – Mai: Mình cũng vậy.
Choose the correct answer to complete each following sentence by circling A, B, C or D.
__________ being frightened by the images, Lan still liked the film so much.
Although + S + V = Despite/ In spite of + V-ing/ N: Mặc dù
Nevertheless: Tuy nhiên
Despite being frightened by the images, Lan still liked the film so much.
Tạm dịch: Mặc dù sợ những hình ảnh của bộ phim, nhưng Lan vẫn rất thích bộ phim lắm.
Choose the correct answer to complete each following sentence by circling A, B, C or D.
__________ is La Tomatina celebrated? – Every August.
Where: ở đâu
Why: tại sao
When: khi nào
Which + danh từ: (người/ vật) nào
When is La Tomatina celebrated? – Every August.
Tạm dịch: La Tomatina được tổ chức khi nào? – Mỗi tháng Tám.
Choose the correct answer to complete each following sentence by circling A, B, C or D.
My father liked the _________________ of that singer.
Sau mạo từ “the” cần danh từ
perform (v): biểu diễn
performer (n): người biểu diễn
performance (n): màn trình diễn
performing (V-ing)
My father liked the performance of that singer.
Tạm dịch: Bố tôi thích màn biểu diễn của ca sĩ đó.
Choose the best answer (A, B, C or D) to complete the sentences.
Nam used to ________ morning exercise when he got up early.
Cấu trúc: S + used to + V(nguyên thể) => được dùng để diễn tả thói quen, hành động đã từng tồn tại trong quá khứ hiện tại không còn nữa.
Nam used to do morning exercise when he got up early.
Tạm dịch: Nam đã từng tập thể dục buổi sáng khi anh ấy thức dậy sớm.
Choose the best answer (A, B, C or D) to complete the sentences.
My father __________the bus to work every day, but I cycle.
catch (v): đón, bắt (tàu, xe)
drive (v): lái
go (v): đi
run (v): chạy
=> catch the bus: bắt xe buýt
My father catches the bus to work every day, but I cycle.
Tạm dịch: Bố tôi bắt xe buýt đi làm mỗi ngày, còn tôi đi xe đạp.
Choose the best answer (A, B, C or D) to complete the sentences.
I go to school __________ bike.
by + phương tiện giao thông: đi bằng phương tiện gì
on: trên
in: trong
from: từ
I go to school by bike.
Tạm dịch: Tôi đi học bằng xe đạp.
Choose the best answer (A, B, C or D) to complete the sentences.
Traffic accidents can be prevented if people __________ the rules.
remember (v): ghi nhớ
obey (v): tuân thủ
go after (v): theo sau, bám theo
take care of (v): chăm sóc
Traffic accidents can be prevented if people obey the rules.
Tạm dịch: Tai nạn giao thông có thể được ngăn chặn nếu mọi người tuân thủ các quy định.
Choose the best answer (A, B, C or D) to complete the sentences.
You should look right and left when you go ________the road.
go down (v): đi xuống
go across (v): băng qua
go up (v): đi lên
go along (v): đi dọc theo
You should look right and left when you go across the road.
Tạm dịch: Bạn nên nhìn trái phải khi băng qua đường.
Choose the best answer (A, B, C or D) to complete the sentences.
Bus is the main public ________in Viet Nam.
travel (n): sự đi lại
tricycle (n): xe đạp ba bánh
transport (n): phương tiện giao thông
vehicle (n): xe cộ
Bus is the main public transport in Viet Nam.
Tạm dịch: Xe buýt là phương tiện giao thông công cộng chính ở Việt Nam.
Choose the best answer (A, B, C or D) to complete the sentences.
The play was so boring. ________, An saw it from beginning to end.
Therefore: vì vậy
Despite + N/ V-ing = Although + S + V: mặc dù
However: tuy nhiên
The play was so boring. However, An saw it from beginning to end.
Tạm dịch: Vở kịch quá chán. Tuy nhiên, An đã xem nó từ đầu đến cuối.
Choose the best answer (A, B, C or D) to complete the sentences.
The play was so boring. ________, Hoa saw it from beginning to end.
Therefore: vì vậy
Despite + V-ing/ N = Although + S + V: mặc dù
However: tuy nhiên
The play was so boring. However, Hoa saw it from beginning to end.
Tạm dịch: Vở kịch rất chán. Tuy nhiên, Hoa đã xem nó từ đầu đến cuối.
Choose the best answer (A, B, C or D) to complete the sentences.
– “ Do you like seeing a film?” – “_________________”
A. Không, mình không thích nó chút nào.
B. Chắc chắn rồi. Chúng ta sẽ xem phim gì nhỉ?
C. Có ai trong đó?
D. Xin lỗi, mình không thể.
– “ Do you like seeing a film?” – “Sure. What film shall we see?”
Tạm dịch: “Bạn có thích xem phim không?” – “ Chắc chắn rồi. Chúng ta sẽ xem phim gì nhỉ?”
Choose the best answer (A, B, C or D) to complete the sentences.
She’s sure that they will find the film_________.
Cấu trúc: S + find + N + adj (V-ing)
entertain (v): giải trí
entertainment (n): sự giải trí
entertaining (adj): mang tính giải trí
entertained (n): người làm trò giải trí
She’s sure that they will find the film entertaining.
Tạm dịch: Cô ấy chắc chắn rằng họ sẽ cảm thấy phim này có tính giải trí.