Review 3: Ngữ pháp

Câu 21 Trắc nghiệm

Choose the best answer (A, B, C or D) to complete the sentences.

____________ being frightened by the images, Lan still liked the film so much.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Although + S + V = In spite of/ Despite + V-ing/ N: mặc dù

Nevertheless: tuy nhiên

Despite being frightened by the images, Lan still liked the film so much.

Tạm dịch: Mặc dù sợ hình ảnh của phim, nhưng Lan vẫn thích phim này lắm. 

Câu 22 Trắc nghiệm

Choose the best answer (A, B, C or D) to complete the sentences.

__________ the story of the film was good, I didn’t like the main actor.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Because + S + V: bởi vì

Although + S + V: mặc dù

But: nhưng

As: khi mà, bởi vì

Although the story of the film was good, I didn’t like the main actor. 

Tạm dịch: Mặc dù câu chuyện của phim hay, nhưng tôi không thích nam chính. 

Câu 23 Tự luận

Put the correct form of the verb in brackets.

Quang Hai footballer (play)

soccer beautifully last Saturday.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Quang Hai footballer (play)

soccer beautifully last Saturday.

Dấu hiệu nhận biết thì QKĐ: last Sunday (Chủ nhật tuần trước)

Cấu trúc thì QKĐ thể khẳng định: S + Ved/ V2 (cột thứ 2 của bảng động từ bất quy tắc)

play (v): chơi => played (V-ed): đã chơi

Quang Hai footballer played soccer beautifully last Saturday.

Tạm dịch: Cầu thủ Quang Hải đã chơi bóng rất đẹp hôm Chủ nhật vừa rồi. 

Câu 24 Tự luận

Put the correct form of the verb in brackets. 

He (go)

 to the English club every Sunday. But last Sunday

he (not go)

there, he  went  to the City’s museum.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

He (go)

 to the English club every Sunday. But last Sunday

he (not go)

there, he  went  to the City’s museum.

Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn: every Sunday (Chủ nhật hàng tuần)

Cấu trúc thì HTĐ thể khẳng định: S + V/Vs/es 

go (v): đi => Chủ ngữ “he” nên động từ chuyển thành “goes”.

Dấu hiệu nhận biết thì QKĐ: last Sunday (Chủ nhật tuần trước)

Cấu trúc thì QKĐ thể phủ định: S + didn’t + V(nguyên thể)

not go => didn’t go

He goes to the English club every Sunday. But last Sunday he didn’t go there, he went to the City’s museum. 

Tạm dịch: Anh ấy đến câu lạc bộ tiếng Anh Chủ nhật hàng tuần. Nhưng Chủ nhật tuần trước anh ấy không đến đấy, anh ấy đã đến bảo tàng thành phố.

Câu 25 Tự luận

Put the correct form of the verb in brackets. 

Two years ago, she (teach)

at a village school.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Two years ago, she (teach)

at a village school.

Dấu hiệu nhận biết thì QKĐ: two years ago (cách đây hai năm)

Cấu trúc thì QKĐ thể khẳng định: S + Ved/ V2 (cột thứ 2 của bảng động từ bất quy tắc)

teach (v): dạy => taught (V2): đã dạy

Two years ago, she taught at a village school. 

Tạm dịch: Cách đây hai năm, anh ấy dạy ở trường làng. 

Câu 26 Tự luận

Put the correct form of the verb in brackets. 

What (you / do)

yesterday morning?

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

What (you / do)

yesterday morning?

Dấu hiệu nhận biết thì QKĐ: two years ago (cách đây hai năm)

Cấu trúc thì QKĐ thể nghi vấn: Wh-word + did + S + V(nguyên thể)?

What did you do yesterday morning?

Tạm dịch: Sáng hôm qua bạn đã làm gì? 

Câu 27 Tự luận

Put the correct form of the verb in brackets. 

We (travel)

to Hue next month.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

We (travel)

to Hue next month.

Dấu hiệu nhận biết thì TLĐ: next month (tháng tới)

Cấu trúc thì TLĐ thể khẳng định: S + will + V (nguyên thể)

We will travel to Hue next month.

Tạm dịch: Tháng tới chúng tôi sẽ đi du lịch đến Huế. 

Câu 28 Trắc nghiệm

Choose the best answer (A, B, C or D) to complete the sentences.

____________ is La Tomatina celebrated? – Every August.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

where: ở đâu

why: tại sao

when: khi nào

which: cái nào

When is La Tomatina celebrated? – Every August.

Tạm dịch: Khi nào lễ hội La Tomatina được tổ chức? – Tháng Tám hằng năm.

Câu 29 Trắc nghiệm

Choose the best answer (A, B, C or D) to complete the sentences.

 My father liked the ____________ of that singer.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Sau mạo từ “the” cần danh từ.

perform (v): biểu diễn

performer (n): người biểu diễn

performance (n): màn trình diễn

performing (V-ing)

My father liked the performance of that singer.

Tạm dịch: Bố tôi rất thích màn trình diễn của ca sĩ đó.

Câu 30 Trắc nghiệm

Choose the best answer (A, B, C or D) to complete the sentences.

____________ is not very far from here to the harbour.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Cấu trúc chỉ khoảng cách với chủ ngữ giả: It is + adj + from A to B.

There is: có

This is: đây là

That is: kia là

It is not very far from here to the harbour.

Tạm dịch: Từ đây đến bến cảng không xa lắm.

Câu 31 Trắc nghiệm

Choose the best answer (A, B, C or D) to complete the sentences.

Tom and Jerry is an ________ movie for everyone.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Sau mạo từ “an” và trước danh từ “movie” cần tính từ.

entertain (v): giải trí

entertainment (n): sự giải trí/ ngành giải trí

entertaining (adj): mang tính giải trí

Tom and Jerry is an entertaining movie for everyone.

Tạm dịch: Tom và Jerry là phim có tính giải trí dành cho mọi người.

Câu 32 Trắc nghiệm

Choose the best answer (A, B, C or D) to complete the sentences.

I am going to Rio Carnival _______ performers dance.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Cụm từ chỉ mục đích: to V (nguyên thể) 

I am going to Rio Carnival to watch performers dance. 

Tạm dịch: Tôi định đến Rio Carnival để xem những nghệ nhân nhảy múa.

Câu 33 Trắc nghiệm

Choose the best answer (A, B, C or D) to complete the sentences.

There are many_______on the street: cars, buses, bikes, motorbikes. 

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

vehicles (danh từ số nhiều): xe cộ

transport (danh từ không đếm được): sự vận chuyển/ vận tải

engines (danh từ số nhiều): động cơ

machines (danh từ số nhiều): máy móc

Ta có: many + danh từ số nhiều

There are many vehicles on the street: cars, buses, bikes, motorbikes.

Tạm dịch: Có rất nhiều phương tiện giao thông trên đường phố: ô tô, xe buýt, xe đạp, xe máy.

Câu 34 Trắc nghiệm

Choose the best answer (A, B, C or D) to complete the sentences.

Please get____________the bus. We have finished our journey.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

get on: bước lên (tàu, xe)

get in: đến nơi

get off: bước xuống (tàu, xe)

get up: thức dậy

Please get off the bus. We have finished our journey. 

Tạm dịch: Các bạn vui lòng xuống xe buýt. Chúng ta đã kết thúc hành trình của mình.

Câu 35 Tự luận

Put the correct form of the verb in brackets. 

My mother (not like)

riding a motorbike.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

My mother (not like)

riding a motorbike.

Thì hiện tại đơn dùng để diễn tả sở thích, thói quen ở hiện tại.

Cấu trúc thì hiện tại đơn dạng phủ định: S + don’t/ doesn’t + V(nguyên thể)

my mother: mẹ của tôi => chủ ngữ số ít => doesn’t like

My mother doesn’t like riding a motorbike. 

Tạm dịch: Mẹ tôi không thích đi xe máy.

Câu 36 Tự luận

Put the correct form of the verb in brackets. 

When my father was young, he (drink)

a lot of beer.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

When my father was young, he (drink)

a lot of beer.

Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn: when my father was young (khi bố tôi còn trẻ)

Cấu trúc thì quá khứ đơn dạng khẳng định: S + Ved/ V2

drink (v) – drank (V2): uống

When my father was young, he drank a lot of beer. 

Tạm dịch: Khi bố tôi còn trẻ, ông từng uống nhiều bia.

Câu 37 Tự luận

Put the correct form of the verb in brackets. 

Nam (do)

homework in his bedroom now.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Nam (do)

homework in his bedroom now.

Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn: now (bây giờ)

Cấu trúc thì hiện tại tiếp diễn dạng khẳng định: S + am/is/are +V-ing

Nam là tên riêng => chủ ngữ số ít => is doing

Nam is doing homework in his bedroom now. 

Tạm dịch: Bây giờ Nam đang làm bài tập về nhà trong phòng ngủ của mình.

Câu 38 Tự luận

Put the correct form of the verb in brackets. 

Be careful ! The car (come)

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Be careful ! The car (come)

Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn: Be careful! (Hãy cẩn thận) – Câu mệnh lệnh.

Cấu trúc thì hiện tại tiếp diễn dạng khẳng định: S + am/is/are +V-ing

car (n): ô tô => chủ ngữ số ít => is coming

Be careful ! The car is coming

Tạm dịch: Hãy cẩn thận! Ô tô đang đến kìa.

Câu 39 Tự luận

Put the correct form of the verb in brackets. 

My mother (go)

 to the supermarket yesterday evening.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

My mother (go)

 to the supermarket yesterday evening.

Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn: yesterday evening (tối qua)

Cấu trúc thì quá khứ đơn dạng khẳng định: S + Ved/ V2

go (v) – went (V2): đi

My mother went to the supermarket yesterday evening. 

Tạm dịch: Tối qua mẹ tôi đã đi siêu thị. 

Câu 40 Trắc nghiệm

 Choose the best answer to each of the following questions.

How far is it from Mai’s house to school? – ____________________

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

A. Khoảng 200 mét.

B. Nó ngay cạnh nhà tôi.

C. Nó ở trung tâm thành phố.

D. Nó ổn!/ Được thôi!

How far is it from Mai’s house to school? – It’s about 200 meters. 

Tạm dịch: Từ nhà Mai đến trường bao xa? – Khoảng 200 mét.