Review 3: Ngữ pháp

Câu 41 Trắc nghiệm

Choose the best answer to each of the following questions.

 If people__________ the rules, there are no more accidents. 

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

allow (v): cho phép

take care of (v): chăm sóc

obey (v): tuân thủ

remember (v): ghi nhớ

If people obey the rules, there are no more accidents. 

Tạm dịch: Nếu mọi người tuân theo quy định, sẽ không còn nhiều tai nạn giao thông nữa.

 
Câu 42 Trắc nghiệm

Choose the best answer to each of the following questions.

I don’t really like romantic movies because they are very___________.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

happy (a): vui vẻ

boring (a): nhàm chán

exciting (a): thú vị

thrilling (a): ly kỳ/ kịch tính

I don’t really like romantic movies because they are very boring

Tạm dịch: Tôi không thích phim lãng mạn bởi vì nó rất nhàm chán. 

Câu 43 Trắc nghiệm

Choose the best answer to each of the following questions.

My daughter felt___________at my gift on her birthday.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Ta có: S + feel/ felt + tính từ bị động (Ved)

surprising (a): đáng ngạc nhiên

surprised (a): bị làm cho ngạc nhiên

surprise (n,v): ngạc nhiên

surprisingly (adv): một cách ngạc nhiên

My daughter felt surprised at my gift on her birthday. 

Tạm dịch: Con gái tôi thấy ngạc nhiên với món quà tôi tặng vào sinh nhật của con bé. 

Câu 44 Trắc nghiệm

Choose the best answer to each of the following questions.

 It is not___________to pass the red traffic light.

 
Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

dangerous (a): nguy hiểm

safe (a): an toàn

compulsory (a): bắt buộc

necessary (a): cần thiết

It is not safe to pass the red traffic light. 

Tạm dịch: Không an toàn khi vượt đèn đỏ. 

Câu 45 Trắc nghiệm

Choose the best answer to each of the following questions.

How about going cycling round the lake___________Saturday?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Ta có: on + ngày trong tuần => on Saturday (vào ngày thứ Bảy)

in + tháng/ tháng năm/ năm/ mùa/ thế kỷ

at + giờ/ thời điểm

for + khoảng thời gian

How about going cycling round the lake on Saturday? 

Tạm dịch: Thứ Bảy đi xe đạp quanh hồ nhé? 

Câu 46 Trắc nghiệm

Choose the best answer to each of the following questions.

The main___________in Titanic are Jack Dawson and Rose DeWitt Bukater.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

actors (n): diễn viên

characters (n): nhân vật

producers (n): nhà sản xuất

plots (n): cốt truyện

The main characters in Titanic are Jack Dawson and Rose DeWitt Bukater. 

Tạm dịch: Nhân vật chính trong Titanic là Jack Dawson và Rose DeWitt Bukater.

Câu 47 Trắc nghiệm

Choose the best answer to each of the following questions.

Linda used to ________ morning exercise when she got up early.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Ta có cấu trúc: S + used to + V (nguyên thể) => diễn tả thói quen đã từng có trong quá khứ hiện tại không còn nữa.

Linda used to do morning exercise when she got up early. 

Tạm dịch: Linda đã từng tập thể dục buổi sáng khi cô ấy thức dậy sớm.

 
Câu 48 Trắc nghiệm

Choose the best answer to each of the following questions.

___________ is La Tomatina celebrated? – Every August.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Where: ở đâu

Why: tại sao

When: khi nào

Which: cái nào

When is La Tomatina celebrated? – Every August. 

Tạm dịch: Lễ hội La Tomatina được tổ chức khi nào? – Mỗi tháng Tám.

 
Câu 49 Trắc nghiệm

Choose the best answer to each of the following questions.

We didn't find it funny____________it was a comedy.

 
Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

in spite of/ despite + N/ V-ing = although + S + V: mặc dù

but: nhưng

We didn't find it funny although it was a comedy. 

Tạm dịch: Chúng tôi không thấy nó buồn cười mặc dù nó là hài kịch.

 
Câu 50 Tự luận

Fill in the blank with the correct form of word in brackets.

What I like about festivals is that they show the

values of different communities. (culture)

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

What I like about festivals is that they show the

values of different communities. (culture)

Sau mạo từ “the” và trước danh từ “values” cần dùng tính từ.

culture (n): văn hóa

cultural (a): thuộc về văn hóa

What I like about festivals is that they show the cultural values of different communities. 

Tạm dịch: Điều tôi thích ở các lễ hội là chúng thể hiện các giá trị văn hóa của các cộng đồng khác nhau.

 
Câu 51 Tự luận

Fill in the blank with the correct form of word in brackets.

Japanese people hold the Japanese Boy's day with special (celebrate)

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Japanese people hold the Japanese Boy's day with special (celebrate)

Sau giới từ “with” và tính từ “special” cần danh từ.

celebrate (v): tổ chức, kỷ niệm

celebration (n): sự tổ chức, lễ kỷ niệm

Japanese people hold the Japanese Boy's day with special celebration

Tạm dịch: Người Nhật tổ chức ngày lễ của nam giới Nhật Bản với lễ nghi lễ đặc biệt.

Câu 52 Tự luận

Fill in the blank with the correct form of word in brackets.

Another

season is coming. (festival)

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Another

season is coming. (festival)

Sau đại từ “another” và trước danh từ “season” cần một tính từ.

festival (n): lễ hội

festive (a): thuộc về lễ hội 

=> Ta có: festive season (mùa lễ hội)

Another festive season is coming. 

Tạm dịch: Một mùa lễ hội nữa đang đến.

 
Câu 53 Tự luận

Fill in the blank with the correct form of word in brackets.

I've seen a lot of

in my life. (parade)

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

I've seen a lot of

in my life. (parade)

Ta có: a lot of + danh từ không đếm được/ danh từ số nhiều

parade (danh từ đếm được): cuộc diễu hành

=> parades (danh từ số nhiều)

I've seen a lot of parades in my life. 

Tạm dịch: Tôi đã xem nhiều cuộc diễu hành trong cuộc đời mình.

 
Câu 54 Trắc nghiệm

Choose the best answer to each of the following questions.

The film was so interesting. __________, Jack saw it from beginning to end.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Therefore: vì vậy

However: tuy nhiên

Although: mặc dù

The film was so interesting. Therefore, Jack saw it from beginning to end.

Tạm dịch: Phim rất thú vị. Vì vậy, Jack xem từ đầu đến cuối phim. 

Câu 55 Trắc nghiệm

Choose the best answer to each of the following questions.

I'm sure you'll find the film ____________.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Ta có: S + find + O + tính từ chủ động (V-ing) 

amuse (v): giải trí

amusing (a): có tính giải trí, vui

amused (a): được giải trí, cảm thấy vui

I'm sure you'll find the film amusing

Tạm dịch: Tôi chắc chắn bạn sẽ thấy phim này vui.  

Câu 56 Trắc nghiệm

Choose the best answer to each of the following questions.

Public___________in this city is quite good, and it's not expensive.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

journey (n): hành trình

vehicle (n): xe cộ

transport (n): phương tiện vận tải

=> public transport: phương tiện giao thông công cộng

Public transport in this city is quite good, and it's not expensive. 

Tạm dịch: Phương tiện giao thông công cộng ở thành phố này khá tốt, và không đắt đỏ. 

 
Câu 57 Trắc nghiệm

Choose the best answer to each of the following questions.

____________is not very far from here to the harbour.

 
Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Ta có cấu trúc chỉ khoảng cách với chủ ngữ giả “It”: It is + near/ far + from A to B. 

There is: có

This is: đây là

It is not very far from here to the harbour.

Tạm dịch: Từ đây đến bến cảng không xa lắm. 

Câu 58 Trắc nghiệm

Choose the best answer to each of the following questions.

__________ careful preparation, we have a lot of difficulties in making a new film.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

with + N: với

however: tuy nhiên

despite + N/V-ing: mặc dù

Despite careful preparation, we have a lot of difficulties in making a new film. 

Tạm dịch: Dù chuẩn bị kỹ lưỡng nhưng chúng tôi gặp rất nhiều khó khăn khi thực hiện bộ phim mới.

 
Câu 59 Trắc nghiệm

Choose the best answer to each of the following questions.

The central square is______________. It is full of people and noise

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

quiet (a): yên tĩnh

peaceful (a): yên bình

crowded (a): đông đúc

The central square is crowded. It is full of people and noise.

Tạm dịch: Quảng trường trung tâm đông đúc. Đầy người và tiếng ồn.

Câu 60 Trắc nghiệm

Choose the best answer to each of the following questions.

If we walk, we should go on the___________.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

street (n): con đường

pavement (n): vỉa hè

traffic light (n): đèn giao thông

If we walk, we should go on the pavement

Tạm dịch: Nếu chúng ta đi bộ, chúng ta nên đi trên vỉa hè.