Review 3: Ngữ pháp
Choose the best answer to each of the following questions.
If people__________ the rules, there are no more accidents.
allow (v): cho phép
take care of (v): chăm sóc
obey (v): tuân thủ
remember (v): ghi nhớ
If people obey the rules, there are no more accidents.
Tạm dịch: Nếu mọi người tuân theo quy định, sẽ không còn nhiều tai nạn giao thông nữa.
Choose the best answer to each of the following questions.
I don’t really like romantic movies because they are very___________.
happy (a): vui vẻ
boring (a): nhàm chán
exciting (a): thú vị
thrilling (a): ly kỳ/ kịch tính
I don’t really like romantic movies because they are very boring.
Tạm dịch: Tôi không thích phim lãng mạn bởi vì nó rất nhàm chán.
Choose the best answer to each of the following questions.
My daughter felt___________at my gift on her birthday.
Ta có: S + feel/ felt + tính từ bị động (Ved)
surprising (a): đáng ngạc nhiên
surprised (a): bị làm cho ngạc nhiên
surprise (n,v): ngạc nhiên
surprisingly (adv): một cách ngạc nhiên
My daughter felt surprised at my gift on her birthday.
Tạm dịch: Con gái tôi thấy ngạc nhiên với món quà tôi tặng vào sinh nhật của con bé.
Choose the best answer to each of the following questions.
It is not___________to pass the red traffic light.
dangerous (a): nguy hiểm
safe (a): an toàn
compulsory (a): bắt buộc
necessary (a): cần thiết
It is not safe to pass the red traffic light.
Tạm dịch: Không an toàn khi vượt đèn đỏ.
Choose the best answer to each of the following questions.
How about going cycling round the lake___________Saturday?
Ta có: on + ngày trong tuần => on Saturday (vào ngày thứ Bảy)
in + tháng/ tháng năm/ năm/ mùa/ thế kỷ
at + giờ/ thời điểm
for + khoảng thời gian
How about going cycling round the lake on Saturday?
Tạm dịch: Thứ Bảy đi xe đạp quanh hồ nhé?
Choose the best answer to each of the following questions.
The main___________in Titanic are Jack Dawson and Rose DeWitt Bukater.
actors (n): diễn viên
characters (n): nhân vật
producers (n): nhà sản xuất
plots (n): cốt truyện
The main characters in Titanic are Jack Dawson and Rose DeWitt Bukater.
Tạm dịch: Nhân vật chính trong Titanic là Jack Dawson và Rose DeWitt Bukater.
Choose the best answer to each of the following questions.
Linda used to ________ morning exercise when she got up early.
Ta có cấu trúc: S + used to + V (nguyên thể) => diễn tả thói quen đã từng có trong quá khứ hiện tại không còn nữa.
Linda used to do morning exercise when she got up early.
Tạm dịch: Linda đã từng tập thể dục buổi sáng khi cô ấy thức dậy sớm.
Choose the best answer to each of the following questions.
___________ is La Tomatina celebrated? – Every August.
Where: ở đâu
Why: tại sao
When: khi nào
Which: cái nào
When is La Tomatina celebrated? – Every August.
Tạm dịch: Lễ hội La Tomatina được tổ chức khi nào? – Mỗi tháng Tám.
Choose the best answer to each of the following questions.
We didn't find it funny____________it was a comedy.
in spite of/ despite + N/ V-ing = although + S + V: mặc dù
but: nhưng
We didn't find it funny although it was a comedy.
Tạm dịch: Chúng tôi không thấy nó buồn cười mặc dù nó là hài kịch.
Fill in the blank with the correct form of word in brackets.
What I like about festivals is that they show the
values of different communities. (culture)
What I like about festivals is that they show the
values of different communities. (culture)
Sau mạo từ “the” và trước danh từ “values” cần dùng tính từ.
culture (n): văn hóa
cultural (a): thuộc về văn hóa
What I like about festivals is that they show the cultural values of different communities.
Tạm dịch: Điều tôi thích ở các lễ hội là chúng thể hiện các giá trị văn hóa của các cộng đồng khác nhau.
Fill in the blank with the correct form of word in brackets.
Japanese people hold the Japanese Boy's day with special (celebrate)
Japanese people hold the Japanese Boy's day with special (celebrate)
Sau giới từ “with” và tính từ “special” cần danh từ.
celebrate (v): tổ chức, kỷ niệm
celebration (n): sự tổ chức, lễ kỷ niệm
Japanese people hold the Japanese Boy's day with special celebration.
Tạm dịch: Người Nhật tổ chức ngày lễ của nam giới Nhật Bản với lễ nghi lễ đặc biệt.
Fill in the blank with the correct form of word in brackets.
Another
season is coming. (festival)
Another
season is coming. (festival)
Sau đại từ “another” và trước danh từ “season” cần một tính từ.
festival (n): lễ hội
festive (a): thuộc về lễ hội
=> Ta có: festive season (mùa lễ hội)
Another festive season is coming.
Tạm dịch: Một mùa lễ hội nữa đang đến.
Fill in the blank with the correct form of word in brackets.
I've seen a lot of
in my life. (parade)
I've seen a lot of
in my life. (parade)
Ta có: a lot of + danh từ không đếm được/ danh từ số nhiều
parade (danh từ đếm được): cuộc diễu hành
=> parades (danh từ số nhiều)
I've seen a lot of parades in my life.
Tạm dịch: Tôi đã xem nhiều cuộc diễu hành trong cuộc đời mình.
Choose the best answer to each of the following questions.
The film was so interesting. __________, Jack saw it from beginning to end.
Therefore: vì vậy
However: tuy nhiên
Although: mặc dù
The film was so interesting. Therefore, Jack saw it from beginning to end.
Tạm dịch: Phim rất thú vị. Vì vậy, Jack xem từ đầu đến cuối phim.
Choose the best answer to each of the following questions.
I'm sure you'll find the film ____________.
Ta có: S + find + O + tính từ chủ động (V-ing)
amuse (v): giải trí
amusing (a): có tính giải trí, vui
amused (a): được giải trí, cảm thấy vui
I'm sure you'll find the film amusing.
Tạm dịch: Tôi chắc chắn bạn sẽ thấy phim này vui.
Choose the best answer to each of the following questions.
Public___________in this city is quite good, and it's not expensive.
journey (n): hành trình
vehicle (n): xe cộ
transport (n): phương tiện vận tải
=> public transport: phương tiện giao thông công cộng
Public transport in this city is quite good, and it's not expensive.
Tạm dịch: Phương tiện giao thông công cộng ở thành phố này khá tốt, và không đắt đỏ.
Choose the best answer to each of the following questions.
____________is not very far from here to the harbour.
Ta có cấu trúc chỉ khoảng cách với chủ ngữ giả “It”: It is + near/ far + from A to B.
There is: có
This is: đây là
It is not very far from here to the harbour.
Tạm dịch: Từ đây đến bến cảng không xa lắm.
Choose the best answer to each of the following questions.
__________ careful preparation, we have a lot of difficulties in making a new film.
with + N: với
however: tuy nhiên
despite + N/V-ing: mặc dù
Despite careful preparation, we have a lot of difficulties in making a new film.
Tạm dịch: Dù chuẩn bị kỹ lưỡng nhưng chúng tôi gặp rất nhiều khó khăn khi thực hiện bộ phim mới.
Choose the best answer to each of the following questions.
The central square is______________. It is full of people and noise
quiet (a): yên tĩnh
peaceful (a): yên bình
crowded (a): đông đúc
The central square is crowded. It is full of people and noise.
Tạm dịch: Quảng trường trung tâm đông đúc. Đầy người và tiếng ồn.
Choose the best answer to each of the following questions.
If we walk, we should go on the___________.
street (n): con đường
pavement (n): vỉa hè
traffic light (n): đèn giao thông
If we walk, we should go on the pavement.
Tạm dịch: Nếu chúng ta đi bộ, chúng ta nên đi trên vỉa hè.