Ngữ pháp - How many/How much

Câu 1 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

_______ water should I put into the bottle?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

how much: dùng với danh từ không đếm được để hỏi về số lượng

how many: dùng với danh từ đếm được số nhiều để hỏi về số lượng

how: như thế nào

what: cái gì

water là danh từ không đếm được

=> How much water should I put into the bottle?

Tạm dịch: Tôi nên cho bao nhiêu nước vào chai?

Câu 2 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

_____ tomatoes do you need to make the sauce?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

how much: dùng với danh từ không đếm được để hỏi về số lượng

how many: dùng với danh từ đếm được số nhiều để hỏi về số lượng

how long: bao lâu

how often: tần suất bao nhiêu

tomatoes là danh từ đếm được số nhiều

=> How many tomatoes do you need to make the sauce?

Tạm dịch: Bạn cần bao nhiêu cà chua để làm nước sốt?

Câu 3 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

How ____ butter does she want?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

many: nhiều (đứng trước danh từ đếm được số nhiều)

much: nhiều (đứng trước danh từ không đếm được)

some: một ít (đứng trước danh từ đếm được số nhiều và ước danh từ không đếm được)

any: bất kỳ, nào (đứng trước danh từ đếm được số nhiều và ước danh từ không đếm được)

butter là danh từ không đếm được

=> How much butter does she want?

Tạm dịch: Cô ấy muốn bao nhiêu bơ?

Câu 4 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

____ potatoes do you need to make chips?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

how much: dùng với danh từ không đếm được để hỏi về số lượng

how many: dùng với danh từ đếm được số nhiều để hỏi về số lượng

how far: bao xa

how long: bao lâu

potatoes là danh từ đếm được số nhiều

=> How many potatoes do you need to make chips?

Tạm dịch: Bạn cần bao nhiêu khoai tây để làm khoai tây chiên?

Câu 5 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

______ honey do you need to cook fried chicken?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

how much: dùng với danh từ không đếm được để hỏi về số lượng

how many: dùng với danh từ đếm được số nhiều để hỏi về số lượng

how far: bao xa

how little: ít như thế nào

honey là danh từ không đếm được

=> How much honey do you need to cook fried chicken?

Tạm dịch: Bạn cần bao nhiêu mật ong để nấu món gà rán?

Câu 6 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

______ bottles of milk does your family need for a week?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

how much: dùng với danh từ không đếm được để hỏi về số lượng

how many: dùng với danh từ đếm được số nhiều để hỏi về số lượng

how long: bao lâu

how often: tần suất bao nhiêu

bottles là danh từ đếm được số nhiều

=> How many bottles of milk does your family need for a week?

Tạm dịch: Gia đình bạn cần bao nhiêu chai sữa trong một tuần?

Câu 7 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

How many _____ do you need?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

how many: dùng với danh từ đếm được số nhiều để hỏi về số lượng

=> từ cần điền phải là danh từ đếm được số nhiều

=> How many cartons of yogurt do you need?

Tạm dịch: Bạn cần bao nhiêu hộp sữa chua?

Câu 8 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

______ kilos of beef do you want, Sir? – I need only one.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

how much: dùng với danh từ không đếm được để hỏi về số lượng

how many: dùng với danh từ đếm được số nhiều để hỏi về số lượng

how big: to bao nhiêu

how large: rộng bao nhiêu

kilos là danh từ đếm được số nhiều

=> How many kilos of beef do you want, Sir? – I need only one.

Tạm dịch: Bạn muốn bao nhiêu kg thịt bò, thưa ông? - Tôi chỉ cần một thôi.

Câu 9 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

____ strawberries do you need to put on the cake?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

how much: dùng với danh từ không đếm được để hỏi về số lượng

how many: dùng với danh từ đếm được số nhiều để hỏi về số lượng

how: như thế nào

what: cái gì

strawberries là danh từ đếm được số nhiều

=> How many strawberries do you need to put on the cake?

Tạm dịch: Bạn cần bao nhiêu quả dâu tây để đặt lên bánh?

Câu 10 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

_______ vegetables needed to make a large bolw of salad for everyone?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

how much: dùng với danh từ không đếm được để hỏi về số lượng

how many: dùng với danh từ đếm được số nhiều để hỏi về số lượng

how little: ít như thế nào (dùng với danh từ không đếm được)

how fews: ít như thế nào (dùng với danh từ đếm được số nhiều)

vegetables là danh từ đếm được số nhiều

=> How many vegetables needed to make a large bowl of salad for everyone?

Tạm dịch: Có bao nhiêu loại rau cần thiết để làm một bát salad lớn cho mọi người?

Câu 11 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

How many _______ do you want?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

how many: dùng với danh từ đếm được số nhiều để hỏi về số lượng

=> từ cần điền phải là danh từ đếm được số nhiều

=> How many cartons of orange juice do you want?

Tạm dịch: Bạn muốn bao nhiêu thùng nước cam?

Câu 12 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

What would you like to drink now? – “_________”

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Yes, please: vâng, làm ơn

No, thanks: không, cảm ơn

Tea, please: cho tôi trà, làm ơn

I like nothing to do: tôi không thích làm gì hết

=> What would you like to drink now? – “Tea, please

Tạm dịch: Bạn muốn uống gì bây giờ? - "cho tôi trà, làm ơn"

Câu 13 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

How ____ times do you brush your teeth every day?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

many: nhiều (đứng trước danh từ đếm được số nhiều)

much: nhiều (đứng trước danh từ không đếm được)

some: một ít (đứng trước danh từ đếm được số nhiều và ước danh từ không đếm được)

few: rất ít, không đủ để làm gì (đứng trước danh từ đếm được số nhiều)

times (nhiều lần) là danh từ đếm được số nhiều

=> How many times do you brush your teeth every day?

Tạm dịch: Bạn đánh răng bao nhiêu lần mỗi ngày?

Câu 14 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

- How _____ money do you spend on food every week?

- Not ____ because I live on my own.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

many: nhiều (đứng trước danh từ đếm được số nhiều)

much: nhiều (đứng trước danh từ không đếm được)

money là danh từ không đếm được

=> How much money do you spend on food every week?

- Not much because I live on my own

Tạm dịch: Bạn chi bao nhiêu tiền cho thực phẩm mỗi tuần?

- Không nhiều vì tôi sống một mình

Câu 15 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

How _____ tomatoes do you usually put in a salad?

- No _____. Just one or two.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

many: nhiều (đứng trước danh từ đếm được số nhiều)

much: nhiều (đứng trước danh từ không đếm được)

tomatoes là danh từ đếm được số nhiều

=> How many tomatoes do you usually put in a salad?

- No many. Just one or two.

Tạm dịch: Bạn thường đặt bao nhiêu quả cà chua trong món salad?

- Không nhiều. Chỉ một hoặc hai.