Ngữ pháp - How many/How much
Choose the best answer.
_______ water should I put into the bottle?
how much: dùng với danh từ không đếm được để hỏi về số lượng
how many: dùng với danh từ đếm được số nhiều để hỏi về số lượng
how: như thế nào
what: cái gì
water là danh từ không đếm được
=> How much water should I put into the bottle?
Tạm dịch: Tôi nên cho bao nhiêu nước vào chai?
Choose the best answer.
_____ tomatoes do you need to make the sauce?
how much: dùng với danh từ không đếm được để hỏi về số lượng
how many: dùng với danh từ đếm được số nhiều để hỏi về số lượng
how long: bao lâu
how often: tần suất bao nhiêu
tomatoes là danh từ đếm được số nhiều
=> How many tomatoes do you need to make the sauce?
Tạm dịch: Bạn cần bao nhiêu cà chua để làm nước sốt?
Choose the best answer.
How ____ butter does she want?
many: nhiều (đứng trước danh từ đếm được số nhiều)
much: nhiều (đứng trước danh từ không đếm được)
some: một ít (đứng trước danh từ đếm được số nhiều và ước danh từ không đếm được)
any: bất kỳ, nào (đứng trước danh từ đếm được số nhiều và ước danh từ không đếm được)
butter là danh từ không đếm được
=> How much butter does she want?
Tạm dịch: Cô ấy muốn bao nhiêu bơ?
Choose the best answer.
____ potatoes do you need to make chips?
how much: dùng với danh từ không đếm được để hỏi về số lượng
how many: dùng với danh từ đếm được số nhiều để hỏi về số lượng
how far: bao xa
how long: bao lâu
potatoes là danh từ đếm được số nhiều
=> How many potatoes do you need to make chips?
Tạm dịch: Bạn cần bao nhiêu khoai tây để làm khoai tây chiên?
Choose the best answer.
______ honey do you need to cook fried chicken?
how much: dùng với danh từ không đếm được để hỏi về số lượng
how many: dùng với danh từ đếm được số nhiều để hỏi về số lượng
how far: bao xa
how little: ít như thế nào
honey là danh từ không đếm được
=> How much honey do you need to cook fried chicken?
Tạm dịch: Bạn cần bao nhiêu mật ong để nấu món gà rán?
Choose the best answer.
______ bottles of milk does your family need for a week?
how much: dùng với danh từ không đếm được để hỏi về số lượng
how many: dùng với danh từ đếm được số nhiều để hỏi về số lượng
how long: bao lâu
how often: tần suất bao nhiêu
bottles là danh từ đếm được số nhiều
=> How many bottles of milk does your family need for a week?
Tạm dịch: Gia đình bạn cần bao nhiêu chai sữa trong một tuần?
Choose the best answer.
How many _____ do you need?
how many: dùng với danh từ đếm được số nhiều để hỏi về số lượng
=> từ cần điền phải là danh từ đếm được số nhiều
=> How many cartons of yogurt do you need?
Tạm dịch: Bạn cần bao nhiêu hộp sữa chua?
Choose the best answer.
______ kilos of beef do you want, Sir? – I need only one.
how much: dùng với danh từ không đếm được để hỏi về số lượng
how many: dùng với danh từ đếm được số nhiều để hỏi về số lượng
how big: to bao nhiêu
how large: rộng bao nhiêu
kilos là danh từ đếm được số nhiều
=> How many kilos of beef do you want, Sir? – I need only one.
Tạm dịch: Bạn muốn bao nhiêu kg thịt bò, thưa ông? - Tôi chỉ cần một thôi.
Choose the best answer.
____ strawberries do you need to put on the cake?
how much: dùng với danh từ không đếm được để hỏi về số lượng
how many: dùng với danh từ đếm được số nhiều để hỏi về số lượng
how: như thế nào
what: cái gì
strawberries là danh từ đếm được số nhiều
=> How many strawberries do you need to put on the cake?
Tạm dịch: Bạn cần bao nhiêu quả dâu tây để đặt lên bánh?
Choose the best answer.
_______ vegetables needed to make a large bolw of salad for everyone?
how much: dùng với danh từ không đếm được để hỏi về số lượng
how many: dùng với danh từ đếm được số nhiều để hỏi về số lượng
how little: ít như thế nào (dùng với danh từ không đếm được)
how fews: ít như thế nào (dùng với danh từ đếm được số nhiều)
vegetables là danh từ đếm được số nhiều
=> How many vegetables needed to make a large bowl of salad for everyone?
Tạm dịch: Có bao nhiêu loại rau cần thiết để làm một bát salad lớn cho mọi người?
Choose the best answer.
How many _______ do you want?
how many: dùng với danh từ đếm được số nhiều để hỏi về số lượng
=> từ cần điền phải là danh từ đếm được số nhiều
=> How many cartons of orange juice do you want?
Tạm dịch: Bạn muốn bao nhiêu thùng nước cam?
Choose the best answer.
What would you like to drink now? – “_________”
Yes, please: vâng, làm ơn
No, thanks: không, cảm ơn
Tea, please: cho tôi trà, làm ơn
I like nothing to do: tôi không thích làm gì hết
=> What would you like to drink now? – “Tea, please”
Tạm dịch: Bạn muốn uống gì bây giờ? - "cho tôi trà, làm ơn"
Choose the best answer.
How ____ times do you brush your teeth every day?
many: nhiều (đứng trước danh từ đếm được số nhiều)
much: nhiều (đứng trước danh từ không đếm được)
some: một ít (đứng trước danh từ đếm được số nhiều và ước danh từ không đếm được)
few: rất ít, không đủ để làm gì (đứng trước danh từ đếm được số nhiều)
times (nhiều lần) là danh từ đếm được số nhiều
=> How many times do you brush your teeth every day?
Tạm dịch: Bạn đánh răng bao nhiêu lần mỗi ngày?
Choose the best answer.
- How _____ money do you spend on food every week?
- Not ____ because I live on my own.
many: nhiều (đứng trước danh từ đếm được số nhiều)
much: nhiều (đứng trước danh từ không đếm được)
money là danh từ không đếm được
=> How much money do you spend on food every week?
- Not much because I live on my own
Tạm dịch: Bạn chi bao nhiêu tiền cho thực phẩm mỗi tuần?
- Không nhiều vì tôi sống một mình
Choose the best answer.
How _____ tomatoes do you usually put in a salad?
- No _____. Just one or two.
many: nhiều (đứng trước danh từ đếm được số nhiều)
much: nhiều (đứng trước danh từ không đếm được)
tomatoes là danh từ đếm được số nhiều
=> How many tomatoes do you usually put in a salad?
- No many. Just one or two.
Tạm dịch: Bạn thường đặt bao nhiêu quả cà chua trong món salad?
- Không nhiều. Chỉ một hoặc hai.