Từ vựng - Sức khỏe
Choose the best answer.
Sitting too close to the Tv hurts your ________.
Nose: Mũi
Eyes: Đôi mắt
Ear: Tai
Mouth: Miệng
=> Sitting too close to the Tv hurts your eyes
Tạm dịch: Ngồi quá gần với TV làm nhức mắt của bạn
Choose the best answer.
To prevent ______, you should eat a lot of garlic and keep your body warm.
Cold: Cảm lạnh
Mumps: Quai bị
Flu: Cảm cúm
Headache: Đau đầu
=> To prevent cold, you should eat a lot of garlic and keep your body warm.
Tạm dịch: Để tránh cảm lạnh, bạn nên ăn nhiều tỏi và giữ ấm cơ thể.
Choose the best answer.
Mary thinks she___ flu. She feels weak and tired.
Buy: Mua
Give: Đưa
Have: Có
Cụm từ: have+ căn bệnh (bị bệnh gì). Chủ ngữ số ít => dùng has
=> Mary thinks she has flu. She feels weak and tired.
Tạm dịch: Mary nghĩ rằng cô bị cúm. Cô cảm thấy yếu ớt và mệt mỏi.
Choose the best answer.
I ate some expired cakes 3 hours ago. Now my stomach hurts a lot. I think I have ________.
Earache: Đau tai
Toothache: Đau răng
Stomachache: Đau bụng
Headache: Đau đầu
=> I ate some expired cakes 3 hours ago. Now my stomach hurts a lot. I think I have stomachache
Tạm dịch: Tôi đã ăn một số bánh hết hạn 3 giờ trước. Bây giờ bụng tôi đau rất nhiều. Tôi nghĩ rằng tôi bị đau bụng
Choose the best answer.
I think you should stop drinking icing water. The doctor said that you had _______.
Cough (v) Ho
A sore throat (n) Đau họng
Headache (n) Đau đầu
Earache (n) đau tai
Vị trí cần điền là một danh từ vì phía trước có động từ "have" (had)
=> I think you should stop drinking icing water. The doctor said that you had a sore throat
Tạm dịch: Tôi nghĩ bạn nên ngừng uống nước đá. Bác sĩ nói rằng bạn bị đau họng
Choose the best answer.
She eats no meat. Her foods are vegetables, fruits and tofu. She is a ______ .
Singer: Ca sĩ
Dancer: Vũ công
Teacher: Giáo viên
Vegetarian: Người ăn chay
=> She eats no meat. Her foods are vegetables, fruits and tofu. She is a vegetarian.
Tạm dịch: Cô ấy không ăn thịt. Thức ăn của cô là rau, trái cây và đậu phụ. Cô ấy là người ăn chay
Choose the best answer.
If you want to keep fit, you should keep doing _____ like jogging, cycling, or swimming every day.
Exercise: Tập thể dục
Homework: Bài tập về nhà
Test: Bài kiểm tra
Examination: Kỳ thi tuyển
Cụm từ: do exercise (tập thể dục)
=> If you want to keep fit, you should keep doing exercise like jogging, cycling, or swimming every day.
Tạm dịch: Nếu bạn muốn giữ dáng, bạn nên tiếp tục tập thể dục như chạy bộ, đạp xe hoặc bơi lội mỗi ngày.
Choose the best answer.
The doctor says that we can avoid some _____ by keeping ourselves clean.
Dusty: Bụi
Disease: Dịch bệnh
Drop: thuốc nhỏ mắt
Cấu trúc: some+danh từ số nhiều
=> The doctor says that we can avoid some diseases by keeping ourselves clean.
Tạm dịch: Bác sĩ nói rằng chúng ta có thể tránh một số bệnh bằng cách giữ cho mình sạch sẽ.
Choose the best answer.
She doesn’t brush her teeth frequently. She is holding her cheek now. I think she has ______.
Earache: Đau tai
Toothache: Đau răng
Stomachache: Đau bụng
Headache: Đau đầu
=> She doesn’t brush her teeth frequently. She is holding her cheek now. I think she has toothache.
Tạm dịch: Cô ấy không đánh răng thường xuyên. Cô ấy đang ôm má bây giờ. Tôi nghĩ rằng cô ấy bị đau răng.
Choose the best answer.
His head is very hot. He looks so tired. I think he has ________.
a temperature: ốm nặng, sốt
a cough: bị ho
a headache: bị đau đầu
earache: đau tai
=> His head is very hot. He looks so tired. I think he has a temperature.
Tạm dịch: Đầu anh rất nóng. Trông anh mệt quá. Tôi nghĩ rằng anh ấy bị ốm nặng.
Choose the best answer.
_______ is a health problem. People become fatter and put on weight quickly.
Sunburn: Cháy nắng
headache: Đau đầu
sore throat: Đau họng
obesity: béo phì
=> obesity is a health problem. People become fatter and put on weight quickly.
Tạm dịch: béo phì là một vấn đề sức khỏe. Mọi người trở nên béo hơn và tăng cân nhanh chóng.
Choose the best answer.
Hand washing is very important to prevent _______ virus.
Flu: Cảm cúm
Allergies: Dị ứng
Mumps: Quai bị
Headache: Đau đầu
=> Hand washing is very important to prevent flu virus.
Tạm dịch: Rửa tay là rất quan trọng để ngăn ngừa virus cúm.
Choose the best answer.
Foods that _______ vitamin D include: some seafood, such as salmon, herring, and so on.
Provide (v): Cung cấp
Take (v): Lấy
Run (v): Chạy
Get (v): Lấy
=> Foods that provide vitamin D include: some seafood, such as salmon, herring, and so on.
Tạm dịch: Thực phẩm cung cấp vitamin D bao gồm: một số hải sản, chẳng hạn như cá hồi, cá trích, v.v.
Choose the best answer.
If you go out without wearing a hat, you will get _______.
Spot: Mụn nhọt
Sunburn: Cháy nắng
an allergy: Di ứng
toothache: Đau răng
=> If you go out without wearing a hat, you will get sunburn.
Đáp án: Nếu bạn đi ra ngoài mà không đội mũ, bạn sẽ bị cháy nắng
Choose the best answer.
We should follow the advice from doctor and health ______ in order to keep fit.
People: Con người
Expert: Chuyên gia
Manager: quản lý
Worker: Công nhân
=> We should follow the advice from doctor and health experts in order to keep fit.
Tạm dịch: Chúng ta nên làm theo lời khuyên từ bác sĩ và các chuyên gia y tế để giữ dáng.
Choose the best answer.
You should do exercise every morning and stop eating junk food because you are gaining weight.
get up: Thức dậy
wake up: Thức dậy
go out: Ra ngoài
put on: tăng lên
Cụm từ: put on weight: tăng cân
=> You should do exercise every morning and stop eating junk food because you are putting on weight.
Tạm dịch: Bạn nên tập thể dục mỗi sáng và ngừng ăn đồ ăn vặt vì bạn đang tăng cân.
Choose the best answer.
Jimmy thinks he has a flu because he keeps _____ and _________
Sneeze: Hắt xì hơi
Cough: Ho
Sau keep+V_ing (liên tục làm gì)
- 2 động từ ngăn cách bằng “and” nên 2 từ này phải đồng dạng với nhau
=> Jimmy thinks he has a flu because he keeps sneezing and coughing.
Tạm dịch: Jimmy nghĩ anh ấy bị cảm cúm vì anh ấy liên tục hắt xì hơi và ho.
Choose the best answer.
Activities are essential to build strong bones and muscles, burn off calories, and stay in ______ physically and mentally.
Shape: Dáng
Fit: Vừa vặn
Health: Sức khỏe
Look: Nhìn
Cụm từ: stay in shape (cơ thể cân đối) = keep fit
Activities are essential to build strong bones and muscles, burn off calories, and stay in shape physically and mentally.
Tạm dịch: Các hoạt động rất cần thiết để xây dựng xương và cơ bắp chắc khỏe, cơ thể cân đối và khỏe mạnh.
Choose the best answer.
If you follow a balanced diet, you will have a healthy ______.
Life: Cuộc sống
Style: Phong cách
House: Ngôi nhà
Line: Vạch kẻ
=> If you follow a balanced diet, you will have a healthy life
Tạm dịch: Nếu bạn theo một chế độ ăn uống cân bằng, bạn sẽ có một cuộc sống khỏe mạnh
Choose the best answer.
Eating too much _____ will be harmful for your health.
Vegetables: Các loại rau
junk food: Đồ ăn vặt
healthy food: Đồ ăn tốt cho sức khỏe
fresh food: Đồ ăn tươi sống
- be harmful for : có hại cho ...
=> Eating too much junk food will be harmful for your health
Tạm dịch: Ăn quá nhiều đồ ăn vặt sẽ có hại cho sức khỏe của bạn