Từ vựng 1 - Phương tiện giao thông

Câu 1 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

I used to go to school _________.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

foot: bàn chân                     

bike: xe đạp              

car: xe con                         

bus: xe buýt

Ta có: by + phương tiện (đi/di chuyển bằng phương tiện gì), on foot (đi bộ)

=> Ta chọn D (by bus, bằng xe buýt)

=> I used to go to school by bus

Tạm dịch: Tôi từng đi học bằng xe buýt

 

Câu 2 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

Because my school is close to my house, I go to school on ______.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

foot: bàn chân                     

bike: xe đạp              

car: xe con                         

bus: xe buýt

Ta có: by+phương tiện (đi/di chuyển bằng phương tiện gì), on foot (đi bộ)

=>  Because my school is close to my house, I go to school on foot.  

Tạm dịch: Vì trường tôi ở gần nhà, tôi đi bằng chân đến trường .

Câu 3 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

Don’t be surprised if you get stuck in a traffic _______ in the morning when you stay in Ho Chi Minh City.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

warden: canh giữ                    

light: ánh sáng                     

jam: ùn tắc            

circle: vòng tròn 

Cụm từ: traffic jam (ùn tắc)

=>   Don’t be surprised if you get stuck in a traffic jam in the morning when you stay in Ho Chi Minh City.

Tạm dịch: Đừng ngạc nhiên nếu bạn bị kẹt xe vào buổi sáng khi bạn ở thành phố Hồ Chí Minh.

Câu 4 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

The city’s brand new railway ______ is located directly in front of the bus station to make travel very easy.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

station: trạm                    

spot: nơi            

plot: cốt truyện         

stage: sân khấu

Cụm từ: railway station (nhà ga xe lửa)

=>  The city’s brand new railway station is located directly in front of the bus station to make travel very easy.  

Tạm dịch: Nhà ga xe lửa hoàn toàn mới của thành phố được đặt ngay trước trạm xe buýt khiến việc đi lại trở nên rất dễ dàng.

Câu 5 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

Why didn’t you ______ the bus I told you? – Because I changed my route.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

catch: bắt                     

get: lấy          

give: đưa                

go: đi

Cụm từ: catch the bus (bắt chuyến xe buýt)

=>  Why didn’t you catch the bus I told you? – Because I changed my route.   

Tạm dịch: Tại sao bạn không bắt chuyến xe buýt tôi bảo bạn? - Vì tôi đã thay đổi lộ trình.

Câu 6 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

I love travelling by ________ because I can see the whole city from above the sky.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

bus: xe buýt             

boat: thuyền                   

train: tàu                    

airplane: máy bay 

=>  I love travelling by airplane because I can see the whole city from above the sky.

Tạm dịch: Tôi thích đi du lịch bằng máy bay vì tôi có thể nhìn toàn cảnh thành phố từ trên trời.

Câu 7 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

At the Southest region there are many rivers and canals. So children have to go to school by ____.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

boat: thuyền                                  

bus: xe buýt                 

train: tàu                                           

car: xe con

=>  At the Southeast region there are many rivers and canals. So children have to go to school by boat.  

Tạm dịch: Ở khu vực Đông Nam có nhiều sông, kênh. Thế là trẻ phải đi học bằng thuyền.

Câu 8 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

Public _______ in this city is quite good, and it’s not expensive.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

vehicle: phương tiện               

travel: đi lại              

transport: vận chuyển               

journey: cuộc hành trình

Cụm từ: Public transport (phương tiện giao thông công cộng)

=>  Public transport in this city is quite good, and it’s not expensive.  

Tạm dịch: phương tiện giao thông công cộng ở thành phố này khá tốt, và nó không đắt.

Câu 9 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

Drivers have to _______ their seatbelt whenever they drive.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

tie (v): thắt lại               

fasten (v): buộc, cài lại                        

put on: đặt lên           

put: đặt

Cụm từ: fasten the seatbell (thắt dây an toàn)

=>  Drivers have to fasten their seatbelt whenever they drive.  

Tạm dịch: Lái xe phải thắt dây an toàn bất cứ khi nào họ lái xe.

Câu 10 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

Cyclists and motorists have to wear a _________ when they ride a motorbike.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

cap: mũ lưỡi trai                     

mask: mặt nạ                     

helmet: mũ bảo hiểm           

hard hat: mũ cứng 

=>  Cyclists and motorists have to wear a helmet when they ride a motorbike.

Tạm dịch: Người đi xe đạp và người lái xe máy phải đội mũ bảo hiểm khi đi xe máy.

Câu 11 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

A _______ is an official document that shows you are able to drive.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

safety helmet:  mũ bảo hiểm an toàn                   

speed limit: tốc độ cho phép        

driving license: bằng lái xe             

transport: phương tiện vận chuyển

=>  A driving license is an official document that shows you are able to drive.  

Tạm dịch: Giấy phép lái xe là một tài liệu chính thức cho thấy bạn có thể lái xe.

Câu 12 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

The government has introduced a new ________ campaign in an attempt to reduce the number of road accidents.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

road user: người đi đường               

road safety: an toàn đường bộ         

train tickets: vé tàu      

traffic jams: ùn tắc giao thông

=>  The government has introduced a new road safety campaign in an attempt to reduce the number of road accidents.   

Tạm dịch: Chính phủ đã giới thiệu một chiến dịch an toàn đường bộ mới trong nỗ lực giảm số vụ tai nạn đường bộ.