Từ vựng 2 - Biển báo giao thông
Choose the best answer.
She forgot to give a ______ before she turned left and got a ticket.
hand: bàn tay
signal: tín hiệu
sign: ra dấu, đánh dấu
light: ánh sáng
=> She forgot to give a signal before she turned left and got a ticket.
Tạm dịch: Cô quên không đưa ra tín hiệu trước khi rẽ trái và bị phạt.
Choose the best answer.
All of us have to obey ______ strictly.
traffic: giao thông
traffic rules: luật giao thông
traffic jams: tắc đường
regular: có qui tắc
=> All of us have to obey traffic rules strictly.
Tạm dịch: Tất cả chúng ta phải tuân thủ nghiêm ngặt qui tắc giao thông.
Choose the best answer.
We should wait for the traffic lights _____ before we cross the street.
turn yellow: chuyển vàng
turn green: chuyển xanh
Cụm từ: wait for sth to V: chờ cái gì làm ....
=> We should wait for the traffic lights to turn green before we cross the street.
Tạm dịch: Chúng ta nên đợi đèn giao thông chuyển sang màu xanh trước khi băng qua đường.
Choose the best answer.
People need to be aware that the _______ limit must be obeyed on that route.
speedy: nhanh chóng
speeding: sự chạy nhanh
speediness: tốc độ
Cụm từ: speed limit (giới hạn tốc độ), sau mạo từ “the” phải là một danh từ
speed: vận tốc => People need to be aware that the speed limit must be obeyed on that route.
Tạm dịch: Mọi người cần lưu ý rằng giới hạn tốc độ phải được tuân theo trên tuyến đường đó.
Choose the best answer.
_______ is an area of road marked with broad black and white lines where vehicles must stop for people to walk across.
Traffic lights: đèn giao thông
Zebra crossing: vạch qua đường
No cycling: không đạp xe
Bus station: trạm xe buýt
=> Zebra crossing is an area of road marked with broad black and white lines where vehicles must stop for people to walk across.
Tạm dịch: Vạch qua đường là một khu vực đường được đánh dấu bằng các vạch đen trắng rộng, nơi các phương tiện phải dừng lại để mọi người đi bộ qua đường.
Choose the best answer.
The child needs to _______ a helmet when riding with you.
wear: mặc, đeo, đội
put: để
bring: mang
pick: đặt
Cụm từ: need to + V_infi (cần làm gì)
=> The child needs to wear a helmet when riding with you.
Tạm dịch: Trẻ cần đội mũ bảo hiểm khi đi cùng bạn.
Choose the best answer.
People have to follow the traffic _____ on public streets.
regulations: quy định
regulars: nhân viên chính thức
definitions: định nghĩa
conditions: điều kiện
=> People have to follow the traffic regulations on public streets.
Tạm dịch: Người dân phải tuân theo quy định giao thông trên đường phố công cộng.
Choose the best answer.
Drivers should give a _______ before turnning left if you don’t want to pay a fine.
light: ánh sáng
sign: ra dấu
hand: tay
signal: kí hiệu
=> Drivers should give a signal before tunning left if you don’t want to pay a fine.
Tạm dịch: Các tài xế nên đưa ra tín hiệu trước khi rẽ trái nếu không muốn trả tiền phạt
What does the sign mean?
C. You must drive slowly.
C. You must drive slowly.
C. You must drive slowly.
Tạm dịch các đáp án:
A.Bạn có thể giảm tốc độ
B.Bạn phải đi nhanh
C.Bạn phải lái xe chậm lại.
Choose the best answer.
B. Tourist information available.
B. Tourist information available.
B. Tourist information available.
Tạm dịch các đáp án:
A. Chỉ dành cho khách du lịch
B. Thông tin hỗ trợ du khách hiện có hiệu lực
C. Thông tin về khách du lịch
Đáp án B
Choose the best answer.
A. Be careful. Road works ahead.
A. Be careful. Road works ahead.
A. Be careful. Road works ahead.
Tạm dịch các đáp án:
A. Coi chừng! Công trình ở phía trước
B. Cẩn thận! Có những người công nhân
C. Cẩn thận với những đứa trẻ đang làm việc
Đáp án A
Choose the best answer.
B. There are cattle ahead.
B. There are cattle ahead.
B. There are cattle ahead.
Tạm dịch các đáp án:
A.Động vật hoang dã ở phía trước
B.Gia súc ở phía trước
C.Bạn có thể mua thịt các loại gia súc ở đây
Đáp án B
Choose the best answer.
B. Cameras are used here.
B. Cameras are used here.
B. Cameras are used here.
Tạm dịch các đáp án:
A. Không sử dụng máy ảnh
B. Có camera ở đây
C. Máy ảnh được bán ở phía trước
Đáp án B.
What does the sign mean?
C.Cars are not allowed.
C.Cars are not allowed.
C.Cars are not allowed.
Tạm dịch các đáp án:
A. Xe hơi và xe buýt có thể bán lại
B. Xe hơi không được buôn bán ở đây
C. Cấm xe hơi
Đáp án C