Từ vựng 2 - Biển báo giao thông

Câu 1 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

She forgot to give a ______ before she turned left and got a ticket.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

hand: bàn tay           

signal: tín hiệu   

sign: ra dấu, đánh dấu   

light: ánh sáng

=> She forgot to give a signal before she turned left and got a ticket.

Tạm dịch: Cô quên không đưa ra tín hiệu trước khi rẽ trái và bị phạt.

Câu 2 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

All of us have to obey ______ strictly.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

traffic: giao thông         

traffic rules: luật giao thông       

traffic jams: tắc đường       

regular: có qui tắc

=> All of us have to obey traffic rules strictly.

Tạm dịch: Tất cả chúng ta phải tuân thủ nghiêm ngặt qui tắc giao thông.

Câu 3 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

We should wait for the traffic lights _____ before we cross the street.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

turn yellow: chuyển vàng   

turn green: chuyển xanh     

Cụm từ: wait for sth to V: chờ cái gì làm ....

=> We should wait for the traffic lights to turn green before we cross the street.

Tạm dịch: Chúng ta nên đợi đèn giao thông chuyển sang màu xanh trước khi băng qua đường.

Câu 4 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

People need to be aware that the _______ limit must be obeyed on that route.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

speedy: nhanh chóng      

speeding: sự chạy nhanh  

speediness: tốc độ 

Cụm từ: speed limit (giới hạn tốc độ), sau mạo từ “the” phải là một danh từ

speed: vận tốc => People need to be aware that the speed limit must be obeyed on that route.

Tạm dịch: Mọi người cần lưu ý rằng giới hạn tốc độ phải được tuân theo trên tuyến đường đó.

Câu 5 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

_______ is an area of road marked with broad black and white lines  where vehicles must stop for people to walk across.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Traffic lights: đèn giao thông     

Zebra crossing: vạch qua đường     

No cycling: không đạp xe   

Bus station: trạm xe buýt

=> Zebra crossing is an area of road marked with broad black and white lines  where vehicles must stop for people to walk across.

Tạm dịch:  Vạch qua đường là một khu vực đường được đánh dấu bằng các vạch đen trắng rộng, nơi các phương tiện phải dừng lại để mọi người đi bộ qua đường.

Câu 6 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

The child needs to _______ a helmet when riding with you.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

wear: mặc, đeo, đội

put: để   

bring: mang   

pick: đặt

Cụm từ: need to + V_infi (cần làm gì)

=> The child needs to wear a helmet when riding with you.

Tạm dịch: Trẻ cần đội mũ bảo hiểm khi đi cùng bạn.

Câu 7 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

People have to follow the traffic _____ on public streets.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

regulations: quy định 

regulars: nhân viên chính thức

definitions: định nghĩa         

conditions: điều kiện

 => People have to follow the traffic regulations on public streets.

Tạm dịch: Người dân phải tuân theo quy định giao thông trên đường phố công cộng.

Câu 8 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

Drivers should give a _______ before turnning left if you don’t want to pay a fine.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

light: ánh sáng       

sign: ra dấu          

hand: tay       

signal: kí hiệu

=> Drivers should give a signal before tunning left if you don’t want to pay a fine.  

Tạm dịch: Các tài xế nên đưa ra tín hiệu trước khi rẽ trái nếu không muốn trả tiền phạt

Câu 9 Trắc nghiệm

What does the sign mean?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

C. You must drive slowly.

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

C. You must drive slowly.

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

C. You must drive slowly.

Tạm dịch các đáp án:

A.Bạn có thể giảm tốc độ

B.Bạn phải đi nhanh

C.Bạn phải lái xe chậm lại.

Câu 10 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

B. Tourist information available. 

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

B. Tourist information available. 

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

B. Tourist information available. 

Tạm dịch các đáp án:

A. Chỉ dành cho khách du lịch

B. Thông tin hỗ trợ du khách hiện có hiệu lực

C. Thông tin về khách du lịch

Đáp án B

Câu 11 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

A. Be careful. Road works ahead.

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

A. Be careful. Road works ahead.

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

A. Be careful. Road works ahead.

Tạm dịch các đáp án:

A. Coi chừng! Công trình ở phía trước

B. Cẩn thận! Có những người công nhân

C. Cẩn thận với những đứa trẻ đang làm việc

Đáp án A

Câu 12 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

B. There are cattle ahead.

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

B. There are cattle ahead.

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

B. There are cattle ahead.

Tạm dịch các đáp án:

A.Động vật hoang dã ở phía trước

B.Gia súc ở phía trước

C.Bạn có thể mua thịt các loại gia súc ở đây

Đáp án B

Câu 13 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

B. Cameras are used here.

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

B. Cameras are used here.

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

B. Cameras are used here.

Tạm dịch các đáp án:

A. Không sử dụng máy ảnh

B. Có camera ở đây

C. Máy ảnh được bán ở phía trước

Đáp án B.

Câu 14 Trắc nghiệm

What does the sign mean?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

C.Cars are not allowed.

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

C.Cars are not allowed.

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

C.Cars are not allowed.

Tạm dịch các đáp án:

A. Xe hơi và xe buýt có thể bán lại

B. Xe hơi không được buôn bán ở đây

C. Cấm xe hơi

Đáp án C