Review 3: Reading điền từ
. …and it could lead to a major (5)______ accident.
Ta có: road accident (tai nạn đường bộ)
…and it could lead to a major (5) road accident.
Tạm dịch: … và nó có thể dẫn đến một vụ tai nạn đường bộ nghiêm trọng.
Avoid (4)______ inside of a bus because your high-pitch noise may distract the attention of the driver…
Ta có: avoid + V-ing (tránh làm việc gì đó)
Avoid (4) shouting inside of a bus because your high-pitch noise may distract the attention of the driver…
Tạm dịch: Tránh hét to bên trong xe buýt vì giọng nói to của bạn có thể làm tài xế mất tập trung…
Never try to (3)______ an overcrowded bus.
choose (v): chọn lựa
go (v): đi
wait (v): chờ đợi
board (v): bước lên (tàu, xe)
Never try to (3) board an overcrowded bus.
Tạm dịch: Đừng bao giờ cố gắng chen chút trên một chiếc xe buýt đông đúc.
Once you are inside the bus, (2)______ a seat and hold firmly on the handrail if you are standing.
Ta có:
- take a seat: ngồi xuống
- find a seat: tìm chỗ ngồi
Once you are inside the bus, (2) find a seat and hold firmly on the handrail if you are standing.
Tạm dịch: Khi đã ở bên trong xe buýt, hãy tìm một chỗ và nắm chặt lan can nếu bạn đang đứng.
Always maintain a queue while waiting (1)______ a bus.
Ta có: wait for sb/sth (chờ đợi ai/ cái gì)
Always maintain a queue while waiting (1) for a bus.
Tạm dịch: Luôn xếp hàng khi chờ xe buýt.
(5) ________Independence Day and Thanksgiving are national holidays.
Ta có cụm từ: both… and … (cả… và…)
besides: bên cạnh đó
either…or…: hoặc là
neither…nor…: cũng không
(5) Both Independence Day and Thanksgiving are national holidays.
Tạm dịch: Cả Ngày Độc lập và Lễ Tạ ơn đều là ngày lễ quốc gia.
Most families (4) ________a large dinner with roast turkey.
Ta có cụm từ: have dinner (ăn tối)
buy (v): mua
help (v): giúp đỡ
take (v): cầm lấy, mang đi
Most families (4) have a large dinner with roast turkey.
Tạm dịch: Hầu hết các gia đình đều có một bữa tối thịnh soạn với món gà tây nướng.
It is a day for people (3)________ thanks to the harvest.
Cấu trúc chỉ mục đích: to + V (nguyên thể): để mà
It is a day for people (3) to give thanks to the harvest.
Tạm dịch: Đó là người mọi người cảm ơn vụ mùa.
Most towns, big or small, (2)_________ the fourth of July with parades and fireworks.
Câu đã có chủ ngữ số nhiều: most towns => chỗ trống phải là một động từ dạng nguyên thể (vì cả bài đọc ở thì hiện tại đơn).
Most towns, big or small, (2) celebrate the fourth of July with parades and fireworks.
Tạm dịch: Hầu hết các thị trấn, lớn hay nhỏ, kỷ niệm ngày 4 tháng 7 với các cuộc diễu hành và bắn pháo hoa.
Two of the most important holidays in the United state (1)_________ Independence day and Thanksgiving Day.
Thì hiện tại đơn được dùng để diễn tả sự việc diễn ra định kỳ đều đặn như các lễ hội hàng năm.
Cấu trúc thì hiện tại đơn với động từ “be”:
- Chủ ngữ số ít + is
- Chủ ngữ số nhiều + are
Two of the most important holidays => chủ ngữ số nhiều
Two of the most important holidays in the United States (1) are Independence day and Thanksgiving Day.
Tạm dịch: Hai trong số những ngày lễ quan trọng nhất ở Hoa Kỳ là Ngày Độc lập và Ngày Lễ Tạ ơn.
Overall, I think this is a good film for teenagers, (5)_________it's a bit long.
but: nhưng
and: và
or: hoặc là
so: vì vậy
Overall, I think this is a good film for teenagers, (5) but it's a bit long.
Tạm dịch: Nhìn chung, tôi đánh giá đây là một bộ phim hay dành cho lứa tuổi thanh thiếu niên, nhưng nó hơi dài.
He (4)________in a lot of films before but this is my favourite one.
Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành: before (trước đây)
Cấu trúc thì hiện tại hoàn thành dạng khẳng định: S + have/has Ved/ PP
He (4) has acted in a lot of films before but this is my favourite one.
Tạm dịch: Anh ấy đã đóng rất nhiều phim trước đây nhưng đây là bộ phim tôi thích nhất.
There are (3)__________good special effects in the film.
few + danh từ số nhiều: một vài
some + danh từ không đếm được/ số nhiều: một số
a lot of + danh từ số nhiều: nhiều
a number of + danh từ số nhiều: một số lượng
There are (3) a lot of good special effects in the film.
Tạm dịch: Có rất nhiều hiệu ứng đặc biệt đẹp trong phim.
A man wants to marry her, but she (2)_________and falls down a rabbit hole.
run away (v): chạy đi
go away (v): đi chơi xa
give away (v): trao tặng
put away (v): cất đi
A man wants to marry her, but she (2) runs away and falls down a rabbit hole.
Tạm dịch: Một người đàn ông muốn kết hôn với cô, nhưng cô ấy bỏ chạy và rơi xuống một cái hố thỏ.
It's an adventure story full (1)_________magic and danger.
Ta có: full of + N (đầy/ nhiều…)
It's an adventure story full (1) of magic and danger.
Tạm dịch: Đó là một câu chuyện phiêu lưu đầy ma thuật và nguy hiểm.
He loves acting and when he finished (6)_______ the musical, Moulin Rouge, he said, “I have never been happier to do anything in my life”.
Ta có: finish + V-ing (hoàn thành việc gì đó)
He loves acting and when he finished (6) filming the musical, Moulin Rouge, he said, “I have never been happier to do anything in my life”.
Tạm dịch: Ông ấy yêu thích diễn xuất và khi ông ấy quay xong vở nhạc kịch, Moulin Rouge, ông ấy nói, “Tôi chưa bao giờ hạnh phúc hơn khi làm bất cứ điều gì trong đời mình”.
In his career Ewan has worked with actresses like Cameron Diaz and Nicole Kidman, and his films have won lots of (5)_______.
awards (n): giải thưởng vì hoàn thành tốt công việc
prizes (n): giải thưởng trong một cuộc thi
rewards (n): phần thưởng (hoàn thành công việc nào đó)
trophy – trophies (n): cúp vô địch
In his career Ewan has worked with actresses like Cameron Diaz and Nicole Kidman, and his films have won lots of (5) awards.
Tạm dịch: Trong sự nghiệp của mình, Ewan đã làm việc với các nữ diễn viên như Cameron Diaz và Nicole Kidman, và các bộ phim của ông ấy đã giành được rất nhiều giải thưởng.
So far in his career he has appeared (4)_____ a lot of different types of films, including comedies, musical, dramas and the Star Wars movies.
at: tại
on: trên
with: với
in: trong
So far in his career he has appeared (4) in a lot of different types of films, including comedies, musicals, dramas and the Star Wars movies.
Tạm dịch: Cho đến nay trong sự nghiệp của mình, ông đã xuất hiện trong rất nhiều thể loại phim khác nhau, bao gồm phim hài, nhạc kịch, phim truyền hình và phim Chiến tranh giữa các vì sao.
Then he (3)_____in his first film in 1992.
make (v) - made (V2): làm nên/ tạo nên
play (v) – played (Ved): chơi
work (v) – worked (Ved): làm việc
star (v) – starred (Ved): tham gia diễn xuất
Then he (3) starred in his first film in 1992.
Tạm dịch: Và ông tham gia diễn xuất phim đầu tiên vào năm 1992.
He decided to be an (2)______ when he was only nine.
Ta có: Mạo từ “an” + danh từ số ít
acting (V-ing)
actress (n): nữ diễn viên
actor (n): nam diễn viên
action (n): hành động
He decided to be an (2) actor when he was only nine.
Tạm dịch: Ông đã quyết định làm diễn viên khi chỉ mới 9 tuổi.