Kiểm tra Unit 3

Câu 21 Trắc nghiệm

There are over 4 million Scouts in  ____.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Có hơn 4 triệu Hướng đạo sinh ở_____

A.Anh

B.Mỹ

C.Thê giới

D.Bắc Mỹ

Thông tin: In the United States alone, there are over 4 million Scouts.

Tạm dịch: Chỉ riêng ở Hoa Kỳ, có hơn 4 triệu Hướng đạo sinh.

Câu 22 Trắc nghiệm

Scouting began in the United States in ____.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Hướng đạo bắt đầu ở Mỹ vào____

A.1907

B.1910

C.1917

D.1920

Thông tin: Scouting began in England in 1907. The Boy Scouts of America startod three years later.

Tạm dịch: Hướng đạo bắt đầu ở Anh vào năm 1907. Hướng đạo sinh của Mỹ bắt đầu ba năm sau đó

=> Hướng đạo bắt đầu ở Mỹ vào năm 1910

Câu 23 Trắc nghiệm

Scouting began in the United States in ____.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Hướng đạo bắt đầu ở Mỹ vào____

A.1907

B.1910

C.1917

D.1920

Thông tin: Scouting began in England in 1907. The Boy Scouts of America startod three years later.

Tạm dịch: Hướng đạo bắt đầu ở Anh vào năm 1907. Hướng đạo sinh của Mỹ bắt đầu ba năm sau đó

=> Hướng đạo bắt đầu ở Mỹ vào năm 1910

Câu 24 Trắc nghiệm

She is (8) ______ a pink dress and hugging a bear.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Coming: đang đến

Changing: đang thay đổi

Wearing: đang mặc

Talking: đang nói

Vì cụm danh từ đằng sau là a pink dress (váy màu hồng) => đang mặc (wearing)

=> She is (8) wearing a pink dress and hugging a bear.

Tạm dịch: Cô đang mặc một chiếc váy màu hồng và ôm một con gấu.

Đáp án: C

GIA ĐÌNH NAM

Xin chào, tớ tên là Nam. Tớ 12 tuổi. Tớ có mái tóc đỏ và đôi mắt đen. Tớ chăm chỉ và tốt bụng, nhưng tớ không được thông minh nên không học giỏi lắm.

Đây là gia đình tớ. Bố tớ tên là Minh. Bố là một bác sĩ. Bố làm việc tại bệnh viện địa phương. Bố có khuôn mặt tròn, tóc đen và mũi to. Bố cao và mạnh mẽ. Bố thân thiện nhưng bố không nhạy cảm.

Mẹ tớ tên là Nga. Mẹ có mái tóc dài và khuôn mặt trái xoan. Đôi mắt mẹ màu xanh vì mẹ đang đeo ống kính. Mẹ thực sự xinh đẹp. Mẹ thực sự tốt bụng, hữu ích và có trách nhiệm với mọi việc mẹ làm.

Tớ đã có một người em gái. Em ấy tên là Lâm. Em rất xinh đẹp, dễ thương và thực sự nói nhiều. Em ấy có mái tóc ngắn. Em ấy khá mũm mĩm nên tôi thích ôm em ấy trong vòng tay. Em ấy đang mặc một chiếc váy màu hồng và ôm một con gấu.

Tớ yêu gia đình mình rất nhiều.

Câu 25 Trắc nghiệm

I have got a sister. (7) ____ name is Lam.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Giới thiệu tên của em gái => her name (tên của cô ấy)

=> I have got a sister. (7) Her name is Lam.

Tạm dịch: Tôi đã có một người em gái. Cô ấy tên là Lâm

Đáp án: C

Câu 26 Trắc nghiệm

She is really kind, helpful and responsible (6) ____ everything she does.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Cụm từ: be responsible for (có trách nhiệm với)

=> She is really kind, helpful and responsible (6) for everything she does.

Tạm dịch: Bà ấy thực sự tốt bụng, hữu ích và có trách nhiệm với mọi việc bà ấy làm.

Đáp án: A

Câu 27 Trắc nghiệm

She (5) ____ long hair and an oval face.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Giới thiệu bà ấy tóc dài và khuôn mặt trái xoan (long hair and an oval face), chủ ngữ số ít (she – bà ấy) => dùng has (có)

=> She has long hair and an oval face.

Tạm dịch: Bà có mái tóc dài và khuôn mặt trái xoan.

Đáp án: B

Câu 28 Trắc nghiệm

He (4) ____ friendly but he is not sensitive.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Miêu tả về tính cách (friendly – lương thiện), chủ ngữ số ít (he – anh ấy)

=> Dùng động từ tobe “is

=> He (4) is friendly but he is not sensitive.

Tạm dịch: Ông ấy thân thiện nhưng ông ấy không nhạy cảm.

Đáp án: D

Câu 29 Trắc nghiệm

He is a (3) ______. He works at the local hospital.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Doctor: bác sĩ

Teacher: giáo viên

Worker: công nhân

Police: công an

Làm việc trong bệnh viện công (the local hospital) => làm nghề bác sĩ (doctor)

=> He is a (3) doctor. He works at the local hospital.

Tạm dịch: Ông là một bác sĩ. Ông làm việc tại bệnh viện địa phương.

Đáp án: A

Câu 30 Trắc nghiệm

I am hard-working and kind, but I am not so intelligent so I am not so good (2) ____ study.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Cụm từ: be good at sth (giỏi về cái gì)

=>   I am hard-working and kind, but I am not so intelligent so I am not so good (2) at study.

Tạm dịch: Tôi chăm chỉ và tốt bụng, nhưng tôi không thông minh nên không học giỏi.

Đáp án: B

Câu 31 Trắc nghiệm

I (1) ______ red hair and dark eyes.  

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Giới thiệu tôi tóc đỏ và mắt màu tối (red hair and dark eyes)

=> I (1) have red hair and dark eyes.

Tạm dịch: Tôi có mái tóc đỏ và đôi mắt đen.

Đáp án: C

Câu 32 Trắc nghiệm

Everybody loves her because ______.  

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Tạm dịch câu hỏi:

Mọi người yêu cô ấy vì . . ..

A.Cô ấy luôn luôn giúp đỡ người khác.

B.Cô ấy luôn luôn hỏi để giúp.

C.Cô ấy cao, gầy và mạnh mẽ.

D.Cô ấy xinh đẹp.

Thông tin: Everybody loves her because she always helps others.

(Mọi người đều yêu mến cô ấy vì cô ấy luôn giúp đỡ người khác.)

Đáp án: A

Jane là một vận động viên thể dục. Cô ấy rất đẹp. Cô ấy cao và gầy. Cô ấy nhẹ nhưng cô ấy không yếu. Cô ấy có sức mạnh thể chất. Cô ấy có khuôn mặt trái xoan và đáng yêu. Cô ấy có mái tóc đen dài và đôi mắt nâu. Cô ấy có một cái miệng nhỏ. Răng của cô cũng nhỏ và trắng. Mọi người đều yêu mến cô ấy vì cô ấy luôn giúp đỡ người khác.

 

Câu 33 Trắc nghiệm

What color are her eyes? 

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Tạm dịch câu hỏi:

Mắt cô ấy có màu gì?

A.Đen

B.Xám

C.Sáng

D.Nâu

Giải thích:

Thông tin: She has long black hair and brown eyes. (Cô ấy có mái tóc đen dài và đôi mắt nâu.)

Đáp án: D

Câu 34 Trắc nghiệm

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

certain /ˈsɜːtn/

compare /kəmˈpeə(r)/

encourage /ɪnˈkʌrɪdʒ/

community /kəˈmjuːnəti/

Câu A âm –c phát âm là /s/, còn lại phát âm là /k/

Câu 35 Trắc nghiệm

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

B. confident                

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

B. confident                

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

B. confident                

Kind: /kaɪnd/

Confident: /ˈkɒnfɪdənt/

Nice: /naɪs/

Like: /laɪk/

Câu B phát âm là /ɪ/ còn lại là /aɪ/. 

Đáp án: B

Câu 36 Trắc nghiệm

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

charity /ˈtʃærəti/

chemistry /ˈkemɪstri/

chemical /ˈkemɪkl/

mechanic /məˈkænɪk/

Câu A âm –ch phát âm là /tʃ/, còn lại phát âm là /k/

Câu 37 Trắc nghiệm

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

D. exciting 

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

D. exciting 

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

D. exciting 

Request: /rɪˈkwest/

Project: /ˈprɒdʒekt/

Neck: /nek/

Exciting: /ikˈsaɪtɪŋ/

Câu D phát âm là /i/ còn lại là /e/.

Đáp án: D

 

Câu 38 Trắc nghiệm

Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

We came to the remote village and ______ meals for homeless children.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

cook (v): nấu ăn

offer (v): cung cấp, tặng, đưa ra

do (v): làm

make (v): làm, tạo

- Vế trước có sử dụng động từ chia ở dạng quá khứ đơn (came) nên vế sau động từ cũng phải chia ở quá khứ đơn: trong các đáp án thì chỉ có offered là hợp lý nhất

=> We came to the remote village and offered meals for homeless children.

Tạm dịch: Chúng tôi đến ngôi làng hẻo lánh và cung cấp những bữa ăn cho trẻ em vô gia cư.

Câu 39 Trắc nghiệm

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

C. food           

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

C. food           

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

C. food           

Foot: /fʊt/

Book: /bʊk/

Food: /fuːd/

Look: /lʊk/ 

Câu C phát âm là /u/ còn lại là /ʊ/.

Đáp án: C

Câu 40 Trắc nghiệm

Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

You can help young children by _______ them to do homework before or after school.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

help sb to do sth: giúp ai đó làm gì

=> You can help young children by helping them to do homework before or after school.

Tạm dịch: Bạn có thể giúp trẻ nhỏ bằng cách giúp chúng làm bài tập về nhà trước hoặc sau giờ học.