Kiểm tra Unit 3

Câu 41 Trắc nghiệm

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

A. finger                         

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

A. finger                         

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

A. finger                         

Finger: /ˈfɪŋɡə(r)/

Leg: /leɡ/

Neck:  /nek/

Elbow: /ˈelbəʊ/  

Câu A phát âm là /ə/ còn lại là /e/.  

Đáp án: A

Câu 42 Trắc nghiệm

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

C. idea                         

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

C. idea                         

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

C. idea                         

Creative: /kriˈeɪtɪv/

Think: /θɪŋk/

Idea: /aɪˈdɪə/

Big: /bɪɡ/

Câu C phát âm là /aɪ/ còn lại là /ɪ/.

Đáp án: C

Câu 43 Trắc nghiệm

Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

To help people in remote areas, we can _________  transportation, such as giving rides to the elderly.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

give (v): cho, tặng

bring (v): đem đến

provide (v): cung cấp

donate (v): quyên góp

=> To help people in remote areas, we can provide transportation, such as giving rides to the elderly.

Tạm dịch: Để giúp đỡ người ở vùng sâu vùng xa, chúng ta có thể cung cấp phương tiện giao thông, chẳng hạn như đi xe cho người già.

Câu 44 Trắc nghiệm

Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

Mai is ____ the phone. chatting _____  friends.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

A. on - to

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

A. on - to

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

A. on - to

Cụm từ: on the phone (nói chuyện điện thoại), chat to sb (nói chuyện cùng ai)

=> Mai is on the phone and chatting to friends.

Tạm dịch: Mai đang nghe điện thoại và trò chuyện với bạn bè.

Đáp án: A

Câu 45 Trắc nghiệm

Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

They have decided to ride to work _____  it is good for their health and the environment.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

so: cho nên

but: nhưng

although: mặc dù

because: bởi vì

=> They have decided to ride to work because it is good for their health and the environment.

Tạm dịch: Họ đã quyết định đạp xe đi làm vì nó tốt cho sức khỏe và môi trường.

Câu 46 Trắc nghiệm

Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

She is always ______ at school and helps other students with their homework.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

C. hard-working

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

C. hard-working

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

C. hard-working

Hard: khó khăn (adj)

Hardly: một cách khó khăn (adv)

Hard-working: chăm chỉ (adj)

Work hard: làm việc chăm chỉ (v)

=> She is always hard-working at school, and helps other students with their homework.

Tạm dịch: Cô ấy luôn chăm chỉ ở trường và giúp đỡ các học sinh khác làm bài tập về nhà.

Đáp án: C

Câu 47 Trắc nghiệm

Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

Our school has a programme to____  children from poor families in Ho Chi Minh City.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Giải thích:

ask (v): hỏi

offer (v): đưa ra. cho, tặng

tutor (v): dạy kèm

volunteer (v): tình nguyện

=> Our school has a programme to tutor children from poor families in Ho Chi Minh City.

Tạm dịch: Trường chúng tôi có chương trình dạy kèm cho trẻ em từ các gia đình nghèo ở thành phố Hồ Chí Minh.

Câu 48 Trắc nghiệm

Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

Diana is in the art club. She likes to paint pictures and everyone enjoys them. She is very ________.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

D. creative

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

D. creative

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

D. creative

Shy: tự ti (adj)

Kind: tốt bụng (adj)

Funny: vui vẻ (adj)

Creative: sáng tạo (adj)

=> Diana is in the art club. She likes to paint pictures and everyone enjoys them. She is very creative.

Tạm dịch: Diana ở trong câu lạc bộ nghệ thuật. Cô ấy thích vẽ tranh và mọi người đều thích chúng. Cô ấy rất sáng tạo.

Đáp án: D

Câu 49 Trắc nghiệm

Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

They _____ Nha Trang 5 times so far.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Trong câu có sử dụng trạng từ so far: từ đó đến nay => động từ phải chia ở thì hiện tại hoàn thành

=> They have visited Nha Trang 5 times so far.

Tạm dịch: Họ đã đến thăm Nha Trang 5 lần cho đến nay.

Câu 50 Trắc nghiệm

Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

The film is very  ______ and we can't see all of it.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

B.  boring

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

B.  boring

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

B.  boring

Exciting: thú vị (adj)

Boring: chán (adj)

Wonderful: tuyệt vời(adj)

Easy: dễ (adj)

=> The film is very boring and we can't see all of it.

Tạm dịch: Bộ phim rất nhàm chán và chúng ta không thể xem được hết.

Đáp án: B

Câu 51 Trắc nghiệm

Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

There _____ a lot of organizations which do charity work recently.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Trong câu có sử dụng trạng từ recently: gần đây => động từ to be phải chia ở thì hiện tại hoàn thành ở dạng số nhiều

=> There have been a lot of organizations which do charity work recently

Tạm dịch: Gần đây có rất nhiều tổ chức làm công tác từ thiện

Câu 52 Trắc nghiệm

Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

I’m very interested ________ history.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

C. in

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

C. in

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

C. in

Cụm từ: be interested in + V_ing/N (Yêu thích cái gì, làm gì)

=> I’m very interested in history

Tạm dịch: Tôi rất yêu thích học Lịch sử

Đáp án: C

Câu 53 Trắc nghiệm

Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

Clean air provides us _____ a healthy supply of oxygen.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

provide sb with sth: cung cấp cho ai cái gì

=> Clean air provides us with a healthy supply of oxygen.

Tạm dịch: Không khí trong lành cung cấp cho chúng ta một nguồn oxy lành mạnh.

Câu 54 Trắc nghiệm

Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

Daisy is very _____ to take the test. She is a very good student.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

B. confident

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

B. confident

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

B. confident

Kind: tốt bụng

Confident: tự tin

Friendly: thân thiện

Talkative: nói nhiều 

=> Daisy is very confident to take the test. She is a very good student.

Tạm dịch: Daisy rất tự tin để làm bài kiểm tra. Cô ấy là một học sinh rất giỏi.

Đáp án: B

 

Câu 55 Trắc nghiệm

Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

I like to read Mục Tim very much. It's my _____ magazine. 

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

D. favourite

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

D. favourite

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

D. favourite

Nice: tốt đẹp

Quick: nhanh

Funny: vui nhộn

Favourite: yêu thích

=> I like to read Mục Tim very much. It's my favourite magazine.

Tạm dịch: Tôi thích đọc Tim Tim rất nhiều. Đó là tạp chí yêu thích của tôi. 

Đáp án: D

 

Câu 56 Trắc nghiệm

Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

We have collected used books for poor students ____ three years.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Động từ chia ở thì hiện tại hoàn thành nên ta phải sử dụng trạng từ: for + khoảng thời gian

=> We have collected used books for poor students for three years.

Tạm dịch: Chúng tôi đã thu thập những cuốn sách đã qua sử dụng cho các sinh viên nghèo trong ba năm.

Câu 57 Trắc nghiệm

Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

My brother has ___ short, ____hair.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

C. x -  curly           

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

C. x -  curly           

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

C. x -  curly           

straight: thẳng

long:  dài 

curly: xoăn

black: một -  đen

Tóc (hair) là danh từ không đếm được => không có mạo từ a đằng trước => loại A và D

Tóc của anh ấy đã ngắn (short) rồi nên không thể chọn long (dài) => loại B

=>  My brother has short, curly hair.  

Tạm dịch: Anh trai tôi có tóc ngắn và xoăn.

Đáp án: C

 

Câu 58 Trắc nghiệm

Choose the best answer

He was delighted ______ the present you gave him.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

to be delighted with sth: thích thú với cái gì

=> He was delighted with the present you gave him.

Tạm dịch: Anh ấy rất thích thú với món quà bạn tặng anh ấy.

Câu 59 Trắc nghiệm

Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

Linda has ____ hair and big  _____eyes. 

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

C. blonde - blue    

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

C. blonde - blue    

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

C. blonde - blue    

Blonde - small: tóc vàng - nhỏ

A black - blue: một màu đen -xanh

Blonde - blue: tóc vàng - xanh

Black - long have: đen - dài có 

Tóc (hair) là danh từ không đếm được => không có mạo từ a đằng trước => loại B

Đôi mắt đã to (big) thì không thể miêu tả là nhỏ nữa => loại A

Đằng trước eyes (đôi mắt) là tính từ bổ sung ý nghĩa => chọn C

=> Linda has blonde hair and big  blue eyes.

Tạm dịch: Linda có mái tóc vàng và đôi mắt xanh lớn.

Đáp án: C

Câu 60 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

What kind of _____ work are you participating in? 

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

voluntarily (adv): một cách tình nguyện

volunteer (n): tình nguyện viên

voluntary (adj): tình nguyện

volunteerism (n): hoạt động tình nguyện

Từ cần điền đứng trước danh từ nên phải là một tính từ => voluntary

=> What kind of voluntary work are you participating in?

Tạm dịch: Những loại công việc tình nguyện mà bạn đang tham gia là gì?