Kiểm tra Unit 3
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
A. finger
A. finger
A. finger
Finger: /ˈfɪŋɡə(r)/
Leg: /leɡ/
Neck: /nek/
Elbow: /ˈelbəʊ/
Câu A phát âm là /ə/ còn lại là /e/.
Đáp án: A
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
C. idea
C. idea
C. idea
Creative: /kriˈeɪtɪv/
Think: /θɪŋk/
Idea: /aɪˈdɪə/
Big: /bɪɡ/
Câu C phát âm là /aɪ/ còn lại là /ɪ/.
Đáp án: C
Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
To help people in remote areas, we can _________ transportation, such as giving rides to the elderly.
give (v): cho, tặng
bring (v): đem đến
provide (v): cung cấp
donate (v): quyên góp
=> To help people in remote areas, we can provide transportation, such as giving rides to the elderly.
Tạm dịch: Để giúp đỡ người ở vùng sâu vùng xa, chúng ta có thể cung cấp phương tiện giao thông, chẳng hạn như đi xe cho người già.
Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
Mai is ____ the phone. chatting _____ friends.
A. on - to
A. on - to
A. on - to
Cụm từ: on the phone (nói chuyện điện thoại), chat to sb (nói chuyện cùng ai)
=> Mai is on the phone and chatting to friends.
Tạm dịch: Mai đang nghe điện thoại và trò chuyện với bạn bè.
Đáp án: A
Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
They have decided to ride to work _____ it is good for their health and the environment.
so: cho nên
but: nhưng
although: mặc dù
because: bởi vì
=> They have decided to ride to work because it is good for their health and the environment.
Tạm dịch: Họ đã quyết định đạp xe đi làm vì nó tốt cho sức khỏe và môi trường.
Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
She is always ______ at school and helps other students with their homework.
C. hard-working
C. hard-working
C. hard-working
Hard: khó khăn (adj)
Hardly: một cách khó khăn (adv)
Hard-working: chăm chỉ (adj)
Work hard: làm việc chăm chỉ (v)
=> She is always hard-working at school, and helps other students with their homework.
Tạm dịch: Cô ấy luôn chăm chỉ ở trường và giúp đỡ các học sinh khác làm bài tập về nhà.
Đáp án: C
Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
Our school has a programme to____ children from poor families in Ho Chi Minh City.
Giải thích:
ask (v): hỏi
offer (v): đưa ra. cho, tặng
tutor (v): dạy kèm
volunteer (v): tình nguyện
=> Our school has a programme to tutor children from poor families in Ho Chi Minh City.
Tạm dịch: Trường chúng tôi có chương trình dạy kèm cho trẻ em từ các gia đình nghèo ở thành phố Hồ Chí Minh.
Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
Diana is in the art club. She likes to paint pictures and everyone enjoys them. She is very ________.
D. creative
D. creative
D. creative
Shy: tự ti (adj)
Kind: tốt bụng (adj)
Funny: vui vẻ (adj)
Creative: sáng tạo (adj)
=> Diana is in the art club. She likes to paint pictures and everyone enjoys them. She is very creative.
Tạm dịch: Diana ở trong câu lạc bộ nghệ thuật. Cô ấy thích vẽ tranh và mọi người đều thích chúng. Cô ấy rất sáng tạo.
Đáp án: D
Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
They _____ Nha Trang 5 times so far.
Trong câu có sử dụng trạng từ so far: từ đó đến nay => động từ phải chia ở thì hiện tại hoàn thành
=> They have visited Nha Trang 5 times so far.
Tạm dịch: Họ đã đến thăm Nha Trang 5 lần cho đến nay.
Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
The film is very ______ and we can't see all of it.
B. boring
B. boring
B. boring
Exciting: thú vị (adj)
Boring: chán (adj)
Wonderful: tuyệt vời(adj)
Easy: dễ (adj)
=> The film is very boring and we can't see all of it.
Tạm dịch: Bộ phim rất nhàm chán và chúng ta không thể xem được hết.
Đáp án: B
Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
There _____ a lot of organizations which do charity work recently.
Trong câu có sử dụng trạng từ recently: gần đây => động từ to be phải chia ở thì hiện tại hoàn thành ở dạng số nhiều
=> There have been a lot of organizations which do charity work recently
Tạm dịch: Gần đây có rất nhiều tổ chức làm công tác từ thiện
Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
I’m very interested ________ history.
C. in
C. in
C. in
Cụm từ: be interested in + V_ing/N (Yêu thích cái gì, làm gì)
=> I’m very interested in history
Tạm dịch: Tôi rất yêu thích học Lịch sử
Đáp án: C
Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
Clean air provides us _____ a healthy supply of oxygen.
provide sb with sth: cung cấp cho ai cái gì
=> Clean air provides us with a healthy supply of oxygen.
Tạm dịch: Không khí trong lành cung cấp cho chúng ta một nguồn oxy lành mạnh.
Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
Daisy is very _____ to take the test. She is a very good student.
B. confident
B. confident
B. confident
Kind: tốt bụng
Confident: tự tin
Friendly: thân thiện
Talkative: nói nhiều
=> Daisy is very confident to take the test. She is a very good student.
Tạm dịch: Daisy rất tự tin để làm bài kiểm tra. Cô ấy là một học sinh rất giỏi.
Đáp án: B
Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
I like to read Mục Tim very much. It's my _____ magazine.
D. favourite
D. favourite
D. favourite
Nice: tốt đẹp
Quick: nhanh
Funny: vui nhộn
Favourite: yêu thích
=> I like to read Mục Tim very much. It's my favourite magazine.
Tạm dịch: Tôi thích đọc Tim Tim rất nhiều. Đó là tạp chí yêu thích của tôi.
Đáp án: D
Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
We have collected used books for poor students ____ three years.
Động từ chia ở thì hiện tại hoàn thành nên ta phải sử dụng trạng từ: for + khoảng thời gian
=> We have collected used books for poor students for three years.
Tạm dịch: Chúng tôi đã thu thập những cuốn sách đã qua sử dụng cho các sinh viên nghèo trong ba năm.
Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
My brother has ___ short, ____hair.
C. x - curly
C. x - curly
C. x - curly
straight: thẳng
long: dài
curly: xoăn
black: một - đen
Tóc (hair) là danh từ không đếm được => không có mạo từ a đằng trước => loại A và D
Tóc của anh ấy đã ngắn (short) rồi nên không thể chọn long (dài) => loại B
=> My brother has short, curly hair.
Tạm dịch: Anh trai tôi có tóc ngắn và xoăn.
Đáp án: C
Choose the best answer
He was delighted ______ the present you gave him.
to be delighted with sth: thích thú với cái gì
=> He was delighted with the present you gave him.
Tạm dịch: Anh ấy rất thích thú với món quà bạn tặng anh ấy.
Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
Linda has ____ hair and big _____eyes.
C. blonde - blue
C. blonde - blue
C. blonde - blue
Blonde - small: tóc vàng - nhỏ
A black - blue: một màu đen -xanh
Blonde - blue: tóc vàng - xanh
Black - long have: đen - dài có
Tóc (hair) là danh từ không đếm được => không có mạo từ a đằng trước => loại B
Đôi mắt đã to (big) thì không thể miêu tả là nhỏ nữa => loại A
Đằng trước eyes (đôi mắt) là tính từ bổ sung ý nghĩa => chọn C
=> Linda has blonde hair and big blue eyes.
Tạm dịch: Linda có mái tóc vàng và đôi mắt xanh lớn.
Đáp án: C
Choose the best answer.
What kind of _____ work are you participating in?
voluntarily (adv): một cách tình nguyện
volunteer (n): tình nguyện viên
voluntary (adj): tình nguyện
volunteerism (n): hoạt động tình nguyện
Từ cần điền đứng trước danh từ nên phải là một tính từ => voluntary
=> What kind of voluntary work are you participating in?
Tạm dịch: Những loại công việc tình nguyện mà bạn đang tham gia là gì?