Kiểm tra Unit 3

Câu 61 Trắc nghiệm

Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

Mark usually does homework whenever he has free time. He is _______,

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

C. hard-working        

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

C. hard-working        

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

C. hard-working        

Giải thích:

creative (adj): sáng tạo

talkative (adj):  nhiều chuyện

hard-working  (adj): chăm chỉ

sociable (adj): hòa đồng

- whenever: bất kể khi nào

- free time: thời gian rảnh rỗi

=> Mark usually does homework whenever he has free time. He is hard-working.

Tạm dịch: Mark thường hay làm bài tập về nhà bất kể khi nào có thời gian rảnh rỗi. Anh ta rất chăm chỉ.

Đáp án: C

Câu 62 Trắc nghiệm

Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

What is the best way of ______ money to support homeless people?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

get (v): có, lấy, nhận được

help (v): giúp đỡ

borrow (v): nhận

donate (v): quyên góp

=> What is the best way of donate money to support homeless people?

Tạm dịch: Cách tốt nhất để quyên góp tiền hỗ trợ người vô gia cư là gì?

Câu 63 Trắc nghiệm

Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

On Saturday Tom’s parents ______him ____ London to see the new film.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

A. are taking - to

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

A. are taking - to

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

A. are taking - to

Cụm từ take sb to somewhere ( đưa ai đó đến nơi nào )

Vì câu diễn tả một hành động nằm trong một kế hoạch từ trước => Dùng thì hiện tại tiếp diễn

=> On Saturday Tom’s parents are taking him to London to see the new film.

Tạm dịch: Vào thứ bảy, cha mẹ của Tom đưa anh đến London để xem bộ phim mới.

Đáp án: A

Câu 64 Trắc nghiệm

Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

Do many people in your country _____ take care of others?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Từ cần điền đứng trước động từ trong câu nên phải là một trạng từ

=> voluntarily (adv): một cách tình nguyện, không ép buộc

=> Do many people in your country voluntarily take care of others?

Tạm dịch: Có nhiều người ở quốc gia của bạn tự nguyện chăm sóc người khác không?

Câu 65 Trắc nghiệm

Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

Next summer I am working as a ________ teacher in a village near Hoa Binh City.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

D. volunteer

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

D. volunteer

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

D. volunteer

Good = nice (adj) tốt

Favourite (adj) yêu thích

Volunteer (adj) tình nguyện

=> Next summer I am working as a volunteer teacher in a village near Hoa Binh City.

Tạm dịch: Mùa hè tới tôi đang làm giáo viên tình nguyện ở một ngôi làng gần thành phố Hòa Bình.

Đáp án: D

Câu 66 Trắc nghiệm

Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

Do volunteers often spend time helping other people in ___, orphanages or homes for the aged?  

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

capital (n): thủ đô

market (n): chợ

school (n): trường học

hospital (n): bệnh viện

=> Do volunteers often spend time helping other people in hospitals, orphanages or homes for the aged?  

Tạm dịch: Các tình nguyện viên có thường dành thời gian giúp đỡ người khác trong bệnh viện, trại trẻ mồ côi hoặc nhà cho người già không?

Câu 67 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

During summer vacations, we teach children in _____ areas how to read and write.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

mountain (n): núi

urban (adj): thuộc thành phố

mountainous (adj): thuộc miền núi

suburb (n): ngoại ô

=> During summer vacations, we teach children in mountainous areas how to read and write.

Tạm dịch: Trong kỳ nghỉ hè, chúng tôi dạy trẻ em ở miền núi cách đọc và viết.

Câu 68 Trắc nghiệm

Choose the underlined part among A, B, C or D that needs correcting.

Minh has (A) long (B) black hair and (C) big eye. (D) 

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

D. eye

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

D. eye

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

D. eye

Eyes (đôi mắt) là danh từ thường đi ở dạng số nhiều

Đằng trước không có mạo từ a => danh từ ở dạng số nhiều. Do đó, eye => eyes

=> Minh has long black hair and big eyes.

Tạm dịch: Minh có mái tóc đen dài và đôi mắt to.

Đáp án:  D

Câu 69 Trắc nghiệm

Read the following passage and choose the best answer for each blank.

Earthwatch

Have you ever wanted to do something different? Five years ago, Will Slade read about __(1)__ organization called Earthwatch. Earthwatch finds volunteers ___(2)___ expeditions __(3)___ and explore different parts of the world.

Will decided (4)____  an expedition to study elephants in Africa. “I wasn't sure about it before I went.” say Will. “But in fact, I really enjoyed every minute of the expedition. We slept ___(5) tents and we cooked our own food, but it was the great ___(6) elephants and all the other animals there”. “I've (7)____  all the expeditions, and I have seen some fantastic places. How (8) _____ people have slept (9) ____  a beach, climbed a mountain or see a whale? This world is such a beautiful place, but it’s disappearing fast. We have to learn more ___(10)___it if we are going to save it”

Five years ago, Will Slade read about __(1)__ organization called Earthwatch.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Từ cần điền đứng trước một danh từ số ít chưa xác định cụ thể trong câu và bắt đầu bằng một nguyên âm => phải là mạo từ “an”

=> Five years ago, Will Slade read about an organization called Earthwatch.

Tạm dịch: Năm năm trước, Will Slade đã đọc về một tổ chức có tên Earthwatch.

Câu 70 Trắc nghiệm

Read the following passage and choose the best answer for each blank.

Earthwatch

Have you ever wanted to do something different? Five years ago, Will Slade read about __(1)__ organization called Earthwatch. Earthwatch finds volunteers ___(2)___ expeditions __(3)___ and explore different parts of the world.

Will decided (4)____  an expedition to study elephants in Africa. “I wasn't sure about it before I went.” say Will. “But in fact, I really enjoyed every minute of the expedition. We slept ___(5) tents and we cooked our own food, but it was the great ___(6) elephants and all the other animals there”. “I've (7)____  all the expeditions, and I have seen some fantastic places. How (8) _____ people have slept (9) ____  a beach, climbed a mountain or see a whale? This world is such a beautiful place, but it’s disappearing fast. We have to learn more ___(10)___it if we are going to save it”

Earthwatch finds volunteers ___(2)___ expeditions

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

to: đến, tới

for: cho

at: ở, tại

on: trên

=> Earthwatch finds volunteers for expeditions

Tạm dịch: Earthwatch tìm kiếm tình nguyện viên cho các cuộc thám hiểm

Câu 71 Trắc nghiệm

Read the following passage and choose the best answer for each blank.

Earthwatch

Have you ever wanted to do something different? Five years ago, Will Slade read about __(1)__ organization called Earthwatch. Earthwatch finds volunteers ___(2)___ expeditions __(3)___ and explore different parts of the world.

Will decided (4)____  an expedition to study elephants in Africa. “I wasn't sure about it before I went.” say Will. “But in fact, I really enjoyed every minute of the expedition. We slept ___(5) tents and we cooked our own food, but it was the great ___(6) elephants and all the other animals there”. “I've (7)____  all the expeditions, and I have seen some fantastic places. How (8) _____ people have slept (9) ____  a beach, climbed a mountain or see a whale? This world is such a beautiful place, but it’s disappearing fast. We have to learn more ___(10)___it if we are going to save it”

Earthwatch finds volunteers for expeditions __(3)___ and explore different parts of the world.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Earthwatch finds volunteers for expeditions to study and explore different parts of the world.

Tạm dịch: Earthwatch tìm kiếm tình nguyện viên cho các cuộc thám hiểm để nghiên cứu và khám phá các khu vực khác nhau trên thế giới.

Câu 72 Trắc nghiệm

Read the following passage and choose the best answer for each blank.

Earthwatch

Have you ever wanted to do something different? Five years ago, Will Slade read about __(1)__ organization called Earthwatch. Earthwatch finds volunteers ___(2)___ expeditions __(3)___ and explore different parts of the world.

Will decided (4)____  an expedition to study elephants in Africa. “I wasn't sure about it before I went.” say Will. “But in fact, I really enjoyed every minute of the expedition. We slept ___(5) tents and we cooked our own food, but it was the great ___(6) elephants and all the other animals there”. “I've (7)____  all the expeditions, and I have seen some fantastic places. How (8) _____ people have slept (9) ____  a beach, climbed a mountain or see a whale? This world is such a beautiful place, but it’s disappearing fast. We have to learn more ___(10)___it if we are going to save it”

Will decided (4)____  an expedition to study elephants in Africa.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

decide + to V: quyết định làm gì

=> Will decided to join an expedition to study elephants in Africa.

Tạm dịch: Will quyết định tham gia một cuộc thám hiểm để nghiên cứu về loài voi ở Châu Phi.

Câu 73 Trắc nghiệm

Read the following passage and choose the best answer for each blank.

Earthwatch

Have you ever wanted to do something different? Five years ago, Will Slade read about __(1)__ organization called Earthwatch. Earthwatch finds volunteers ___(2)___ expeditions __(3)___ and explore different parts of the world.

Will decided (4)____  an expedition to study elephants in Africa. “I wasn't sure about it before I went.” say Will. “But in fact, I really enjoyed every minute of the expedition. We slept ___(5) tents and we cooked our own food, but it was the great ___(6) elephants and all the other animals there”. “I've (7)____  all the expeditions, and I have seen some fantastic places. How (8) _____ people have slept (9) ____  a beach, climbed a mountain or see a whale? This world is such a beautiful place, but it’s disappearing fast. We have to learn more ___(10)___it if we are going to save it”

We slept ___(5) tents and we cooked our own food,

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

on: trên

in: trong

at: ở, tại

under: bên dưới

=> We slept in tents and we cooked our own food,

Tạm dịch: Chúng tôi ngủ trong lều và tự nấu ăn,

Câu 74 Trắc nghiệm

Read the following passage and choose the best answer for each blank.

Earthwatch

Have you ever wanted to do something different? Five years ago, Will Slade read about __(1)__ organization called Earthwatch. Earthwatch finds volunteers ___(2)___ expeditions __(3)___ and explore different parts of the world.

Will decided (4)____  an expedition to study elephants in Africa. “I wasn't sure about it before I went.” say Will. “But in fact, I really enjoyed every minute of the expedition. We slept ___(5) tents and we cooked our own food, but it was the great ___(6) elephants and all the other animals there”. “I've (7)____  all the expeditions, and I have seen some fantastic places. How (8) _____ people have slept (9) ____  a beach, climbed a mountain or see a whale? This world is such a beautiful place, but it’s disappearing fast. We have to learn more ___(10)___it if we are going to save it”

We slept in tents and we cooked our own food, but it was the great ___(6) elephants and all the other animals there”.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

it is the great + to V: thật tuyệt khi làm gì đó

=> We slept in tents and we cooked our own food, but it was the great to see elephants and all the other animals there”.

Tạm dịch: Chúng tôi ngủ trong lều và tự nấu ăn, nhưng thật tuyệt khi nhìn thấy voi và tất cả các động vật khác ở đó.

 

Câu 75 Trắc nghiệm

Read the following passage and choose the best answer for each blank.

Earthwatch

Have you ever wanted to do something different? Five years ago, Will Slade read about __(1)__ organization called Earthwatch. Earthwatch finds volunteers ___(2)___ expeditions __(3)___ and explore different parts of the world.

Will decided (4)____  an expedition to study elephants in Africa. “I wasn't sure about it before I went.” say Will. “But in fact, I really enjoyed every minute of the expedition. We slept ___(5) tents and we cooked our own food, but it was the great ___(6) elephants and all the other animals there”. “I've (7)____  all the expeditions, and I have seen some fantastic places. How (8) _____ people have slept (9) ____  a beach, climbed a mountain or see a whale? This world is such a beautiful place, but it’s disappearing fast. We have to learn more ___(10)___it if we are going to save it”

“I've (7)____  all the expeditions, and I have seen some fantastic places.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Từ cần điền phải là động từ chia ở thì hiện tại hoàn thành => enjoyed

=> “I've enjoyed  all the expeditions, and I have seen some fantastic places.

Tạm dịch: Tôi đã tận hưởng tất cả các cuộc thám hiểm, và tôi đã thấy một số nơi tuyệt vời.

Câu 76 Trắc nghiệm

Read the following passage and choose the best answer for each blank.

Earthwatch

Have you ever wanted to do something different? Five years ago, Will Slade read about __(1)__ organization called Earthwatch. Earthwatch finds volunteers ___(2)___ expeditions __(3)___ and explore different parts of the world.

Will decided (4)____  an expedition to study elephants in Africa. “I wasn't sure about it before I went.” say Will. “But in fact, I really enjoyed every minute of the expedition. We slept ___(5) tents and we cooked our own food, but it was the great ___(6) elephants and all the other animals there”. “I've (7)____  all the expeditions, and I have seen some fantastic places. How (8) _____ people have slept (9) ____  a beach, climbed a mountain or see a whale? This world is such a beautiful place, but it’s disappearing fast. We have to learn more ___(10)___it if we are going to save it”

How (8) _____ people have slept

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

People là danh từ số nhiều đếm được nên ta dùng lượng từ “many” ở trước

=> How many people have slept

Tạm dịch: Bao nhiêu người đã từng ngủ

Câu 77 Trắc nghiệm

Read the following passage and choose the best answer for each blank.

Earthwatch

Have you ever wanted to do something different? Five years ago, Will Slade read about __(1)__ organization called Earthwatch. Earthwatch finds volunteers ___(2)___ expeditions __(3)___ and explore different parts of the world.

Will decided (4)____  an expedition to study elephants in Africa. “I wasn't sure about it before I went.” say Will. “But in fact, I really enjoyed every minute of the expedition. We slept ___(5) tents and we cooked our own food, but it was the great ___(6) elephants and all the other animals there”. “I've (7)____  all the expeditions, and I have seen some fantastic places. How (8) _____ people have slept (9) ____  a beach, climbed a mountain or see a whale? This world is such a beautiful place, but it’s disappearing fast. We have to learn more ___(10)___it if we are going to save it”

How many people have slept (9) ____  a beach, climbed a mountain or see a whale?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

in: trong

on: trên

to: đến

above: ở trên

=> How many people have slept on a beach, climbed a mountain or see a whale?

Tạm dịch: Có bao nhiêu người đã ngủ trên một bãi biển, leo lên một ngọn núi hoặc nhìn thấy một con cá voi?

Câu 78 Trắc nghiệm

Read the following passage and choose the best answer for each blank.

Earthwatch

Have you ever wanted to do something different? Five years ago, Will Slade read about __(1)__ organization called Earthwatch. Earthwatch finds volunteers ___(2)___ expeditions __(3)___ and explore different parts of the world.

Will decided (4)____  an expedition to study elephants in Africa. “I wasn't sure about it before I went.” say Will. “But in fact, I really enjoyed every minute of the expedition. We slept ___(5) tents and we cooked our own food, but it was the great ___(6) elephants and all the other animals there”. “I've (7)____  all the expeditions, and I have seen some fantastic places. How (8) _____ people have slept (9) ____  a beach, climbed a mountain or see a whale? This world is such a beautiful place, but it’s disappearing fast. We have to learn more ___(10)___it if we are going to save it”

We have to learn more ___(10)___it if we are going to save it”

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

learn about sth: học hỏi, tìm hiểm về cái gì

=> We have to learn more about it if we are going to save it”

Tạm dịch: Chúng ta phải tìm hiểu thêm về nó nếu chúng ta dự định sẽ cứu lấy nó

Earthwatch

            Năm năm trước, Will Slade đã đọc về một tổ chức có tên Earthwatch. Earthwatch tìm kiếm tình nguyện viên cho các cuộc thám hiểm để nghiên cứu và khám phá các khu vực khác nhau trên thế giới. Will quyết định tham gia một cuộc thám hiểm để nghiên cứu về loài voi ở Châu Phi. Tôi không chắc về điều đó trước khi tôi đi. Tuy nhiên, trên thực tế, tôi thực sự rất thích mỗi phút của cuộc thám hiểm. Chúng tôi ngủ trong lều và tự nấu ăn, nhưng thật tuyệt khi nhìn thấy voi và tất cả các động vật khác ở đó. Tôi đã tận hưởng tất cả các cuộc thám hiểm, và tôi đã thấy một số nơi tuyệt vời. Có bao nhiêu người đã ngủ trên một bãi biển, leo lên một ngọn núi hoặc nhìn thấy một con cá voi? Thế giới này là một nơi tuyệt đẹp, nhưng nó lại đang biến mất nhanh chóng. Chúng ta phải tìm hiểu thêm về nó nếu chúng ta dự định sẽ cứu lấy nó.”

Câu 79 Trắc nghiệm

Choose the underlined part among A, B, C or D that needs correcting.

Those people are (A) my classmates. (B) Some of them is (C) my best friends.(D)

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

C. is 

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

C. is 

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

C. is 

Some of them (một vài trong số họ) là chủ ngữ số nhiều => Động từ tobe đi cùng là are.

Do đó, is =>  are

=> Those people are my classmates. Some of them are my best friends.

Tạm dịch: Những người đó là bạn cùng lớp của tôi. Một vài trong số họ là những người bạn tốt nhất của tôi.

Đáp án:  C

Câu 80 Trắc nghiệm

Choose the underlined part among A, B, C or D that needs correcting.

The library is closing (A) in five minutes (B) and I have (C) four books to return.(D)

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

A. is closing 

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

A. is closing 

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

A. is closing 

Câu này dùng để chỉ một sự việc trong lịch trình, thời khóa biểu (thư viện đóng cửa)

=> dùng thì hiện tại đơn. Do đó, is closing => closes

=> The library closes in five minutes and I have four books to return.

Tạm dịch: Thư viện đóng cửa sau năm phút và tôi có bốn cuốn sách để mang trả.

Đáp án: A