Kiểm tra Unit 3

Câu 81 Trắc nghiệm

Read the passage below and choose one correct answer for each question.

Scouting began in England in 1907. The Boy Scouts of America started three years later. Today, there are Boy Scout programmes in more than 140 countries. In the United States alone, there are over 4 million Scouts. Boy Scouts learn useful skills while having fun. Scouts swim and play sports, go camping and hiking, and learn how to survive in the outdoors. They also fear how to protect the environment. Other Scout activities include making arts and crafts, learning first aid, and leering how to use computers or fix cars. Scouts often do community service and volunteer work. Scouts learn teamwork by working together.

Scouting began in the United States in ____.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Hướng đạo bắt đầu ở Mỹ vào____

A.1907

B.1910

C.1917

D.1920

Thông tin: Scouting began in England in 1907. The Boy Scouts of America startod three years later.

Tạm dịch: Hướng đạo bắt đầu ở Anh vào năm 1907. Hướng đạo sinh của Mỹ bắt đầu ba năm sau đó

=> Hướng đạo bắt đầu ở Mỹ vào năm 1910

Câu 82 Trắc nghiệm

Read the passage below and choose one correct answer for each question.

Scouting began in England in 1907. The Boy Scouts of America started three years later. Today, there are Boy Scout programmes in more than 140 countries. In the United States alone, there are over 4 million Scouts. Boy Scouts learn useful skills while having fun. Scouts swim and play sports, go camping and hiking, and learn how to survive in the outdoors. They also fear how to protect the environment. Other Scout activities include making arts and crafts, learning first aid, and leering how to use computers or fix cars. Scouts often do community service and volunteer work. Scouts learn teamwork by working together.

There are over 4 million Scouts in  ____.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Có hơn 4 triệu Hướng đạo sinh ở_____

A.Anh

B.Mỹ

C.Thê giới

D.Bắc Mỹ

Thông tin: In the United States alone, there are over 4 million Scouts.

Tạm dịch: Chỉ riêng ở Hoa Kỳ, có hơn 4 triệu Hướng đạo sinh.

Câu 83 Trắc nghiệm

Read the passage below and choose one correct answer for each question.

Scouting began in England in 1907. The Boy Scouts of America started three years later. Today, there are Boy Scout programmes in more than 140 countries. In the United States alone, there are over 4 million Scouts. Boy Scouts learn useful skills while having fun. Scouts swim and play sports, go camping and hiking, and learn how to survive in the outdoors. They also fear how to protect the environment. Other Scout activities include making arts and crafts, learning first aid, and leering how to use computers or fix cars. Scouts often do community service and volunteer work. Scouts learn teamwork by working together.

Scouts learn many skills EXCEPT _____.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Hướng đạo sinh học nhiều kỹ nắng LOẠI TRỪ

A.Bơi lội

B.Thu thập đồ vật

C.Cắm trại

D.Chơi thể thao

Thông tin: Scouts swim and play sports, go camping and hiking, and learn how to survive in the outdoors.

Tạm dịch: Hướng đạo sinh bơi và chơi thể thao, đi cắm trại và đi bộ đường dài và học cách sống sót ngoài trời.

Câu 84 Trắc nghiệm

Read the passage below and choose one correct answer for each question.

Scouting began in England in 1907. The Boy Scouts of America started three years later. Today, there are Boy Scout programmes in more than 140 countries. In the United States alone, there are over 4 million Scouts. Boy Scouts learn useful skills while having fun. Scouts swim and play sports, go camping and hiking, and learn how to survive in the outdoors. They also fear how to protect the environment. Other Scout activities include making arts and crafts, learning first aid, and leering how to use computers or fix cars. Scouts often do community service and volunteer work. Scouts learn teamwork by working together.

Scouts activities include many EXCEPT  _____.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Các hoạt động của Hướng đạo sinh bao gồm nhiều hoạt động LOẠI TRỪ

A.học chế tạo ô tô

B.làm nghệ thuật và thủ công

C.học sơ cứu

D.học cách sử dụng máy tính

Thông tin: Other Scout activities include making arts and crafts, learning first aid, and learning how to use computers or ‘fix cars.

Tạm dịch: Các hoạt động Hướng đạo khác bao gồm làm nghệ thuật và thủ công, học sơ cứu và tìm hiểu cách sử dụng máy tính hoặc sửa xe.

Câu 85 Trắc nghiệm

Read the passage below and choose one correct answer for each question.

Scouting began in England in 1907. The Boy Scouts of America started three years later. Today, there are Boy Scout programmes in more than 140 countries. In the United States alone, there are over 4 million Scouts. Boy Scouts learn useful skills while having fun. Scouts swim and play sports, go camping and hiking, and learn how to survive in the outdoors. They also fear how to protect the environment. Other Scout activities include making arts and crafts, learning first aid, and leering how to use computers or fix cars. Scouts often do community service and volunteer work. Scouts learn teamwork by working together.

Scouts learn teamwork by ______.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Hướng đạo sinh học cách làm việc nhóm bằng___

A.làm việc từng người một

B.làm việc một mình

C.làm việc quanh năm

D.làm việc trong các nhóm

Thông tin: Scouts learn teamwork by working together.

Tạm dịch: Hướng đạo học cách làm việc theo nhóm bằng cách làm việc cùng nhau.

 
   Hướng đạo bắt đầu ở Anh vào năm 1907. Hướng đạo sinh của Mỹ bắt đầu ba năm sau đó. Ngày nay, có các chương trình Hướng đạo sinh tại hơn 140 quốc gia. Chỉ riêng ở Hoa Kỳ, có hơn 4 triệu Hướng đạo sinh. Hướng đạo sinh học các kỹ năng hữu ích trong khi vui chơi. Hướng đạo sinh bơi lội và chơi thể thao, đi cắm trại và đi bộ đường dài và học cách sống sót ngoài trời. Họ cũng lo ngại thế nào để bảo vệ môi trường. Các hoạt động Hướng đạo khác bao gồm làm nghệ thuật và thủ công, học sơ cứu và tìm hiểu cách sử dụng máy tính hoặc sửa xe. Các hướng đạo sinh thường làm dịch vụ cộng đồng và làm tình nguyện. Hướng đạo sinh học cách làm việc theo nhóm bằng cách làm việc cùng nhau. 
Câu 86 Trắc nghiệm

Choose the underlined part among A, B, C or D that needs correcting.

You must be (A) careless (B) when you open (C) the door.(D)

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

B. careless 

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

B. careless 

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

B. careless 

Careless (bất cẩn) > < careful (cẩn thận)

Đây là một lời khuyên cần cẩn thận khi mở cửa. Do đó, careless => careful

=> You must be careful when you open the door.

Tạm dịch: Bạn phải cần cẩn thận khi mở cửa.

Đáp án: B

 

Câu 87 Trắc nghiệm

Choose the underlined part among A, B, C or D that needs correcting.

There are (A) much(B) small red flowers (C) in (D) her garden.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

B. much

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

B. much

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

B. much

Flowers (danh từ đếm được số nhiều) => đi với many để chỉ số lượng.

Much đi với danh từ không đếm được. Do đó, much => many

=> There are many small red flowers in her garden.

Tạm dịch: Có rất nhiều bông hoa nhỏ màu đỏ trong khu vườn của cô ấy.

Đáp án: B

Câu 88 Trắc nghiệm

Choose the underlined part among A, B, C or D that needs correcting.

Do you wanted to work as a volunteer this summer?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Câu trên là câu hỏi ở thì hiện tại đơn nên động từ chính phải chia ở dạng nguyên thể => sai ở wanted

=> Do you want to work as a volunteer this summer?

Tạm dịch: Bạn có muốn làm tình nguyện viên vào mùa hè này không?

Câu 89 Trắc nghiệm

Choose the underlined part among A, B, C or D that needs correcting.

I collected many stamps for three years.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Giải thích:

Câu trên diễn tả một hành động bắt đầu ở quá khứ và đang tiếp tục ở hiện tại nên ta dùng thì hiện tại hoàn thành

=> sai ở collected => have collected

=> I have collected many stamps for three years.

Tạm dịch: Tôi đã sưu tập tem được 3 năm rồi.

Câu 90 Trắc nghiệm

Choose the underlined part among A, B, C or D that needs correcting.

While he was standing at the bus stop, he has seen a serious accident

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Câu trên diễn tả một hành động đang xảy ra trong quá khứ thì có một hành động khác xen vào

hành động xen vào phải chia ở thì quá khứ đơn

sai ở has seen => saw

=> While he was standing at the bus stop, he saw a serious accident. 

Tạm dịch: Trong khi đang đứng chờ xe bus thì anh ta nhìn thấy một vụ tai nạn nghiêm trọng.

Câu 91 Trắc nghiệm

Choose the underlined part among A, B, C or D that needs correcting.

He couldn't go to school because of he was ill yesterday.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

because đi kèm với một bệnh đề

because of đi kèm với một cụm động từ hoặc V_ing

=> sai ở because of

=> He couldn't go to school because he was ill yesterday.

Tạm dịch: Anh ta không thể đi học vì anh ta bị ốm ngày hôm qua

Câu 92 Trắc nghiệm

Choose the underlined part among A, B, C or D that needs correcting.

These gloves aren’t suitable with that kind of work.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

to be suitable for sb/sth: phù với ai/ cái gì

=> sai ở with

=> These gloves aren’t suitable for that kind of work.

Tạm dịch: Những chiếc găng tay này không phù hợp với loại công việc này đâu.