Review 2: Từ vựng & Ngữ pháp

Câu 21 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete the sentences below.

Mrs Green: "This suitcase is really heavy, and my back is killing me!" - Peter: "___________"

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Cô Green: “Va li của tôi thật sự nặng, và lưng của tôi đau đến chết mất.” – Peter: “                          ”

A. Tôi thường bị đau lưng.

B. Tôi có thể mang nó được chứ?

C. Ồ, cảm ơn đã giúp đỡ.

D. Thật tốt khi bạn làm điều đó.

Mrs Green: "This suitcase is really heavy, and my back is killing me!" - Peter: " Shall I carry it?"

Tạm dịch:

Cô Green: “Va li của tôi thật sự nặng, và lưng của tôi đau đến chết mất.”

Peter: “Tôi có thể mang nó được chứ?”

Câu 22 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete the sentences below.

They___________ a new hospital in this town for five months.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Trạng từ nhận biết: for five months (khoảng năm tháng) => dùng thì hiện tại hoàn thành

Cấu trúc: S + have/ has + Ved/V3

They have built a new hospital in this town for five months.

Tạm dịch: Họ đã xây bệnh viện mới ở thị trấn này khoảng 5 tháng.

Câu 23 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete the sentences below.

You should spend more time ___________ for your excams.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

spend + time + (on) V-ing: dành thời gian làm gì

=> You should spend more time studying for your excams.

Tạm dịch: Bạn nên dành nhiều thời gian hơn học bài cho kỳ thi.

Câu 24 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete the sentences below.

Minh likes reading books, ___________ his brother likes playing games.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

or: hoặc                                               

but: nhưng

so: nên                                                

and: và

Minh likes reading books, but his brother likes playing games.

Tạm dịch: Minh thích đọc sách nhưng anh trai anh ấy thích chơi game.

Câu 25 Tự luận

Fill the blanks with the correct forms of the words in brackets.

This is a

room so you can stay with me whenever you want.

(comfort)

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

This is a

room so you can stay with me whenever you want.

(comfort)

Quy tắc: Sau mạo từ “a” và trước danh từ “room” cần một tính từ.

comfort (n): sự thoải mái  ->comfortable (a): thoải mái

=> This is a comfortable room so you can stay with me whenever you want.

Tạm dịch: Đây là một căn phòng thoải mái nên bạn có thể ở đây với tôi bất cứ khi nào.

Câu 26 Tự luận

Fill the blanks with the correct forms of the words in brackets.

His

makes his parents feel sad. (lazy)

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

His

makes his parents feel sad. (lazy)

Sau tính từ sở hữu “his” và trước động từ “makes” cần danh từ để đóng vai trò chủ ngữ.

lazy (a): lười biếng -> laziness (n): sự lười biếng

=> His laziness makes his parents feel sad.

Tạm dịch: Sự lười biếng của anh ấy khiến ba mẹ anh ấy buồn.

Câu 27 Tự luận

Fill the blanks with the correct forms of the words in brackets.

Many

teach the disabled children in my village during summer

vacation. (voluntary)

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Many

teach the disabled children in my village during summer

vacation. (voluntary)

Many + danh từ số nhiều: nhiều

=> Sau lượng từ “many” và trước động từ nguyên thể “teach” cần một danh từ số nhiều để đóng vai trò chủ ngữ số nhiều.

voluntary (a): tình nguyện

volunteers (n): tình nguyện viên

Many volunteers teach the disabled children in my village during summer vacation.

Tạm dịch: Nhiều tình nguyện viên dạy cho trẻ em khuyết tật ở làng tôi trong suốt kì nghỉ hè.

Câu 28 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete the sentences below.

Elena often ___________ up early and does morning exercise in the garden.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Trạng từ nhận biết “often” (thường xuyên) => thì hiện tại đơn

Cấu trúc thì hiện tại đơn: S (số ít) + Vs/es

Elena often gets up early and does morning exercise in the garden.

Tạm dịch: Elena thức dậy sớm và tập thể dục buổi sáng trong vườn.

Câu 29 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete the sentences below.

Tom: "I'm not sure what to do this evening. Any idea?" - Vinh: “___________”

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Tom: “Tôi không biết làm gì tối nay hết. Có ý kiến nào không?” – Vinh: “                       ”

A. Tại sao chúng ta không đi xem phim nhỉ?

B. Bạn sẽ đi xem phim, phải không?

C. Bạn đi xem phim, phải không?

D. Tại chúng ta không nên đi xem phim?

=> Phương án A phù hợp nhất.

Tom: "I'm not sure what to do this evening. Any idea?" - Vinh: “ Why don't we go to the cinema?”

Tạm dịch:

Tom: “Tôi không biết làm gì tối nay hết. Có ý kiến nào không?”

Vinh: “ Tại sao chúng ta không đi xem phim nhỉ?”

Câu 30 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete the sentences below.

We are helping the poor people in the remote areas.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

remote (a): xa xôi, hẻo lánh

faraway (a): ở xa, xa xôi

nearby (a): gần

small (a): bé nhỏ

difficult (a): khó khăn

=> remote = faraway

Tạm dịch: Chúng tôi đang giúp những người nghèo khổ ở vùng xa xôi.

Câu 31 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete the sentences below.

During summer vacations, we teach children in ___________ areas how to read and write.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

downtown (a): trung tâm thành phố

urban (a): nội thành

mountainous (a): thuộc về núi rừng

suburb (n): vùng ngoại ô

During summer vacations, we teach children in mountainous areas how to read and write.

Tạm dịch: Vào những kì nghỉ hè, chúng tôi dạy trẻ em vùng núi đọc và viết.

Câu 32 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete the sentences below.

I was absent ___________ class yesterday.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

absent from sth: vắng mặt

I was absent of class yesterday.

Tạm dịch: Tôi đã vắng mặt ở lớp hôm qua.

Câu 33 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete the sentences below.

Mary: "Do you know how to start this computer?" - Daisy: “___________”

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Mary: “Bạn có biết cách khởi động máy tính này không?” - Daisy:                                 

A. Bạn biết mà.

B. Chỉ cần bấm nút màu xanh lá cây.

C. Vâng, cứ tiếp tục đi

D. Mấy cái máy tính này thật tốt.

=> Phương án B phù hợp nhất.

Tạm dịch:

Mary: "Do you know how to start this computer?"

Daisy:Just press the green button.”

Câu 34 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete the sentences below.

Last summer, we provided evening classes ________ twenty homeless children.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

provide sth for sb: cung cấp/ tổ chức cho ai cái gì

provide sb with sth: cung cấp cho ai với cái gì

Last summer, we provided evening classes for twenty homeless children.

Tạm dịch: Mùa hè năm ngoái, chúng tôi tổ chức các lớp học buổi tối cho 20 trẻ vô gia cư.

Câu 35 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete the sentences below.

She ________ her English essay yet.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

…not…yet: chưa (làm xong việc gì) => dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành

Thì hiện tại hoàn thành diễn tả hành động đã (chưa) hoàn thành cho tới thời điểm hiện tại mà không đề cập tới nó xảy ra khi nào.

Cấu trúc thì hiện tại hoàn thành thể phủ định: S + have/ has + not  + Ved/ V3

She hasn't finished her English essay yet.

Tạm dịch: Cô ấy chưa hoàn thành bài luận tiếng Anh.

Câu 36 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete the sentences below.

I think that pop music is ___________ rock music.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Cấu trúc:

- So sánh bằng thể khẳng định: S + be + as + adj + as + N/pronoun

- So sánh bằng thể phủ định: S + be + not + so/as + adj + as + N/Pronoun

- So sánh hơn với tính từ dài: S + be + more + adj + than + N/pronoun

I think that pop music is more interesting than rock music.

Tạm dịch: Tôi nghĩ là nhạc pop không thú vị như nhạc rock.    

Câu 37 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete the sentences below.

Mary’s mother sings well, and she sings well ___________.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

S + V (thể khẳng định) too: cũng vậy

Mary’s mother sings well, and she sings well too.

Tạm dịch:  Mẹ của Mary hát hay, và cô ấy cũng hát hay.

Câu 38 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete the sentences below.

Mary can make many cakes per hour but Peter can make ___________ Mary.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Cấu trúc so sánh gấp bao nhiêu lần: S + V + số lần + so sánh bằng + N/pronoun.

cake (n): cái bánh => danh từ đếm được nên dùng “many”

Mary can make many cakes per hour but Peter can make twice as many as Mary.

Tạm dịch: Mary có thể làm rất  nhiều chiếc bánh trong vòng 1 giờ nhưng Peter thâm chí còn làm được nhiều gấp đôi Mary.     

Câu 39 Tự luận

Fill the blanks with the correct forms of the words in brackets.

What kind of

work are you participating in? (volunteer)

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

What kind of

work are you participating in? (volunteer)

Trước danh từ “work” cần dùng tính từ.

volunteer (n,v): người tình nguyện, người xung phong

voluntary (a): tự nguyện

What kind of voluntary work are you participating in?

Tạm dịch: Bạn đang tham gia loại hoạt động tình nguyện nào?

Câu 40 Tự luận

Fill the blanks with the correct forms of the words in brackets.

Do you think that if you bring

to others, you are also a happy person? (happy)

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Do you think that if you bring

to others, you are also a happy person? (happy)

Sau động từ “bring” cần một danh từ để đóng vai trò tân ngữ bổ trợ cho động từ.

happy (a): vui vẻ, hạnh phúc

happiness (n): niềm vui, niềm hạnh phúc

Do you think that if you bring happiness to others, you are also a happy person?

Tạm dịch: Bạn có nghĩ rằng nếu bạn mang lại niềm vui cho người khác, bạn cũng là một người hạnh phúc?