Review 2: Từ vựng & Ngữ pháp
Fill the blanks with the correct forms of the words in brackets.
One common cause of
is separation or divorce. (home)
One common cause of
is separation or divorce. (home)
Sau giới từ “of” và trước động từ “is” cần một danh từ để đóng vai trò chủ ngữ.
home (n): nhà, mái ấm
homeless (a): không nhà, vô gia cư => homelessness (n): tình trạng vô gia cư
One common cause of homelessness is separation or divorce.
Tạm dịch: Một nguyên nhân phổ biến gây nên tình trạng vô gia cư là ly thân hoặc ly hôn.
Choose the best answer to complete the sentences below.
People who are not in good health are ___________ people.
elderly (a): già
homeless (a): không nhà
rich (a): giàu có
sick (a): ốm đau
People who are not in good health are sick people.
Tạm dịch: Người mà không có sức khỏe tốt là người ốm.
Choose the best answer to complete the sentences below.
It is difficult ___________ handicapped children to study with other children.
difficult for sb to do sth: khó cho ai để làm gì
It is difficult for handicapped children to study with other children.
Tạm dịch: Thật là khó khi để trẻ em tàn tật học tập với những đứa trẻ khác.
Choose the best answer to complete the sentences below.
What is the best way of ________ money to support homeless people.
get (v): lấy được, có được
help (v): giúp đỡ
borrow (v): mượn
donate (v): quyên góp
What is the best way of donating money to support homeless people.
Tạm dịch: Cách tốt nhất để quyên góp tiền hỗ trợ người vô gia cư là gì?
Choose the best answer to complete the sentences below.
Each nation has many people who voluntarily _______others.
give up: bỏ cuộc
look after: chăm sóc, để ý
stand up: đứng dậy, về phe với
take after: giống ai đó (trong tính cách hoặc ngoại hình)
Each nation has many people who voluntarily look after others.
Tạm dịch: Mỗi quốc gia có nhiều người tình nguyện chăm sóc người khác.
Choose the best answer to complete the sentences below.
________ "Iron man" on TV last night?
Thì quá khứ đơn dùng để diễn tả hành động đã xảy và kết thúc trong quá khứ.
Trạng từ nhận biết: last night (tối qua)
Cấu trúc thì quá khứ đơn thể nghi vấn: Did + S + V(nguyên thể)?
Did you watch "Iron man" on TV last night?
Tạm dịch: Bạn có xem “Người thép” trên ti vi tối qua không?
Choose the best answer to complete the sentences below.
His head is very hot. He looks so tired. I think he has _________.
(have) a temperature: bị sốt
(have) a cough: bị ho
(have) a headache: bị đau đầu
(have) an earache: đau tai
His head is very hot. He looks so tired. I think he has a temperature.
Tạm dịch: Đầu anh ấy rất là nóng. Trông anh ấy có vẻ mệt mỏi. Tôi anh ấy bị sốt.
Choose the best answer to complete the sentences below.
I do not like dance music, and my mother doesn’t, ___________. Because it is too noisy.
Cấu trúc: S + trợ động từ + not...,either (cũng không)
Chú ý: “either” đứng ở cuối câu, sau một dấu phẩy.
I do not like dance music, and my mother doesn’t, either. Because it is too noisy.
Tạm dịch: Tôi không thích nhạc vũ trường và mẹ tôi cũng vậy. Bởi vì nó quá ồn ào.
Choose the best answer to complete the sentences below.
Oh, Jane! Your room is as large ___________.
Cấu trúc so sánh bằng với tính từ:
S + be + as + adj + as + N/pronoun
Oh, Jane! Your room is as large as a hall.
Tạm dịch: Ôi, Jane! Phòng của cậu rộng như cái hội trường ấy.
Choose the best answer to complete the sentences below.
I have to prepare some English lessons _________ the orphans in the village.
Cấu trúc chỉ mục đích: to + V (để mà)
learn (v): học
finish (v): hoàn thành
teach (v): dạy
send (v): gửi
I have to prepare some English lessons to teach the orphans in the village.
Tạm dịch: Tôi đã chuẩn bị một vài bài giảng tiếng Anh để dạy cho trẻ em mồ côi trong làng.
Đáp án: C
Choose the best answer to complete the sentences below.
We should join our hands to help the homeless _______they are so poor.
because: bởi vì
and: và
so: vì vậy
but: nhưng
We should join our hands to help the homeless because they are so poor.
Tạm dịch: Chúng ta nên chung tay giúp đỡ những người vô gia cư bởi vì họ rất đáng thương.
Choose the best answer to complete the sentences below.
We didn’t buy ___________ potatoes for lunch.
much + danh từ không đếm được: nhiều (dùng trong câu phủ định và nghi vấn)
any + danh từ số nhiều/ danh từ không đếm được: bất kỳ (dùng trong câu phủ định và nghi vấn)
some + danh từ số nhiều/ danh từ không đếm được: một ít (dùng trong câu khẳng định)
little + danh từ không đếm được: một chút, một ít
We didn’t buy any potatoes for lunch.
Tạm dịch: Chúng tôi đã không mua bất cứ khoai tây nào cho bữa trưa.
Fill the blanks with the correct forms of the words in brackets.
Do many people in your country
take care of others? (volunteer)
Do many people in your country
take care of others? (volunteer)
Trước động từ “take care of” và sau chủ ngữ “people” cần một trạng từ để bổ nghĩa.
volunteer (n): người tình nguyện; (v): làm công việc tình nguyện
voluntary (a): tình nguyện, tự do => voluntarily (adv): một cách tự nguyện
Do many people in your country voluntarily take care of others?
Tạm dịch: Có nhiều người ở đất nước bạn tình nguyện chăm sóc người khác không?
Fill the blanks with the correct forms of the words in brackets.
The teacher was
with the result of our exam. (please)
The teacher was
with the result of our exam. (please)
Sau động từ “was” cần 1 tính từ
please (v): làm hài lòng
pleased with sth (adj): hài lòng
The teacher was pleased with the result of our exam.
Tạm dịch: Giáo viên đã rất hài lòng với kết quả thi của chúng tôi.
Fill the blanks with the correct forms of the words in brackets.
My brother is a careful
(drive)
My brother is a careful
(drive)
Sau mạo từ “a” và tính từ “careful”cần 1 danh từ.
drive (v): lái xe
driver (n): người lái xe
My brother is a careful driver.
Tạm dịch: Anh trai của tôi là 1 người lái xe cẩn thận.
Choose the best answer to complete the sentences below.
I love eating _________ like fish, crab, shrimp or squid.
seafood (n): hải sản
fruits (n): hoa quả
vegetables (n): rau củ
cakes (n): bánh
I love eating seafood like fish, crab, shrimp or squid.
Tạm dịch: Tôi thích ăn hải sản như cá, cua, tôm hoặc mực.
Choose the best answer to complete the sentences below.
_________ is a health problem. People become fatter and put on weight quickly.
sunburn (n): cháy nắng
headache (n): đau đầu
sore throat (n): đau họng
obesity (n): béo phì
Obesity is a health problem. People become fatter and put on weight quickly.
Tạm dịch: Béo phì là một vấn đề sức khỏe. Mọi người trở nên béo hơn và tăng cân một cách nhanh chóng.
Choose the best answer to complete the sentences below.
You should take part _________ recreational activities.
take part in sth: tham gia vào cái gì
You should take part in recreational activities.
Tạm dịch: Bạn nên tham gia vào các hoạt động giải trí.
Choose the best answer to complete the sentences below.
Hue beef noodle is really _________. I like it a lot.
awful (a): kinh khủng
salty (a): mặn
delicious (a): ngon
bitter (a): đắng
Hue beef noodle is really delicious. I like it a lot.
Tạm dịch: Phở bò Huế rất ngon. Tôi thích nó lắm.
Choose the best answer to complete the sentences below.
All the food___________ and all the drinks ___________ at the party last night.
Trạng từ nhận biết: last night ( tối qua) => thì quá khứ đơn.
Câu mang nghĩa bị động nên ta dùng cấu trúc bị động thì quá khứ đơn: S + was/ were + Ved/V3
- food (n): thức ăn => chủ ngữ số ít => food was eaten
- drinks (n): các loại thức uống => chủ ngữ số nhiều => drinks were drunk
All the food was eaten and all the drinks were drunk at the party last night.
Tạm dịch: Tất cả đồ ăn và đồ uống từ bữa tiệc tối qua đều đã hết.