Review 2: Từ vựng & Ngữ pháp

Câu 41 Tự luận

Fill the blanks with the correct forms of the words in brackets.

One common cause of

is separation or divorce. (home)

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

One common cause of

is separation or divorce. (home)

Sau giới từ “of” và trước động từ “is” cần một danh từ để đóng vai trò chủ ngữ.

home (n): nhà, mái ấm

homeless (a): không nhà, vô gia cư => homelessness (n): tình trạng vô gia cư

One common cause of homelessness is separation or divorce.

Tạm dịch: Một nguyên nhân phổ biến gây nên tình trạng vô gia cư là ly thân hoặc ly hôn.

Câu 42 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete the sentences below.

People who are not in good health are ___________ people.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

elderly (a): già

homeless (a): không nhà

rich (a): giàu có

sick (a): ốm đau

People who are not in good health are sick people.

Tạm dịch: Người mà không có sức khỏe tốt là người ốm.

Câu 43 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete the sentences below.

It is difficult ___________ handicapped children to study with other children.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

difficult for sb to do sth: khó cho ai để làm gì

It is difficult for handicapped children to study with other children.

Tạm dịch: Thật là khó khi để trẻ em tàn tật học tập với những đứa trẻ khác.

Câu 44 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete the sentences below.

What is the best way of ________ money to support homeless people.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

get (v): lấy được, có được

help (v): giúp đỡ

borrow (v): mượn

donate (v): quyên góp

What is the best way of donating money to support homeless people.

Tạm dịch: Cách tốt nhất để quyên góp tiền hỗ trợ người vô gia cư là gì?

Câu 45 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete the sentences below.

Each nation has many people who voluntarily _______others.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

give up: bỏ cuộc

look after: chăm sóc, để ý

stand up: đứng dậy, về phe với

take after: giống ai đó (trong tính cách hoặc ngoại hình)

Each nation has many people who voluntarily look after others.

Tạm dịch: Mỗi quốc gia có nhiều người tình nguyện chăm sóc người khác.

Câu 46 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete the sentences below.

________ "Iron man" on TV last night?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Thì quá khứ đơn dùng để diễn tả hành động đã xảy và kết thúc trong quá khứ.

Trạng từ nhận biết: last night (tối qua)

Cấu trúc thì quá khứ đơn thể nghi vấn: Did + S + V(nguyên thể)?

Did you watch "Iron man" on TV last night?

Tạm dịch: Bạn có xem “Người thép” trên ti vi tối qua không?

Câu 47 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete the sentences below.

His head is very hot. He looks so tired. I think he has _________.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

(have) a temperature: bị sốt                            

(have) a cough: bị ho  

(have) a headache: bị đau đầu                        

(have) an earache: đau tai

His head is very hot. He looks so tired. I think he has a temperature.

Tạm dịch: Đầu anh ấy rất là nóng. Trông anh ấy có vẻ mệt mỏi. Tôi anh ấy bị sốt.

Câu 48 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete the sentences below.

I do not like dance music, and my mother doesn’t, ___________. Because it is too noisy.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Cấu trúc: S + trợ động từ + not...,either (cũng không)

Chú ý: “either” đứng ở cuối câu, sau một dấu phẩy.

I do not like dance music, and my mother doesn’t, either. Because it is too noisy.

Tạm dịch: Tôi không thích nhạc vũ trường và mẹ tôi cũng vậy. Bởi vì nó quá ồn ào.    

Câu 49 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete the sentences below.

Oh, Jane! Your room is as large ___________.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Cấu trúc so sánh bằng với tính từ:

S + be + as + adj + as + N/pronoun

Oh, Jane! Your room is as large as a hall.

Tạm dịch: Ôi, Jane! Phòng của cậu rộng như cái hội trường ấy.    

Câu 50 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete the sentences below.

I have to prepare some English lessons _________ the orphans in the village.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Cấu trúc chỉ mục đích: to + V (để mà)

learn (v): học

finish (v): hoàn thành

teach (v): dạy

send (v): gửi

I have to prepare some English lessons to teach the orphans in the village.

Tạm dịch: Tôi đã chuẩn bị một vài bài giảng tiếng Anh để dạy cho trẻ em mồ côi trong làng.

Đáp án: C

Câu 51 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete the sentences below.

We should join our hands to help the homeless _______they are so poor.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

because: bởi vì

and: và

so: vì vậy

but: nhưng

We should join our hands to help the homeless because they are so poor.

Tạm dịch: Chúng ta nên chung tay giúp đỡ những người vô gia cư bởi vì họ rất đáng thương.

Câu 52 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete the sentences below.

We didn’t buy ___________ potatoes for lunch.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

much + danh từ không đếm được: nhiều (dùng trong câu phủ định và nghi vấn)

any + danh từ số nhiều/ danh từ không đếm được: bất kỳ (dùng trong câu phủ định và nghi vấn)

some + danh từ số nhiều/ danh từ không đếm được: một ít (dùng trong câu khẳng định)

little + danh từ không đếm được: một chút, một ít

We didn’t buy any potatoes for lunch.

Tạm dịch: Chúng tôi đã không mua bất cứ khoai tây nào cho bữa trưa.

Câu 53 Tự luận

Fill the blanks with the correct forms of the words in brackets.

Do many people in your country

take care of others? (volunteer)

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Do many people in your country

take care of others? (volunteer)

Trước động từ “take care of” và sau chủ ngữ “people” cần một trạng từ để bổ nghĩa.

volunteer (n): người tình nguyện; (v): làm công việc tình nguyện

voluntary (a): tình nguyện, tự do => voluntarily (adv): một cách tự nguyện

Do many people in your country voluntarily take care of others?

Tạm dịch: Có nhiều người ở đất nước bạn tình nguyện chăm sóc người khác không?

Câu 54 Tự luận

Fill the blanks with the correct forms of the words in brackets.

The teacher was

with the result of our exam. (please)

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

The teacher was

with the result of our exam. (please)

Sau động từ “was” cần 1 tính từ

please (v): làm hài lòng

pleased with sth (adj): hài lòng

The teacher was pleased with the result of our exam.

Tạm dịch: Giáo viên đã rất hài lòng với kết quả thi của chúng tôi.

Câu 55 Tự luận

Fill the blanks with the correct forms of the words in brackets.

My brother is a careful

(drive)

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

My brother is a careful

(drive)

Sau mạo từ “a” và tính từ “careful”cần 1 danh từ.

drive (v): lái xe

driver (n): người lái xe

My brother is a careful driver.

Tạm dịch: Anh trai của tôi là 1 người lái xe cẩn thận.

Câu 56 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete the sentences below.

I love eating _________ like fish, crab, shrimp or squid.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

seafood (n): hải sản

fruits (n): hoa quả

vegetables (n): rau củ

cakes (n): bánh 

I love eating seafood like fish, crab, shrimp or squid. 

Tạm dịch: Tôi thích ăn hải sản như cá, cua, tôm hoặc mực.

Câu 57 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete the sentences below.

_________ is a health problem. People become fatter and put on weight quickly.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

sunburn (n): cháy nắng

headache (n): đau đầu

sore throat (n): đau họng

obesity (n): béo phì

Obesity is a health problem. People become fatter and put on weight quickly.

Tạm dịch: Béo phì là một vấn đề sức khỏe. Mọi người trở nên béo hơn và tăng cân một cách nhanh chóng.

Câu 58 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete the sentences below.

You should take part _________ recreational activities.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

take part in sth: tham gia vào cái gì

You should take part in recreational activities.

Tạm dịch: Bạn nên tham gia vào các hoạt động giải trí.

Câu 59 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete the sentences below.

Hue beef noodle is really _________. I like it a lot.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

awful (a): kinh khủng

salty (a): mặn

delicious (a): ngon

bitter (a): đắng

Hue beef noodle is really delicious. I like it a lot.

Tạm dịch: Phở bò Huế rất ngon. Tôi thích nó lắm.

Câu 60 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete the sentences below.

All the food___________ and all the drinks ___________ at the party last night.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Trạng từ nhận biết: last night ( tối qua) => thì quá khứ đơn.

Câu mang nghĩa bị động nên ta dùng cấu trúc bị động thì quá khứ đơn: S + was/ were + Ved/V3

- food (n): thức ăn => chủ ngữ số ít => food was eaten

- drinks (n): các loại thức uống => chủ ngữ số nhiều => drinks were drunk

All the food was eaten and all the drinks were drunk at the party last night.

Tạm dịch: Tất cả đồ ăn và đồ uống từ bữa tiệc tối qua đều đã hết.