Review 2: Từ vựng & Ngữ pháp
Choose the best answer to complete the sentences below.
___________ kilos of beef do you want, sir? – I need only one.
How many + danh từ số nhiều: Bao nhiêu
How much + danh từ không đếm được: Bao nhiêu
How big + trợ động từ + S: To như thế nào
How large + trợ động từ + S: Rộng như thế nào
kilos (n): ki-lô-gam => danh từ số nhiều => chọn “How many”
How many kilos of beef do you want, sir? – I need only one.
Tạm dịch: Ông muốn bao nhiêu cân thịt bò, thưa ông? – Tôi chỉ cần 1 cân.
Choose the best answer to complete the sentences below.
John loves classical music because he is good at ___________ it.
Quy tắc: good at + V-ing (giỏi về việc gì)
John loves classical music because he is good at playing it.
Tạm dịch: John yêu nhạc cổ điển vì anh ấy chơi nó hay.
Choose the best answer to complete the sentences below.
You need to read the instruction carefully in order to make ___________ of the things we like most.
Cụm từ: make use of (tận dụng)
You need to read the instruction carefully in order to make use of the things we like most.
Tạm dịch: Bạn cần đọc kĩ hướng dẫn sử dụng thật kĩ để tận dụng hết những thứ bạn muốn.
Choose the best answer to complete the sentences below.
I’m interested in his paintings ___________ he is very creative in colours.
because: bởi vì
so: vì vậy
although: mặc dù
and: và
I’m interested in his paintings because he is very creative in colours.
Tạm dịch: Tôi thích tranh của ông ấy vì ông ấy dùng màu sắc rất sáng tạo.
Choose the best answer to complete the sentences below.
The boys taking part in the swimming competition are ___________ their best to win the first prize.
Cụm từ: try one’s best to do sth (cố gắng hết sức để làm gì)
The boys taking part in the swimming competition are trying their best to win the first prize.
Tạm dịch: Những cậu bé tham gia cuộc thi bơi lội đang cố hết sức để giành được giải nhất.
Fill the blanks with the correct forms of the words in brackets.
When I go to the library, I seat and read about
(wonder) things.
When I go to the library, I seat and read about
(wonder) things.
Trước danh từ “things” cần điền tính từ để bổ nghĩa cho nó.
wonder (n): kì quan, điều phi thường
wonderful (adj): kỳ diệu, tuyệt vời
When I go to the library, I seat and read about wonderful things.
Tạm dịch: Khi tôi đến thư viện, tôi ngồi và đọc về những điều tuyệt vời.
Fill the blanks with the correct forms of the words in brackets.
My sister has a big (collect)
of glass bottles.
My sister has a big (collect)
of glass bottles.
Sau mạo từ “a” và tính từ “big” cần 1 danh từ số ít.
collect (v): sưu tầm
collection (n): bộ sưu tập
My sister has a big collection of glass bottles.
Tạm dịch: Em gái tôi có bộ sưu tập chai thủy tinh lớn.
Fill the blanks with the correct forms of the words in brackets.
You should do more exercises to have a
(health) body.
You should do more exercises to have a
(health) body.
Sau mạo từ “a” và trước danh từ “body” cần một tính từ để bổ nghĩa cho danh từ đó.
health (n): sức khỏe
healthy (adj): khỏe mạnh
You should do more exercises to have a healthy body.
Tạm dịch: Bạn nên tập thể dục hàng ngày để có một cơ thể khỏe mạnh.
Choose the best answer to complete the sentences below.
In order to stay in ___________ you should spend time doing exercise.
stay in shape: giữ vóc dáng cân đối
In order to stay in shape you should spend time doing exercise.
Tạm dịch: Để giữ được thân hình cân đói thì bạn nên dành thời gian tập thể dục.