Câu hỏi:
2 năm trước

Chọn từ đồng nghĩa với từ được in đậm

The alternative sources of energy like the sun and the wind are not only plentiful but also clean and safe.

Trả lời bởi giáo viên

Đáp án đúng: b

available (adj) có sẵn

abundant (adj) dồi dào, dư thừa

limited (adj) bị hạn chế

alternative (adj) có thể thay thể

=> plentiful = abundant

=> The alternative sources of energy like the sun and the wind are not only abundant but also clean and safe.

Tạm dịch: Các nguồn năng lượng thay thế như mặt trời và gió không chỉ dồi dào mà còn sạch và an toàn.

Hướng dẫn giải:

Kiến thức: từ vựng (plentiful: nhiều)

Câu hỏi khác