• Lớp 7
  • Tin Học
  • Mới nhất
2 đáp án
9 lượt xem
2 đáp án
8 lượt xem
2 đáp án
17 lượt xem
2 đáp án
17 lượt xem
2 đáp án
17 lượt xem

Quá trình biến đổi thông tin thành dãy bit được gọi là gì? Câu 1: Quá trình biến đổi thông tin thành dãy bit được gọi là gì? A. Nhập xuất B. Mã hóa C. Giải mã D. Xử lý Câu 15: Quá trình biến đổi thông tin thành dãy bit được gọi là gì? A. Nhập xuất B. Mã hóa C. Giải mã D. Xử lý Câu 2: Trong các câu sau: câu nào đúng? a. 1MB xấp xỉ 1000byte b. 1 TB xấp xỉ một triệu byte c. 1GB xấp xỉ 1 tỉ byte d. 1KB xấp xỉ 1nghìn tỉ byte Câu 3: Mạng máy tính không cho phép người dùng chia sẻ A. máy in B. bàn phím và chuột C. máy quét D. dữ liệu Câu 4: Thiết bị nào sau đây không phải thiết bị đầu cuối ? A. Máy tính B. Máy in C. Bộ định tuyến D. Máy quét Câu 5: Thành phần chính của mạng máy tính? A. Các thiết bị đầu cuối; B. Các thiết bị kết nối, thiết bị đầu cuối, phần mềm mạng; C. Các thiết bị đầu cuối, phần mềm mạng; D. Các thiết bị kết nối, phần mềm mạng; Câu 6: Trong các phát biểu về mạng máy tính sau, phát biểu nào đúng? 1 điểm A. Mạng máy tính là các máy tính được kết nối với nhau. B. Mạng máy là hai hay nhiều máy tính và các thiết bị được kết nối để truyền thông tin cho nhau. C. Mạng máy tính gồm: các máy tính, dây mạng, vỉ mạng D. Mạng máy tính gồm: các máy tính, dây mạng Câu 7: Máy tính, máy in, điện thoại thông minh thuộc thành phần nào của mạng máy tính? 1 điểm A. Phần mềm mạng; B. Các thiết bị kết nối; C. Các thiết bị đầu cuối; D. Thông tin ra. Câu 8: Bộ chuyển mạch, bô định tuyến, Hub thuộc thành phần nào của mạng máy tính? 1 điểm A. Phần mềm mạng; B. Các thiết bị kết nối; C. Các thiết bị đầu cuối; D. Thành phần mạng. Câu 9: Máy tính kết nối với nhau để? 1 điểm A. Chia sẻ các thiết bị B. Tiết kiệm điện C. Trao đổi dữ liệu, chia sẻ các thiết bị D. Thuận tiện cho việc sửa chữa Câu 10: Đâu không phải là đặc điểm chính của Internet? 1 điểm A. Tính toàn cầu B. Tính tương tác C. Tính lưu trữ D. Tính dễ tiếp cận

2 đáp án
17 lượt xem
2 đáp án
31 lượt xem
2 đáp án
22 lượt xem
2 đáp án
26 lượt xem
2 đáp án
30 lượt xem