Kĩ năng đọc - Đọc và điền từ

Câu 21 Trắc nghiệm

Many buildings (3) __ or collapsed.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Câu chia ở thì quá khứ đơn vì kể lại sự việc đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ (động từ phía sau chia ở thì quá khứ đơn)

=> Many buildings burned or collapsed.

Tạm dịch: Nhiều tòa nhà bị cháy hoặc sụp đổ.

Câu 22 Trắc nghiệm

a powerful earthquake (2) ____ the city of Kobe, Japan.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Broke: quá khứ của break (đánh vỡ)              

Destroyed: quá khứ của destroy (phá hủy)

Banged: quá khứ của  bang (nổ)        

Hit: đánh trúng

=> a powerful earthquake destroyed  the city of Kobe, Japan.

Tạm dịch: Một trận động đất mạnh xảy ra ở thành phố Kobe, Nhật Bản.

Câu 23 Trắc nghiệm

(1)___ January 17th 1995

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Chú ý: In+tháng/năm/các buổi trong ngày

           On+ các ngày trong tuần/ ngày tháng

=> On January 17th 1995

Tạm dịch: Vào ngày 17 tháng 1 năm 1995

Câu 24 Trắc nghiệm

(1)___ January 17th 1995

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Chú ý: In+tháng/năm/các buổi trong ngày

           On+ các ngày trong tuần/ ngày tháng

=> On January 17th 1995

Tạm dịch: Vào ngày 17 tháng 1 năm 1995

Câu 25 Trắc nghiệm

Fill in each numbered blank with one suitable word or phrase.

In the United States, almost everyone, at one time or another, has been a (1) _______. According to the US government statistics, about one-fifth of the American (2) _________ volunteer work each year. Americans have had the tradition of volunteering and (3)___ one another since the early days of the country. Americans volunteer not because they are forced or (4) ______ to do it. They (5)_____it! Traditional volunteer activities include (6)____  money for people in need, cooking and (7)___ food, doing general (8)_____  such as clean-up, and home (9)_____, providing transportation such as giving rides to the (10) ____ , and tutoring or mentoring young people.

In the United States, almost everyone, at one time or another, has been a (1) _______.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Volunteer (n) tình nguyện viên

Voluntary (adj) tự nguyện

Voluntarily (adv) một cách tự nguyện

Sau mạo từ “a” là một danh từ đếm được số ít

=> In the United States, almost every one, at one time or another, has been a volunteer.

Tạm dịch: Ở Hoa Kỳ, hầu hết mọi người, lúc này hay lúc khác, đều là tình nguyện viên

 

Câu 26 Trắc nghiệm

Fill in each numbered blank with one suitable word or phrase.

In the United States, almost everyone, at one time or another, has been a (1) _______. According to the US government statistics, about one-fifth of the American (2) _________ volunteer work each year. Americans have had the tradition of volunteering and (3)___ one another since the early days of the country. Americans volunteer not because they are forced or (4) ______ to do it. They (5)_____it! Traditional volunteer activities include (6)____  money for people in need, cooking and (7)___ food, doing general (8)_____  such as clean-up, and home (9)_____, providing transportation such as giving rides to the (10) ____ , and tutoring or mentoring young people.

According to the US government statistics, about one-fifth of the American (2) _________ volunteer work each year.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Make: tạo

Have: có

Get: lấy được, nhận được

Do: làm

Cụm từ: do volunteer work (làm công việc tình nguyện)

=> According to the US government statistics, about one-fifth of the American do volunteer work each year.

Tạm dịch:

Theo thống kê của chính phủ Hoa Kỳ, khoảng một phần năm người Mỹ làm công việc tình nguyện mỗi năm.

Câu 27 Trắc nghiệm

Fill in each numbered blank with one suitable word or phrase.

In the United States, almost everyone, at one time or another, has been a (1) _______. According to the US government statistics, about one-fifth of the American (2) _________ volunteer work each year. Americans have had the tradition of volunteering and (3)___ one another since the early days of the country. Americans volunteer not because they are forced or (4) ______ to do it. They (5)_____it! Traditional volunteer activities include (6)____  money for people in need, cooking and (7)___ food, doing general (8)_____  such as clean-up, and home (9)_____, providing transportation such as giving rides to the (10) ____ , and tutoring or mentoring young people.

Americans have had the tradition of volunteering and (3)___ one another since the early days of the country.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Help: giúp đỡ

Give: gửi, trao đi

Leave: rời đi

Go: đi

=> Americans have had the tradition of volunteering and helping one another since the early days of the country.

Tạm dịch:Người Mỹ đã có truyền thống tình nguyện và giúp đỡ lẫn nhau kể từ những thuở ban đầu của đất nước.

Câu 28 Trắc nghiệm

Fill in each numbered blank with one suitable word or phrase.

In the United States, almost everyone, at one time or another, has been a (1) _______. According to the US government statistics, about one-fifth of the American (2) _________ volunteer work each year. Americans have had the tradition of volunteering and (3)___ one another since the early days of the country. Americans volunteer not because they are forced or (4) ______ to do it. They (5)_____it! Traditional volunteer activities include (6)____  money for people in need, cooking and (7)___ food, doing general (8)_____  such as clean-up, and home (9)_____, providing transportation such as giving rides to the (10) ____ , and tutoring or mentoring young people.

Americans volunteer not because they are forced or (4) ______ to do it.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Free: miễn phí, tự do

Paid: được trả tiền

Praised: ca ngợi

Believed: được tin tưởng

Cụm từ: be paid to do st (được trả tiền để làm gì)

=> Americans volunteer not because they are forced or paid to do it.

Tạm dịch: Người Mỹ làm tình nguyện không phải vì họ bị ép buộc hoặc trả tiền để làm điều đó.

Câu 29 Trắc nghiệm

Fill in each numbered blank with one suitable word or phrase.

In the United States, almost everyone, at one time or another, has been a (1) _______. According to the US government statistics, about one-fifth of the American (2) _________ volunteer work each year. Americans have had the tradition of volunteering and (3)___ one another since the early days of the country. Americans volunteer not because they are forced or (4) ______ to do it. They (5)_____it! Traditional volunteer activities include (6)____  money for people in need, cooking and (7)___ food, doing general (8)_____  such as clean-up, and home (9)_____, providing transportation such as giving rides to the (10) ____ , and tutoring or mentoring young people.

Americans volunteer not because they are forced or paid to do it. They (5)_____it!

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Hate: căm ghét

Need: cần thiết

Enjoy: yêu thích

Want: muốn

=> Americans volunteer not because they are forced or paid to do it. They enjoy it!

Tạm dịch: Người Mỹ làm tình nguyện không phải vì họ bị ép buộc hoặc được trả tiền để làm điều đó. Họ thích nó!

Câu 30 Trắc nghiệm

Fill in each numbered blank with one suitable word or phrase.

In the United States, almost everyone, at one time or another, has been a (1) _______. According to the US government statistics, about one-fifth of the American (2) _________ volunteer work each year. Americans have had the tradition of volunteering and (3)___ one another since the early days of the country. Americans volunteer not because they are forced or (4) ______ to do it. They (5)_____it! Traditional volunteer activities include (6)____  money for people in need, cooking and (7)___ food, doing general (8)_____  such as clean-up, and home (9)_____, providing transportation such as giving rides to the (10) ____ , and tutoring or mentoring young people.

Traditional volunteer activities include (6)____  money for people in need,

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Rise: mọc lên

Collect: thu thập

Raise: gây dựng, nuôi

Have: có

Cụm từ: raise money for sb to do st (quyên tiền, đóng góp tiền)

=> Traditional volunteer activities include raising money for people in need

Tạm dịch: Các hoạt động tình nguyện truyền thống bao gồm quyên góp tiền cho những người có nhu cầu

Câu 31 Trắc nghiệm

Fill in each numbered blank with one suitable word or phrase.

In the United States, almost everyone, at one time or another, has been a (1) _______. According to the US government statistics, about one-fifth of the American (2) _________ volunteer work each year. Americans have had the tradition of volunteering and (3)___ one another since the early days of the country. Americans volunteer not because they are forced or (4) ______ to do it. They (5)_____it! Traditional volunteer activities include (6)____  money for people in need, cooking and (7)___ food, doing general (8)_____  such as clean-up, and home (9)_____, providing transportation such as giving rides to the (10) ____ , and tutoring or mentoring young people.

Traditional volunteer activities include (6)____  money for people in need, cooking and (7)___ food,

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

=> And (và) là từ nối giữa 2 từ (cụm từ) có cùng cấu tạo và chức năng. Ta nhận thấy cooking (nấu ăn) đang chia ở dạng V_ING

=> Chỗ cần điền là một từ ở dạng V-ing

=> Traditional volunteer activities include raising money for people in need, cooking and giving food

Tạm dịch: Các hoạt động tình nguyện truyền thống bao gồm quyên góp tiền cho những người có nhu cầu, nấu ăn và tặng thức ăn

Câu 32 Trắc nghiệm

Fill in each numbered blank with one suitable word or phrase.

In the United States, almost everyone, at one time or another, has been a (1) _______. According to the US government statistics, about one-fifth of the American (2) _________ volunteer work each year. Americans have had the tradition of volunteering and (3)___ one another since the early days of the country. Americans volunteer not because they are forced or (4) ______ to do it. They (5)_____it! Traditional volunteer activities include (6)____  money for people in need, cooking and (7)___ food, doing general (8)_____  such as clean-up, and home (9)_____, providing transportation such as giving rides to the (10) ____ , and tutoring or mentoring young people.

doing general (8)_____  such as clean-up,

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Activities: các hoạt động       

Things: những thứ                  

Labour: Lao động      

Jobs: công việc

=> doing general activities such as clean-up,

Tạm dịch: làm các công việc như dọn dẹp

Câu 33 Trắc nghiệm

Fill in each numbered blank with one suitable word or phrase.

In the United States, almost everyone, at one time or another, has been a (1) _______. According to the US government statistics, about one-fifth of the American (2) _________ volunteer work each year. Americans have had the tradition of volunteering and (3)___ one another since the early days of the country. Americans volunteer not because they are forced or (4) ______ to do it. They (5)_____it! Traditional volunteer activities include (6)____  money for people in need, cooking and (7)___ food, doing general (8)_____  such as clean-up, and home (9)_____, providing transportation such as giving rides to the (10) ____ , and tutoring or mentoring young people.

doing general activities such as clean-up and home (9)____,

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

“And: ngăn cách giữa 2 loại đồng dạng mà trước đó là “clean-up” (n) dọn dẹp nên sau đó cũng phải là danh từ hoặc 1 cụm danh từ.

- Home repair: sửa nhà.

=> doing general activities such as clean-up and home repair.

Tạm dịch: làm những công việc chung chung như dọn dẹp và sửa chữa nhà.

Câu 34 Trắc nghiệm

Fill in each numbered blank with one suitable word or phrase.

In the United States, almost everyone, at one time or another, has been a (1) _______. According to the US government statistics, about one-fifth of the American (2) _________ volunteer work each year. Americans have had the tradition of volunteering and (3)___ one another since the early days of the country. Americans volunteer not because they are forced or (4) ______ to do it. They (5)_____it! Traditional volunteer activities include (6)____  money for people in need, cooking and (7)___ food, doing general (8)_____  such as clean-up, and home (9)_____, providing transportation such as giving rides to the (10) ____ , and tutoring or mentoring young people.

providing transportation such as giving rides to the (10) ____  and tutoring or mentoring young people.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

- the + adj: là chỉ về nhóm người nào đó nói chung

- the young: những người trẻ

- the elderly: người già

rides (n): phương tiện đi lại

Dựa vào ngữ cảnh và ý nghĩa của câu thì chọn the elderly

=> providing transportation such as giving rides to the elderly and tutoring or mentoring young people.

Tạm dịch: Cung cấp phương tiện đi lại cho người già

Ở Hoa Kỳ, hầu hết mọi người, lúc này hay lúc khác, đều là tình nguyện viên. Theo thống kê của chính phủ Hoa Kỳ, khoảng một phần năm người Mỹ làm công việc tình nguyện mỗi năm. Người Mỹ đã có truyền thống tình nguyện và giúp đỡ lẫn nhau kể từ thuở sơ khai của đất nước. Người Mỹ làm tình nguyện không phải vì họ bị ép buộc hoặc trả tiền để làm điều đó. Họ thích nó! Các hoạt động tình nguyện truyền thống bao gồm quyên góp tiền cho những người có nhu cầu, nấu ăn và làm công việc chung như dọn dẹp và sửa chữa nhà cửa, cung cấp phương tiện giao thông như xe cho người già và dạy kèm hoặc hướng dẫn cho những người đứa trẻ.

Câu 35 Trắc nghiệm

Fill in each numbered blank with one suitable word or phrase.

(1)___ January 17th 1995, a powerful earthquake (2) ____ the city of Kobe, Japan. Many buildings (3) __ or collapsed.

Soon after the earthquake, people in Kobe (4) _____  working together to (5) ___ their city. Neighbours pulled each other out (6)___ collapsed buildings. Ordinary people (7) ___ out fires even before the fire trucks arrived. Volunteers in Kobe organized themselves into (8) _____. They worked out a system to send (9)_____ to where it was needed. Some people (10) _____ food, water, clothes to different parts of the city. Some volunteers took (11) ______ of children who had lost their parents. Teams of volunteers from outside Japan helped, too.

Today, Kobe has been built. But people there still remember the outpouring of support they (12) _____ from all over the world back in 1995.

(1)___ January 17th 1995

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Chú ý: In+tháng/năm/các buổi trong ngày

           On+ các ngày trong tuần/ ngày tháng

=> On January 17th 1995

Tạm dịch: Vào ngày 17 tháng 1 năm 1995

Câu 36 Trắc nghiệm

Fill in each numbered blank with one suitable word or phrase.

(1)___ January 17th 1995, a powerful earthquake (2) ____ the city of Kobe, Japan. Many buildings (3) __ or collapsed.

Soon after the earthquake, people in Kobe (4) _____  working together to (5) ___ their city. Neighbours pulled each other out (6)___ collapsed buildings. Ordinary people (7) ___ out fires even before the fire trucks arrived. Volunteers in Kobe organized themselves into (8) _____. They worked out a system to send (9)_____ to where it was needed. Some people (10) _____ food, water, clothes to different parts of the city. Some volunteers took (11) ______ of children who had lost their parents. Teams of volunteers from outside Japan helped, too.

Today, Kobe has been built. But people there still remember the outpouring of support they (12) _____ from all over the world back in 1995.

a powerful earthquake (2) ____ the city of Kobe, Japan.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Broke: quá khứ của break (đánh vỡ)              

Destroyed: quá khứ của destroy (phá hủy)

Banged: quá khứ của  bang (nổ)        

Hit: đánh trúng

=> a powerful earthquake destroyed  the city of Kobe, Japan.

Tạm dịch: Một trận động đất mạnh xảy ra ở thành phố Kobe, Nhật Bản.

Câu 37 Trắc nghiệm

Fill in each numbered blank with one suitable word or phrase.

(1)___ January 17th 1995, a powerful earthquake (2) ____ the city of Kobe, Japan. Many buildings (3) __ or collapsed.

Soon after the earthquake, people in Kobe (4) _____  working together to (5) ___ their city. Neighbours pulled each other out (6)___ collapsed buildings. Ordinary people (7) ___ out fires even before the fire trucks arrived. Volunteers in Kobe organized themselves into (8) _____. They worked out a system to send (9)_____ to where it was needed. Some people (10) _____ food, water, clothes to different parts of the city. Some volunteers took (11) ______ of children who had lost their parents. Teams of volunteers from outside Japan helped, too.

Today, Kobe has been built. But people there still remember the outpouring of support they (12) _____ from all over the world back in 1995.

Many buildings (3) __ or collapsed.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Câu chia ở thì quá khứ đơn vì kể lại sự việc đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ (động từ phía sau chia ở thì quá khứ đơn)

=> Many buildings burned or collapsed.

Tạm dịch: Nhiều tòa nhà bị cháy hoặc sụp đổ.

Câu 38 Trắc nghiệm

Fill in each numbered blank with one suitable word or phrase.

(1)___ January 17th 1995, a powerful earthquake (2) ____ the city of Kobe, Japan. Many buildings (3) __ or collapsed.

Soon after the earthquake, people in Kobe (4) _____  working together to (5) ___ their city. Neighbours pulled each other out (6)___ collapsed buildings. Ordinary people (7) ___ out fires even before the fire trucks arrived. Volunteers in Kobe organized themselves into (8) _____. They worked out a system to send (9)_____ to where it was needed. Some people (10) _____ food, water, clothes to different parts of the city. Some volunteers took (11) ______ of children who had lost their parents. Teams of volunteers from outside Japan helped, too.

Today, Kobe has been built. But people there still remember the outpouring of support they (12) _____ from all over the world back in 1995.

Soon after the earthquake, people in Kobe (4) _____  working together

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Câu chia ở thì quá khứ đơn vì kể lại sự việc đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ

=> Chọn began (quá khứ của begin, bắt đầu)

=> Soon after the earthquake, people in Kobe began working together

Tạm dịch: Ngay sau trận động đất, người dân ở Kobe bắt đầu cùng nhau chung sức làm việc.

Câu 39 Trắc nghiệm

Fill in each numbered blank with one suitable word or phrase.

(1)___ January 17th 1995, a powerful earthquake (2) ____ the city of Kobe, Japan. Many buildings (3) __ or collapsed.

Soon after the earthquake, people in Kobe (4) _____  working together to (5) ___ their city. Neighbours pulled each other out (6)___ collapsed buildings. Ordinary people (7) ___ out fires even before the fire trucks arrived. Volunteers in Kobe organized themselves into (8) _____. They worked out a system to send (9)_____ to where it was needed. Some people (10) _____ food, water, clothes to different parts of the city. Some volunteers took (11) ______ of children who had lost their parents. Teams of volunteers from outside Japan helped, too.

Today, Kobe has been built. But people there still remember the outpouring of support they (12) _____ from all over the world back in 1995.

Soon after the earthquake, people in Kobe began working together to (5) ___ their city.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Run: chạy, điều hành                         

Save: bảo vệ               

Operate: Vận hành                 

Build: xây dựng

=> Soon after the earthquake, people in Kobe began working together to save their city.

Tạm dịch: Ngay sau trận động đất, người dân ở Kobe bắt đầu hợp tác để bảo vệ thành phố của mình.

Câu 40 Trắc nghiệm

Fill in each numbered blank with one suitable word or phrase.

(1)___ January 17th 1995, a powerful earthquake (2) ____ the city of Kobe, Japan. Many buildings (3) __ or collapsed.

Soon after the earthquake, people in Kobe (4) _____  working together to (5) ___ their city. Neighbours pulled each other out (6)___ collapsed buildings. Ordinary people (7) ___ out fires even before the fire trucks arrived. Volunteers in Kobe organized themselves into (8) _____. They worked out a system to send (9)_____ to where it was needed. Some people (10) _____ food, water, clothes to different parts of the city. Some volunteers took (11) ______ of children who had lost their parents. Teams of volunteers from outside Japan helped, too.

Today, Kobe has been built. But people there still remember the outpouring of support they (12) _____ from all over the world back in 1995.

Neighbours pulled each other out (6)___ collapsed buildings.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Into: vào         

Of: của                       

On: trên                      

With: với

Cụm từ: pull out of (rời khỏi, thoát ra khỏi)

=> Neighbours pulled each other out of collapsed buildings.

Tạm dịch: Những người hàng xóm kéo nhau ra khỏi những tòa nhà đổ nát.